Blackview BL9000 vs Blackview BL9000 Pro So sánh

Ở đây, chúng tôi so sánh hai điện thoại thông minh: Blackview BL9000 và Blackview BL9000 Pro. Blackview BL9000 là điện thoại 6,78 inch, 109,2 cm2 (tỷ lệ màn hình so với thân máy là ~73,6%) có Bộ xử lý Mediatek Dimensity 8020 (6 nm), được công bố vào 3 Jan, 2024. Blackview BL9000 Pro là điện thoại 6,78 inch, 109,2 cm2 (tỷ lệ màn hình so với thân máy là ~73,6%) có Bộ xử lý Mediatek Dimensity 8020 (6 nm), được công bố vào 23 Apr, 2024. Trang này có thông tin về cả hai điện thoại, bao gồm Giá, Camera, Màn hình, Hiệu suất, RAM, Bộ nhớ, Pin, Hệ điều hành, Kết nối mạng, Đa phương tiện, Màu sắc, v.v.

Blackview BL9000 spotlight

Blackview BL9000 được phát hành vào Có sẵn. Phát hành năm 2024, tháng 1. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là 179.5 x 82.6 x 17 mm (7.07 x 3.25 x 0.67 in) và trọng lượng là 413 g (14.57 oz). Thứ hai, việc hiển thị Blackview BL9000 là 6,78 inch, 109,2 cm2 (tỷ lệ màn hình so với thân máy là ~73,6%) IPS LCD, 120Hz với độ phân giải 1080 x 2460 pixel (mật độ ~ 396 ppi). Nó được xây dựng với .. Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi Mediatek Dimensity 8020 (6 nm) và chạy với Android 13, Doke-OS 4.0. Hơn nữa, nó có tới Octa-core (4x2.6 GHz Cortex-A78 & 4x2.0 GHz Cortex-A55) CPU với Mali-G77 MC9 GPU.

Blackview BL9000 có thiết lập Hai-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 50 MP, (wide), 1/1.57", PDAF 13 MP, 120˚, (ultrawide), AF. Nó có một camera selfie 50 MP, (wide), 1/2.8" bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là 4K@30fps, 1080p@30fps. Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 512GB 12GB RAM. Nó có Hai SIM (Nano-SIM, hai SIM dự phòng) và cũng hỗ trợ - Dấu vân tay (gắn bên cạnh), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn, phong vũ biểu cảm biến.

Blackview BL9000 Pro spotlight

Blackview BL9000 Pro được phát hành vào Có sẵn. Phát hành năm 2024, tháng 5. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là 179.5 x 82.6 x 17 mm (7.07 x 3.25 x 0.67 in) và trọng lượng là 412 g (14.53 oz). Thứ hai, việc hiển thị Blackview BL9000 Pro là 6,78 inch, 109,2 cm2 (tỷ lệ màn hình so với thân máy là ~73,6%) IPS LCD, 120Hz với độ phân giải 1080 x 2460 pixel (mật độ ~ 396 ppi). Nó được xây dựng với . Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi Mediatek Dimensity 8020 (6 nm) và chạy với Android 14, Doke-OS 4.0. Hơn nữa, nó có tới Octa-core (4x2.6 GHz Cortex-A78 & 4x2.0 GHz Cortex-A55) CPU với Mali-G77 MC9 GPU.

Blackview BL9000 Pro có thiết lập gấp ba-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 50 MP, (wide), 1/1.57", PDAF 13 MP, 120˚, (ultrawide), AF FLIR thermal camera (Lepton 3.5 module). Nó có một camera selfie 50 MP, (wide), 1/2.8" bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là 4K@30fps, 1080p@30fps. Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 512GB 12GB RAM. Nó có Hai SIM (Nano-SIM, hai SIM dự phòng) và cũng hỗ trợ - Dấu vân tay (gắn bên cạnh), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn, phong vũ biểu cảm biến.

