Huawei Mate X2 4G vs Huawei Mate X So sánh

Ở đây, chúng tôi so sánh hai điện thoại thông minh: Huawei Mate X2 4G và Huawei Mate X. Huawei Mate X2 4G là điện thoại 8.0 inches, 205.0 cm2 (~86.9% screen-to-body ratio) có Bộ xử lý Kirin 9000 (5 nm), được công bố vào 28 Jun, 2021. Huawei Mate X là điện thoại 8,0 inch, 205,0 cm2 (~ 86,9% tỷ lệ màn hình trên thân máy) có Bộ xử lý Kirin 980 (7 nm), được công bố vào 15 Feb, 2019. Trang này có thông tin về cả hai điện thoại, bao gồm Giá, Camera, Màn hình, Hiệu suất, RAM, Bộ nhớ, Pin, Hệ điều hành, Kết nối mạng, Đa phương tiện, Màu sắc, v.v.

Huawei Mate X2 4G spotlight

Huawei Mate X2 4G được phát hành vào 2021, July 15. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là Unfolded: 161.8 x 145.8 x 8.2 mm Folded: 161.8 x 74.6 x 14.7 mm và trọng lượng là 295 g (10.41 oz). Thứ hai, việc hiển thị Huawei Mate X2 4G là 8.0 inches, 205.0 cm2 (~86.9% screen-to-body ratio) Foldable OLED, 90Hz với độ phân giải 2200 x 2480 pixels (~414 ppi density) Cover display: OLED, 90Hz, 6.45 inches, 1160 x 2700 pixels. Nó được xây dựng với Glass front, glass back, aluminum frame. Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi Kirin 9000 (5 nm) và chạy với HarmonyOS 2.0. Hơn nữa, nó có tới Octa-core (1x3.13 GHz Cortex-A77 & 3x2.54 GHz Cortex-A77 & 4x2.05 GHz Cortex-A55) CPU với Mali-G78 MP24 GPU.

Huawei Mate X2 4G có thiết lập Quad-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 50 MP, f/1.9, 23mm (wide), 1/1.28", 1.22µm, omnidirectional PDAF, Laser AF, OIS 12 MP, f/2.4, 70mm (telephoto), PDAF, OIS, 3x optical zoom 8 MP, f/4.4, 240mm (periscope telephoto), PDAF, OIS, 10x optical zoom 16 MP, f/2.2, 17mm (ultrawide), AF. Nó có một camera selfie 16 MP, f/2.2, (wide) bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là 4K@30/60fps, 1080p@30/60fps, gyro-EIS. Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 256GB 8GB RAM, 512GB 8GB RAM UFS 3.X. Nó có Hybrid Dual SIM (Nano-SIM, dual stand-by) và cũng hỗ trợ - Fingerprint (side-mounted), accelerometer, gyro, proximity, compass, barometer, color spectrum cảm biến.

Huawei Mate X spotlight

Huawei Mate X được phát hành vào Phát hành năm 2019, tháng 11. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là Unfolded: 161.3 x 146.2 x 5.4 mm Folded: 161.3 x 78.3 x 11 mm và trọng lượng là 295 g (10.41 oz). Thứ hai, việc hiển thị Huawei Mate X là 8,0 inch, 205,0 cm2 (~ 86,9% tỷ lệ màn hình trên thân máy) Màn hình cảm ứng điện dung OLED có thể gập lại, 16 triệu màu với độ phân giải 2200 x 2480 pixel (mật độ ~ 414 PPI) Màn hình gập lại: 6,6 ", AMOLED, 1148 x 2480 pixel (19,5: 9). Nó được xây dựng với Mặt trước bằng nhựa, mặt sau bằng nhôm, khung nhôm. Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi Kirin 980 (7 nm) và chạy với Android 9.0 (Pie), EMUI 9.1. Hơn nữa, nó có tới Octa-core (2x2.6 GHz Cortex-A76 & 2x1.92 GHz Cortex-A76 & 4x1.8 GHz Cortex-A55) CPU với Mali-G76 MP10 GPU.

Huawei Mate X có thiết lập Máy ảnh bốn-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 40 MP, f/1.8, 27mm (wide), 1/1.7", PDAF 8 MP, f/2.4, 52mm (telephoto), 2x optical zoom 16 MP, f/2.2, 17mm (ultrawide) TOF 3D, (depth). Nó có một camera selfie No - uses main camera bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là 4K@30fps, 1080p@30fps. Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 512GB 8GB RAM UFS 2.1. Nó có Hai SIM kết hợp (Nano-SIM, hai chế độ chờ) và cũng hỗ trợ - Vân tay (gắn bên), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn, phong vũ biểu cảm biến.

