Huawei P40 Lite

 Công bố: Feb 27, 2020

Tình trạng thị trường: Có sẵn. Đã phát hành Phát hành năm 2020, ngày 2 tháng 3

 TRƯNG BÀY

1080 x 2310 pixel (mật độ ~ 398 ppi)

 Máy ảnh

Quad

16 MP, f/2.0, (wide), 1/3.1", 1.0µm - Trước mặt

 Lưu trữ

128GB 6GB RAM UFS 2.1

 ẮC QUY

4200 mAh battery

 PHÓNG
Công bố
Feb 27, 2020
Trạng thái
Có sẵn. Đã phát hành Phát hành năm 2020, ngày 2 tháng 3
 MẠNG
Công nghệ
GSM / HSPA / LTE
2G Băng tần
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2
3G Băng tần
HSDPA 800 / 850 / 900 / 1700(AWS) / 2100
4G Băng tần
LTE band 1(2100), 2(1900), 3(1800), 4(1700/2100), 5(850), 7(2600), 8(900), 18(800), 19(800), 20(800), 28(700), 34(2000), 38(2600), 39(1900), 40(2300), 41(2500) - JNY-L21A, JNY-L01A, JNY-L21B LTE band 1(2100), 2(1900), 3(1800), 4(1700/2100), 5(850), 7(2600), 8(900), 18(800), 19(800), 28(700), 34(2000), 38(2600), 39(1900), 40(2300), 41(2500) - JNY-L22A, JNY-L02A, JNY-L22B
Tốc độ
HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A (2CA) Cat13 400/75 Mbps
 THÂN HÌNH
Kích thước
159.2 x 76.3 x 8.7 mm (6.27 x 3.00 x 0.34 in)
Cân nặng
183 g (6.46 oz)
Xây dựng
Mặt trước bằng kính, mặt sau bằng nhựa, khung nhựa
SIM
Hai SIM kết hợp (Nano-SIM, hai chế độ chờ)
 CA MÊ RA CHÍNH
Phần phía sau
Quad
Chủ yếu
48 MP, f/1.8, 26mm (wide), 1/2.0", 0.8µm, PDAF 8 MP, f/2.4, (ultrawide) 2 MP, f/2.4, 27mm (macro), 1/5.0", 1.75µm 2 MP, f/2.4, (depth)
Đặc tính
LED flash, HDR, panorama
Video
1080p@30fps
 MÁY ẢNH SELFIE
Trước mặt
16 MP, f/2.0, (wide), 1/3.1", 1.0µm
Đặc tính
HDR
Video
1080p@30fps
 TRƯNG BÀY
Kiểu
Màn hình cảm ứng điện dung LTPS IPS LCD, 16 triệu màu
Kích thước
6,4 inch, 101,4 cm2 (~ 83,5% tỷ lệ màn hình trên thân máy)
Độ phân giải
1080 x 2310 pixel (mật độ ~ 398 ppi)
 KÝ ỨC
Khe cắm thẻ nhớ
NM (Bộ nhớ Nano), lên đến 256GB (sử dụng khe cắm SIM chia sẻ)
Nội bộ
128GB 6GB RAM UFS 2.1
 NỀN TẢNG
Hệ điều hành
Android 10.0 (AOSP + HMS); EMUI 10
Chipset
HiSilicon Kirin 810 (7 nm)
CPU
Octa-core (2x2.27 GHz Cortex-A76 & 6x1.88 GHz Cortex-A55)
GPU
Mali-G52 MP6
 ĐẶC TRƯNG
Cảm biến
Vân tay (gắn bên), gia tốc kế, độ gần, la bàn
 COMMS
WLAN
Wi-Fi 802.11 a / b / g / n / ac, băng tần kép, Wi-Fi Direct, điểm phát sóng
Bluetooth
5.0, A2DP, LE
GPS
Có, với A-GPS, GLONASS, GALILEO, BDS, QZSS
NFC
Có (phụ thuộc vào thị trường / khu vực): JNY-L21A, JNY-L01A, JNY-L21B
Đài
Không
USB
2.0, Type-C 1.0 reversible connector, USB On-The-Go
 ẮC QUY
Sức chứa
4200 mAh battery
Kiểu
Li-Po không thể tháo rời
Sạc
Sạc nhanh 40W, 70% trong 30 phút (được quảng cáo)
 ÂM THANH
Loa ngoài
Đúng
Giắc cắm 3,3mm
Đúng
 MISC
Màu sắc
Đen, Xanh ngọc lục bảo, Hồng nhạt / Xanh lam
Mô hình
JNY-L21A, JNY-L01A, JNY-L21B, JNY-L22A, JNY-L02A, JNY-L22B
Giá bán
‎$359.00
Cập nhật lần cuối vào
Mar 7, 2024

