Infinix Hot 20S vs Infinix Hot 20 Play So sánh

Ở đây, chúng tôi so sánh hai điện thoại thông minh: Infinix Hot 20S và Infinix Hot 20 Play. Infinix Hot 20S là điện thoại 6,78 inch, 109,2 cm2 (~ 84,3% tỷ lệ màn hình trên thân máy) có Bộ xử lý Mediatek MT6781 Helio G96 (12 nm), được công bố vào 13 Nov, 2022. Infinix Hot 20 Play là điện thoại 6,82 inch, 110,5 cm2 (~ 82,8% tỷ lệ màn hình trên thân máy) có Bộ xử lý Mediatek MT6765 Helio G37 (12 nm), được công bố vào 13 Oct, 2022. Trang này có thông tin về cả hai điện thoại, bao gồm Giá, Camera, Màn hình, Hiệu suất, RAM, Bộ nhớ, Pin, Hệ điều hành, Kết nối mạng, Đa phương tiện, Màu sắc, v.v.

Infinix Hot 20S spotlight

Infinix Hot 20S được phát hành vào Phát hành 2022, ngày 13 tháng 10. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là 168.7 x 76.8 x 8.5 mm (6.64 x 3.02 x 0.33 in) và trọng lượng là 202 g (7.13 oz). Thứ hai, việc hiển thị Infinix Hot 20S là 6,78 inch, 109,2 cm2 (~ 84,3% tỷ lệ màn hình trên thân máy) IPS LCD, 120Hz, 500 nits với độ phân giải 1080 x 2460 pixel (mật độ ~ 396 ppi). Nó được xây dựng với Mặt trước bằng kính, khung nhựa, mặt sau bằng nhựa. Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi Mediatek MT6781 Helio G96 (12 nm) và chạy với Android 12, XOS 12. Hơn nữa, nó có tới Octa-core (2x2.05 GHz Cortex-A76 & 6x2.0 GHz Cortex-A55) CPU với Mali-G57 MC2 GPU.

Infinix Hot 20S có thiết lập Gấp ba-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 50 MP, f/1.6, (wide), PDAF 2 MP, (macro) 2 MP, (depth). Nó có một camera selfie Single 8 MP bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là 1440p@30fps, 1080p@30fps. Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 128GB 8GB RAM. Nó có Hai SIM (Nano-SIM, chế độ chờ kép) và cũng hỗ trợ - Vân tay (gắn bên), gia tốc kế, độ gần, la bàn cảm biến.

Infinix Hot 20 Play spotlight

Infinix Hot 20 Play được phát hành vào Phát hành 2022, ngày 13 tháng 10. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là 171 x 78 x 8.9 mm (6.73 x 3.07 x 0.35 in) và trọng lượng là 209.6 g (7.41 oz). Thứ hai, việc hiển thị Infinix Hot 20 Play là 6,82 inch, 110,5 cm2 (~ 82,8% tỷ lệ màn hình trên thân máy) IPS LCD, 90Hz, 500 nits (đỉnh) với độ phân giải 720 x 1640 pixel (mật độ ~ 263 ppi). Nó được xây dựng với Mặt trước bằng kính, khung nhựa, mặt sau bằng nhựa. Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi Mediatek MT6765 Helio G37 (12 nm) và chạy với Android 12, XOS 10.6. Hơn nữa, nó có tới Octa-core (4x2.3 GHz Cortex-A53 & 4x1.8 GHz Cortex-A53) CPU với PowerVR GE8320 GPU.

Infinix Hot 20 Play có thiết lập Hai-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 13 MP, f/1.8, (wide), 1/3.1", 1.12µm, AF QVGA. Nó có một camera selfie Single 8 MP bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là 1080p@30fps. Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 64GB 4GB RAM, 128GB 4GB RAM. Nó có Hai SIM (Nano-SIM, chế độ chờ kép) và cũng hỗ trợ - Vân tay (gắn phía sau), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, khoảng cách gần, la bàn cảm biến.