PHÓNG
Công bố
Jan 3, 2024
Apr 23, 2024
Trạng thái
Có sẵn. Đã phát hành Có sẵn. Phát hành năm 2024, tháng 1
Có sẵn. Đã phát hành Có sẵn. Phát hành năm 2024, tháng 5
MẠNG
Công nghệ
GSM / CDMA / HSPA / LTE / 5G
GSM / CDMA / HSPA / LTE / 5G
2G Băng tần
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2
3G Băng tần
HSDPA 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100
HSDPA 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100
4G Băng tần
1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 12, 13, 17, 18, 19, 20, 25, 26, 28, 30, 34, 38, 39, 40, 41, 66
1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 12, 13, 17, 18, 19, 20, 25, 26, 28, 30, 34, 38, 39, 40, 41, 66
5G Băng tần
1, 3, 5, 7, 8, 20, 28, 38, 40, 41, 77, 78, 79 SA/NSA
1, 3, 5, 7, 8, 20, 28, 38, 40, 41, 77, 78, 79 SA/NSA
Tốc độ
HSPA, LTE, 5G
HSPA, LTE, 5G
THÂN HÌNH
Kích thước
179.5 x 82.6 x 17 mm (7.07 x 3.25 x 0.67 in)
179.5 x 82.6 x 17 mm (7.07 x 3.25 x 0.67 in)
Cân nặng
413 g (14.57 oz)
412 g (14.53 oz)
Xây dựng
.
SIM
Hai SIM (Nano-SIM, hai SIM dự phòng)
Hai SIM (Nano-SIM, hai SIM dự phòng)
CA MÊ RA CHÍNH
Phần phía sau
Hai
gấp ba
Chủ yếu
50 MP, (wide), 1/1.57", PDAF 13 MP, 120˚, (ultrawide), AF
50 MP, (wide), 1/1.57", PDAF 13 MP, 120˚, (ultrawide), AF FLIR thermal camera (Lepton 3.5 module)
Đặc tính
LED flash, HDR, panorama
LED flash, HDR, panorama
Video
4K@30fps, 1080p@30fps
4K@30fps, 1080p@30fps
MÁY ẢNH SELFIE
Trước mặt
50 MP, (wide), 1/2.8"
50 MP, (wide), 1/2.8"
Đặc tính
Video
1080p@30fps
1080p@30fps
TRƯNG BÀY
Kiểu
IPS LCD, 120Hz
IPS LCD, 120Hz
Kích thước
6,78 inch, 109,2 cm2 (tỷ lệ màn hình so với thân máy là ~73,6%)
6,78 inch, 109,2 cm2 (tỷ lệ màn hình so với thân máy là ~73,6%)
Độ phân giải
1080 x 2460 pixel (mật độ ~ 396 ppi)
1080 x 2460 pixel (mật độ ~ 396 ppi)
Sự bảo vệ
Kính cường lực Corning Gorilla Glass
Kính cường lực Corning Gorilla Glass
KÝ ỨC
Khe cắm thẻ nhớ
KHÔNG
KHÔNG
Nội bộ
512GB 12GB RAM
512GB 12GB RAM
NỀN TẢNG
Hệ điều hành
Android 13, Doke-OS 4.0
Android 14, Doke-OS 4.0
Chipset
Mediatek Dimensity 8020 (6 nm)
Mediatek Dimensity 8020 (6 nm)
CPU
Octa-core (4x2.6 GHz Cortex-A78 & 4x2.0 GHz Cortex-A55)
Octa-core (4x2.6 GHz Cortex-A78 & 4x2.0 GHz Cortex-A55)
GPU
Mali-G77 MC9
Mali-G77 MC9
ĐẶC TRƯNG
Cảm biến
Dấu vân tay (gắn bên cạnh), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn, phong vũ biểu
Dấu vân tay (gắn bên cạnh), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn, phong vũ biểu
COMMS
WLAN
Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac/6, băng tần kép
Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac/6, băng tần kép
Bluetooth
5.1, A2DP, LE
5.1, A2DP, LE
GPS
GPS, GLONASS, BDS, GALILEO
GPS, GLONASS, BDS, GALILEO
NFC
Đúng
Đúng
Cổng hồng ngoại
.
Đài
Đài FM
Đài FM
USB
USB Type-C, OTG
USB Type-C, OTG
ẮC QUY
Sức chứa
8800 mAh
8800 mAh
Kiểu
Không thể tháo rời
Không thể tháo rời
Sạc
Có dây 120W, có dây ngược 5W
Có dây 120W, có dây ngược 5W
Đứng gần
Thời gian đàm thoại
ÂM THANH
Loa ngoài
Có, với loa âm thanh nổi
Có, với loa âm thanh nổi
Giắc cắm 3,3mm
KHÔNG
KHÔNG
MISC
Màu sắc
Vàng hồng, đen liên sao
Vàng lộng lẫy, đen giữa các vì sao
Mô hình
Blackview BL9000
Blackview BL9000 Pro
SAR
Giá bán
$ 369 / Cập nhật lần cuối vào: Jul 30, 2024
$ 671 / Cập nhật lần cuối vào: Jul 31, 2024