Huawei P40 Lite Thông số kỹ thuật đầy đủ và giá November 2024

Huawei P40 Lite giá bắt đầu từ ‎$359.00 và được công bố vào Feb 27, 2020. Huawei P40 Lite có pin 4200 mAh battery với Sạc nhanh 40W, 70% trong 30 phút (được quảng cáo). Camera phía sau là hệ thống camera Quad với cảm biến chính 48 MP, f/1.8, 26mm (wide), 1/2.0", 0.8µm, PDAF 8 MP, f/2.4, (ultrawide) 2 MP, f/2.4, 27mm (macro), 1/5.0", 1.75µm 2 MP, f/2.4, (depth). Nó đang chạy Hệ điều hành Android 10.0 (AOSP + HMS); EMUI 10 với HiSilicon Kirin 810 (7 nm) Chipset. Nó có màn hình 6,4 inch, 101,4 cm2 (~ 83,5% tỷ lệ màn hình trên thân máy) Màn hình cảm ứng điện dung LTPS IPS LCD, 16 triệu màu với độ phân giải 1080 x 2310 pixel (mật độ ~ 398 ppi). Huawei P40 Lite màu có sẵn - Đen, Xanh ngọc lục bảo, Hồng nhạt / Xanh lam.

Câu hỏi của bạn và ý kiến của chúng tôi về Huawei P40 Lite

Dưới đây là một số câu hỏi chính mà bạn có thể có về Huawei P40 Lite, cùng với một số suy nghĩ để giúp bạn quyết định:

  1. Khi nào nó được phát hành?

    Nó được phát hành vào Phát hành năm 2020, ngày 2 tháng 3.

  2. Giá của Huawei P40 Lite là bao nhiêu?

    Giá của Huawei P40 Lite là ‎$359.00.

  3. Có những tùy chọn RAM và bộ nhớ nào?

    Nó có 128GB 6GB RAM UFS 2.1 và cả NM (Bộ nhớ Nano), lên đến 256GB (sử dụng khe cắm SIM chia sẻ).

  4. Loại bảng hiển thị nào được sử dụng?

    Nó đi kèm với Màn hình cảm ứng điện dung LTPS IPS LCD, 16 triệu màu với 1080 x 2310 pixel (mật độ ~ 398 ppi).

  5. Bộ xử lý và chipset thế nào?

    Nó chứa HiSilicon Kirin 810 (7 nm) chipset và Android 10.0 (AOSP + HMS); EMUI 10. Nó có tới Octa-core (2x2.27 GHz Cortex-A76 & 6x1.88 GHz Cortex-A55) CPU.

  6. Khả năng của máy ảnh và video là gì?

    Thiết lập Quad-Camera ở mặt sau là 48 MP, f/1.8, 26mm (wide), 1/2.0", 0.8µm, PDAF 8 MP, f/2.4, (ultrawide) 2 MP, f/2.4, 27mm (macro), 1/5.0", 1.75µm 2 MP, f/2.4, (depth) và một camera selfie 16 MP, f/2.0, (wide), 1/3.1", 1.0µm. Khả năng quay video là 1080p@30fps.

  7. Dung lượng pin là bao nhiêu?

    Dung lượng pin là 4200 mAh battery với Sạc nhanh 40W, 70% trong 30 phút (được quảng cáo)

  8. Điện thoại này có cảm biến gì?

    Điện thoại này có cảm biến Vân tay (gắn bên), gia tốc kế, độ gần, la bàn.

Khuyến nghị của chúng tôi về Huawei P40 Lite

Thiết bị này có đáng tiền của bạn không? Hãy cùng tìm hiểu! Bạn muốn mua điện thoại thông minh (4G/5G) tốt nhất? Khi đó, Huawei P40 Lite sẽ đứng ở hàng đầu tiên trong số những điện thoại thông minh tốt nhất. Các bạn thân mến, nếu bạn bị thu hút bởi các trò chơi trực tuyến như Free Fire, PUBG, v.v., bạn có thể mua trò chơi này vì nó có RAM và bộ xử lý sử dụng chipset HiSilicon Kirin 810 (7 nm). Điện thoại này có thời lượng sử dụng rất lâu chỉ với một lần sạc, hoàn hảo nếu bạn thường xuyên di chuyển! Pin của nó cực lớn 4200 mAh battery nên bạn sẽ không phải lo lắng về việc hết pin. Ngoài ra, đây là điện thoại thông minh có hỗ trợ (4G/5G). Vì vậy, bạn có thể có được các cơ sở mạng tốt trên đó. Tuy nhiên, nó có thiết lập Quad-Camera với camera chính 48 MP, f/1.8, 26mm (wide), 1/2.0", 0.8µm, PDAF 8 MP, f/2.4, (ultrawide) 2 MP, f/2.4, 27mm (macro), 1/5.0", 1.75µm 2 MP, f/2.4, (depth). Vì vậy, máy ảnh chụp được những bức ảnh và video tuyệt vời. Vì lý do này và những lý do khác, chiếc điện thoại này là một lựa chọn tuyệt vời!