PHÓNG
Công bố
Nov 13, 2022
Oct 13, 2022
Trạng thái
Có sẵn. Đã phát hành Phát hành 2022, ngày 13 tháng 10
Có sẵn. Đã phát hành Phát hành 2022, ngày 13 tháng 10
MẠNG
Công nghệ
GSM / HSPA / LTE
GSM / HSPA / LTE
2G Băng tần
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2
3G Băng tần
HSDPA 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100 HSDPA 850 / 900 / 2100
HSDPA 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100 HSDPA 850 / 900 / 2100
4G Băng tần
1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 20, 28A, 28, 38, 40, 41 1, 3, 5, 8, 38, 40, 41
1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 20, 28A, 28, 38, 40, 41 1, 3, 5, 8, 38, 40, 41
5G Băng tần
Tốc độ
HSPA, LTE
HSPA, LTE
THÂN HÌNH
Kích thước
168.7 x 76.8 x 8.5 mm (6.64 x 3.02 x 0.33 in)
171 x 78 x 8.9 mm (6.73 x 3.07 x 0.35 in)
Cân nặng
202 g (7.13 oz)
209.6 g (7.41 oz)
Xây dựng
Mặt trước bằng kính, khung nhựa, mặt sau bằng nhựa
Mặt trước bằng kính, khung nhựa, mặt sau bằng nhựa
SIM
Hai SIM (Nano-SIM, chế độ chờ kép)
Hai SIM (Nano-SIM, chế độ chờ kép)
CA MÊ RA CHÍNH
Phần phía sau
Gấp ba
Hai
Chủ yếu
50 MP, f/1.6, (wide), PDAF 2 MP, (macro) 2 MP, (depth)
13 MP, f/1.8, (wide), 1/3.1", 1.12µm, AF QVGA
Đặc tính
Quad-LED flash, HDR, panorama
Quad-LED flash
Video
1440p@30fps, 1080p@30fps
1080p@30fps
MÁY ẢNH SELFIE
Trước mặt
Single 8 MP
Single 8 MP
Đặc tính
Dual-LED flash
Dual-LED flash
Video
1080p@30fps
1080p@30fps
TRƯNG BÀY
Kiểu
IPS LCD, 120Hz, 500 nits
IPS LCD, 90Hz, 500 nits (đỉnh)
Kích thước
6,78 inch, 109,2 cm2 (~ 84,3% tỷ lệ màn hình trên thân máy)
6,82 inch, 110,5 cm2 (~ 82,8% tỷ lệ màn hình trên thân máy)
Độ phân giải
1080 x 2460 pixel (mật độ ~ 396 ppi)
720 x 1640 pixel (mật độ ~ 263 ppi)
Sự bảo vệ
KÝ ỨC
Khe cắm thẻ nhớ
microSDXC (khe cắm chuyên dụng)
microSDXC (khe cắm chuyên dụng)
Nội bộ
128GB 8GB RAM
64GB 4GB RAM, 128GB 4GB RAM
NỀN TẢNG
Hệ điều hành
Android 12, XOS 12
Android 12, XOS 10.6
Chipset
Mediatek MT6781 Helio G96 (12 nm)
Mediatek MT6765 Helio G37 (12 nm)
CPU
Octa-core (2x2.05 GHz Cortex-A76 & 6x2.0 GHz Cortex-A55)
Octa-core (4x2.3 GHz Cortex-A53 & 4x1.8 GHz Cortex-A53)
GPU
Mali-G57 MC2
PowerVR GE8320
ĐẶC TRƯNG
Cảm biến
Vân tay (gắn bên), gia tốc kế, độ gần, la bàn
Vân tay (gắn phía sau), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, khoảng cách gần, la bàn
COMMS
WLAN
Wi-Fi 802.11 a / b / g / n / ac, băng tần kép
Wi-Fi 802.11 a / b / g / n / ac, băng tần kép
Bluetooth
Đúng
Đúng
GPS
NFC
Không
Không
Cổng hồng ngoại
Đài
Đài FM
Đài FM
USB
USB Type-C 2.0, USB On-The-Go
USB Type-C 2.0, USB On-The-Go
ẮC QUY
Sức chứa
Li-Po 5000 mAh
Li-Po 6000 mAh
Kiểu
Không thể tháo rời
Không thể tháo rời
Sạc
18W có dây 5W có dây ngược
18W có dây 5W có dây ngược
Đứng gần
Thời gian đàm thoại
ÂM THANH
Loa ngoài
Có, với loa âm thanh nổi
Đúng
Giắc cắm 3,3mm
Đúng
Đúng
MISC
Màu sắc
Sonic Black, Tempo Blue, Fantasy Purple, Light-rider White (Neon Edition)
Racing Black, Luna Blue, Aurora Green, Fantasy Purple
Mô hình
X6827
X6825
SAR
Giá bán
199 / Cập nhật lần cuối vào: Mar 7, 2024
About $ 130.02 / Cập nhật lần cuối vào: Mar 7, 2024