PHÓNG
Công bố
Jun 28, 2021
Feb 15, 2019
Trạng thái
Có sẵn. Đã phát hành 2021, July 15
Có sẵn. Đã phát hành Phát hành năm 2019, tháng 11
MẠNG
Công nghệ
GSM / CDMA / HSPA / EVDO / LTE
GSM / HSPA / LTE / 5G
2G Băng tần
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2 CDMA 800
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2
3G Băng tần
HSDPA 800 / 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100 CDMA2000 1xEV-DO
HSDPA 800 / 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100
4G Băng tần
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 12, 17, 18, 19, 20, 26, 34, 38, 39, 40, 41
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 12, 17, 18, 19, 20, 26, 28, 32, 34, 38, 39, 40, 41
5G Băng tần
41, 77, 78, 79 SA/NSA
Tốc độ
HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A, 5G
HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A Cat21 1400/200 Mbps, 5G (2+ Gbps DL)
THÂN HÌNH
Kích thước
Unfolded: 161.8 x 145.8 x 8.2 mm Folded: 161.8 x 74.6 x 14.7 mm
Unfolded: 161.3 x 146.2 x 5.4 mm Folded: 161.3 x 78.3 x 11 mm
Cân nặng
295 g (10.41 oz)
295 g (10.41 oz)
Xây dựng
Glass front, glass back, aluminum frame
Mặt trước bằng nhựa, mặt sau bằng nhôm, khung nhôm
SIM
Hybrid Dual SIM (Nano-SIM, dual stand-by)
Hai SIM kết hợp (Nano-SIM, hai chế độ chờ)
CA MÊ RA CHÍNH
Phần phía sau
Quad
Máy ảnh bốn
Chủ yếu
50 MP, f/1.9, 23mm (wide), 1/1.28", 1.22µm, omnidirectional PDAF, Laser AF, OIS 12 MP, f/2.4, 70mm (telephoto), PDAF, OIS, 3x optical zoom 8 MP, f/4.4, 240mm (periscope telephoto), PDAF, OIS, 10x optical zoom 16 MP, f/2.2, 17mm (ultrawide), AF
40 MP, f/1.8, 27mm (wide), 1/1.7", PDAF 8 MP, f/2.4, 52mm (telephoto), 2x optical zoom 16 MP, f/2.2, 17mm (ultrawide) TOF 3D, (depth)
Đặc tính
Leica optics, LED flash, panorama, HDR
Leica optics, dual-LED dual-tone flash, panorama, HDR
Video
4K@30/60fps, 1080p@30/60fps, gyro-EIS
4K@30fps, 1080p@30fps
MÁY ẢNH SELFIE
Trước mặt
16 MP, f/2.2, (wide)
No - uses main camera
Đặc tính
HDR, panorama
-
Video
1080p@30fps
-
TRƯNG BÀY
Kiểu
Foldable OLED, 90Hz
Màn hình cảm ứng điện dung OLED có thể gập lại, 16 triệu màu
Kích thước
8.0 inches, 205.0 cm2 (~86.9% screen-to-body ratio)
8,0 inch, 205,0 cm2 (~ 86,9% tỷ lệ màn hình trên thân máy)
Độ phân giải
2200 x 2480 pixels (~414 ppi density) Cover display: OLED, 90Hz, 6.45 inches, 1160 x 2700 pixels
2200 x 2480 pixel (mật độ ~ 414 PPI) Màn hình gập lại: 6,6 ", AMOLED, 1148 x 2480 pixel (19,5: 9)
Sự bảo vệ
KÝ ỨC
Khe cắm thẻ nhớ
NM (Nano Memory), up to 256GB (uses shared SIM slot)
NM (Bộ nhớ Nano), lên đến 256GB (sử dụng khe cắm SIM chia sẻ)
Nội bộ
256GB 8GB RAM, 512GB 8GB RAM UFS 3.X
512GB 8GB RAM UFS 2.1
NỀN TẢNG
Hệ điều hành
HarmonyOS 2.0
Android 9.0 (Pie), EMUI 9.1
Chipset
Kirin 9000 (5 nm)
Kirin 980 (7 nm)
CPU
Octa-core (1x3.13 GHz Cortex-A77 & 3x2.54 GHz Cortex-A77 & 4x2.05 GHz Cortex-A55)
Octa-core (2x2.6 GHz Cortex-A76 & 2x1.92 GHz Cortex-A76 & 4x1.8 GHz Cortex-A55)
GPU
Mali-G78 MP24
Mali-G76 MP10
ĐẶC TRƯNG
Cảm biến
Fingerprint (side-mounted), accelerometer, gyro, proximity, compass, barometer, color spectrum
Vân tay (gắn bên), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn, phong vũ biểu
COMMS
WLAN
Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac/6, dual-band, Wi-Fi Direct, hotspot
Wi-Fi 802.11 a / b / g / n / ac, băng tần kép, Wi-Fi Direct, điểm phát sóng
Bluetooth
5.2, A2DP, LE
5.0, A2DP, LE, aptX HD
GPS
Yes, with A-GPS. Up to quad-band: GLONASS (4), BDS (4), GALILEO (3), QZSS (2), NavIC
Có, với A-GPS băng tần kép, GLONASS, BDS, GALILEO, QZSS
NFC
Yes
Đúng
Cổng hồng ngoại
Yes
Đúng
Đài
No
Không
USB
USB Type-C 3.1, USB On-The-Go
3.1, Type-C 1.0 reversible connector
ẮC QUY
Sức chứa
4500 mAh
4500 mAh battery
Kiểu
Non-removable
Li-Po không thể tháo rời
Sạc
Fast charging 55W Huawei SuperCharge
Sạc nhanh 55W, 85% trong 30 phút (được quảng cáo) Huawei SuperCharge
Đứng gần
Thời gian đàm thoại
ÂM THANH
Loa ngoài
Yes, with stereo speakers
Đúng
Giắc cắm 3,3mm
No
Không
MISC
Màu sắc
Black, White, Light Blue
Xanh giữa các vì sao
Mô hình
TET-AL00
TAH-AN00
SAR
Giá bán
$2692.68 / Cập nhật lần cuối vào: Mar 7, 2024
$2,400.00 / Cập nhật lần cuối vào: Mar 7, 2024