MEIZU 18 Pro vs MEIZU 17 Pro So sánh

Ở đây, chúng tôi so sánh hai điện thoại thông minh: MEIZU 18 Pro và MEIZU 17 Pro. MEIZU 18 Pro là điện thoại 6,7 inch, 107,6 cm2 (~ 90,7% tỷ lệ màn hình trên thân máy) có Bộ xử lý Qualcomm SM8350 Snapdragon 888 5G (5 nm), được công bố vào 3 Mar, 2021. MEIZU 17 Pro là điện thoại 6,6 inch, 106,9 cm2 (~ 86,6% tỷ lệ màn hình trên thân máy) có Bộ xử lý Qualcomm SM8250 Snapdragon 865 (7 nm+), được công bố vào 8 May, 2020. Trang này có thông tin về cả hai điện thoại, bao gồm Giá, Camera, Màn hình, Hiệu suất, RAM, Bộ nhớ, Pin, Hệ điều hành, Kết nối mạng, Đa phương tiện, Màu sắc, v.v.

MEIZU 18 Pro spotlight

MEIZU 18 Pro được phát hành vào Phát hành năm 2021, ngày 08 tháng 3. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là 162.5 x 73 x 8.1 mm (6.40 x 2.87 x 0.32 in) và trọng lượng là 189 g (6.67 oz). Thứ hai, việc hiển thị MEIZU 18 Pro là 6,7 inch, 107,6 cm2 (~ 90,7% tỷ lệ màn hình trên thân máy) Super AMOLED, 120Hz, HDR10 +, 420 nits (chuẩn), 1300 nits (đỉnh) với độ phân giải 1440 x 3200 pixel, tỷ lệ 20: 9 (mật độ ~ 526 ppi). Nó được xây dựng với . Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi Qualcomm SM8350 Snapdragon 888 5G (5 nm) và chạy với Android 11, Flyme 9. Hơn nữa, nó có tới Octa-core (1x2.84 GHz Kryo 680 & 3x2.42 GHz Kryo 680 & 4x1.80 GHz Kryo 680) CPU với Adreno 660 GPU.

MEIZU 18 Pro có thiết lập Quad-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 50 MP, f/1.9, 23mm (wide), 1/1.31", 1.2µm, dual pixel PDAF, OIS 8 MP f/2.4, 79mm (telephoto), 1/4.4", 1.0µm, PDAF, 3x optical zoom 32 MP, f/2.2, 15mm, 130˚ (ultrawide), 1/2.8", 0.8µm 0.3 MP, TOF 3D, f/1.4, (depth). Nó có một camera selfie 44 MP, f/2.4, (wide), 1/2.65”, 0.7µm bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là 8K, 4K@30/60fps, 1080p; gyro-EIS. Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 128GB 8GB RAM, 256GB 8GB RAM, 256GB 12GB RAM UFS 3.1. Nó có Hai SIM (Nano-SIM, chế độ chờ kép) Chống thấm nước và cũng hỗ trợ - Vân tay (dưới màn hình, siêu âm), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, khoảng cách gần, la bàn cảm biến.

MEIZU 17 Pro spotlight

MEIZU 17 Pro được phát hành vào Phát hành năm 2020, ngày 11 tháng 5. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là 160 x 77.2 x 8.5 mm (6.30 x 3.04 x 0.33 in) và trọng lượng là 219 g (7.72 oz). Thứ hai, việc hiển thị MEIZU 17 Pro là 6,6 inch, 106,9 cm2 (~ 86,6% tỷ lệ màn hình trên thân máy) Màn hình cảm ứng điện dung Super AMOLED, 16 triệu màu với độ phân giải giá trị HDR10 +. Nó được xây dựng với Mặt trước bằng kính, mặt sau bằng gốm, khung bằng gốm. Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi Qualcomm SM8250 Snapdragon 865 (7 nm+) và chạy với Android 10, Flyme 8.1. Hơn nữa, nó có tới Octa-core (1x2.84 GHz Kryo 585 & 3x2.42 GHz Kryo 585 & 4x1.8 GHz Kryo 585) CPU với Adreno 650 GPU.

MEIZU 17 Pro có thiết lập Máy ảnh bốn-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 64 MP, f/1.8, 26mm (wide), 1/1.72", 0.8µm, PDAF 8 MP, f/2.4, 79mm (telephoto), 1.0µm, PDAF 32 MP, f/2.2, 15mm, 129˚ (ultrawide), 1/2.8", 0.8µm 0.3 MP, TOF 3D, f/1.4, (depth). Nó có một camera selfie 20 MP, f/2.2, (wide), 0.8µm bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là 4K@30/60fps, 1080p; gyro-EIS. Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 128GB 8GB RAM, 256GB 12GB RAM UFS 3.1. Nó có Hai SIM (Nano-SIM, hai chế độ chờ) và cũng hỗ trợ - Vân tay (dưới màn hình, quang học), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, khoảng cách gần, la bàn cảm biến.

PHÓNG
Công bố
Mar 3, 2021
May 8, 2020
Trạng thái
Có sẵn. Đã phát hành Phát hành năm 2021, ngày 08 tháng 3
Có sẵn. Đã phát hành Phát hành năm 2020, ngày 11 tháng 5
MẠNG
Công nghệ
GSM / HSPA / LTE / 5G
GSM / CDMA / HSPA / LTE / 5G
2G Băng tần
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2 CDMA 800 & TD-SCDMA
3G Băng tần
HSDPA 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100
HSDPA 850 / 900 / 1900 / 2100
4G Băng tần
1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 12, 34, 38, 39, 40, 41
1, 3, 5, 7, 8, 34, 38, 39, 40, 41
5G Băng tần
1, 3, 41, 77, 78, 79 SA/NSA
41, 78, 79 SA/NSA
Tốc độ
HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A; 5G
HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A; 5G
THÂN HÌNH
Kích thước
162.5 x 73 x 8.1 mm (6.40 x 2.87 x 0.32 in)
160 x 77.2 x 8.5 mm (6.30 x 3.04 x 0.33 in)
Cân nặng
189 g (6.67 oz)
219 g (7.72 oz)
Xây dựng
Mặt trước bằng kính, mặt sau bằng gốm, khung bằng gốm
SIM
Hai SIM (Nano-SIM, chế độ chờ kép) Chống thấm nước
Hai SIM (Nano-SIM, hai chế độ chờ)
CA MÊ RA CHÍNH
Phần phía sau
Quad
Máy ảnh bốn
Chủ yếu
50 MP, f/1.9, 23mm (wide), 1/1.31", 1.2µm, dual pixel PDAF, OIS 8 MP f/2.4, 79mm (telephoto), 1/4.4", 1.0µm, PDAF, 3x optical zoom 32 MP, f/2.2, 15mm, 130˚ (ultrawide), 1/2.8", 0.8µm 0.3 MP, TOF 3D, f/1.4, (depth)
64 MP, f/1.8, 26mm (wide), 1/1.72", 0.8µm, PDAF 8 MP, f/2.4, 79mm (telephoto), 1.0µm, PDAF 32 MP, f/2.2, 15mm, 129˚ (ultrawide), 1/2.8", 0.8µm 0.3 MP, TOF 3D, f/1.4, (depth)
Đặc tính
LED flash, HDR, panorama
5-LED dual-tone flash, Auto-HDR, panorama
Video
8K, 4K@30/60fps, 1080p; gyro-EIS
4K@30/60fps, 1080p; gyro-EIS
MÁY ẢNH SELFIE
Trước mặt
44 MP, f/2.4, (wide), 1/2.65”, 0.7µm
20 MP, f/2.2, (wide), 0.8µm
Đặc tính
HDR
HDR
Video
4K@30fps, 1080p@30fps
1080p@30fps
TRƯNG BÀY
Kiểu
Super AMOLED, 120Hz, HDR10 +, 420 nits (chuẩn), 1300 nits (đỉnh)
Màn hình cảm ứng điện dung Super AMOLED, 16 triệu màu
Kích thước
6,7 inch, 107,6 cm2 (~ 90,7% tỷ lệ màn hình trên thân máy)
6,6 inch, 106,9 cm2 (~ 86,6% tỷ lệ màn hình trên thân máy)
Độ phân giải
1440 x 3200 pixel, tỷ lệ 20: 9 (mật độ ~ 526 ppi)
giá trị HDR10 +
Sự bảo vệ
Kính cường lực Corning Gorilla Glass 6
KÝ ỨC
Khe cắm thẻ nhớ
Không
Không
Nội bộ
128GB 8GB RAM, 256GB 8GB RAM, 256GB 12GB RAM UFS 3.1
128GB 8GB RAM, 256GB 12GB RAM UFS 3.1
NỀN TẢNG
Hệ điều hành
Android 11, Flyme 9
Android 10, Flyme 8.1
Chipset
Qualcomm SM8350 Snapdragon 888 5G (5 nm)
Qualcomm SM8250 Snapdragon 865 (7 nm+)
CPU
Octa-core (1x2.84 GHz Kryo 680 & 3x2.42 GHz Kryo 680 & 4x1.80 GHz Kryo 680)
Octa-core (1x2.84 GHz Kryo 585 & 3x2.42 GHz Kryo 585 & 4x1.8 GHz Kryo 585)
GPU
Adreno 660
Adreno 650
ĐẶC TRƯNG
Cảm biến
Vân tay (dưới màn hình, siêu âm), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, khoảng cách gần, la bàn
Vân tay (dưới màn hình, quang học), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, khoảng cách gần, la bàn
COMMS
WLAN
Wi-Fi 802.11 а / b / g / n / ac / 6e, băng tần kép, Wi-Fi Direct, điểm phát sóng
Wi-Fi 802.11 а / b / g / n / ac / 6, băng tần kép, Wi-Fi Direct, điểm phát sóng
Bluetooth
5.2, A2DP, LE
5.1, A2DP, LE
GPS
Có, với A-GPS băng tần kép, GLONASS, BDS, GALILEO, QZSS, IRNSS
Có, với A-GPS băng tần kép, GLONASS, BDS
NFC
đúng
Đúng
Cổng hồng ngoại
Đài
Không
Không
USB
USB Type-C
2.0, Type-C 1.0 reversible connector
ẮC QUY
Sức chứa
4500 mAh
4500 mAh battery
Kiểu
Không thể tháo rời
Li-Po không thể tháo rời
Sạc
Sạc nhanh 40W, 40% trong 15 phút, 100% trong 50 phút (được quảng cáo) Sạc không dây nhanh 40W Sạc không dây ngược 10W Power Delivery 3.0 Quick Charge 4+
Sạc nhanh 30W, 45% trong 30 phút (được quảng cáo) Sạc nhanh không dây 27W Quick Charge 3.0
Đứng gần
Thời gian đàm thoại
ÂM THANH
Loa ngoài
Có, với loa âm thanh nổi
Có, với loa âm thanh nổi
Giắc cắm 3,3mm
Không
Không
MISC
Màu sắc
Xanh lam, trắng, xám
Bạc hà, Đen, Trắng
Mô hình
SAR
Giá bán
$759.49 / Cập nhật lần cuối vào: Mar 10, 2024
$ 705.99 / Cập nhật lần cuối vào: Mar 10, 2024