Motorola Edge 20 Fusion vs Motorola Edge 30 Fusion So sánh

Ở đây, chúng tôi so sánh hai điện thoại thông minh: Motorola Edge 20 Fusion và Motorola Edge 30 Fusion. Motorola Edge 20 Fusion là điện thoại 6,7 inch, 108,4 cm2 (~ 85,9% tỷ lệ màn hình trên thân máy) có Bộ xử lý MediaTek MT6853 Dimensity 800U 5G (7 nm), được công bố vào 17 Aug, 2021. Motorola Edge 30 Fusion là điện thoại 6.55 inches, 103.6 cm2 (~90.8% screen-to-body ratio) có Bộ xử lý Qualcomm SM8350 Snapdragon 888+ 5G (5 nm), được công bố vào 8 Sep, 2022. Trang này có thông tin về cả hai điện thoại, bao gồm Giá, Camera, Màn hình, Hiệu suất, RAM, Bộ nhớ, Pin, Hệ điều hành, Kết nối mạng, Đa phương tiện, Màu sắc, v.v.

Motorola Edge 20 Fusion spotlight

Motorola Edge 20 Fusion được phát hành vào 2021, August 27. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là 166 x 76 x 8.3 mm (6.54 x 2.99 x 0.33 in) và trọng lượng là 185 g (6.53 oz). Thứ hai, việc hiển thị Motorola Edge 20 Fusion là 6,7 inch, 108,4 cm2 (~ 85,9% tỷ lệ màn hình trên thân máy) OLED, 1B màu, 90Hz, HDR10 + với độ phân giải 1080 x 2400 pixel, tỷ lệ 20: 9 (mật độ ~ 393 ppi). Nó được xây dựng với Mặt trước kính. Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi MediaTek MT6853 Dimensity 800U 5G (7 nm) và chạy với Android 11. Hơn nữa, nó có tới Octa-core (2x2.4 GHz Cortex-A76 & 6x2.0 GHz Cortex-A55) CPU với Mali-G57 MC3 GPU.

Motorola Edge 20 Fusion có thiết lập Gấp ba-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 108 MP, f/1.9, (wide), 1/1.52", 0.7µm, PDAF 8 MP, f/2.2, 118˚ (ultrawide) 2 MP, f/2.4, (depth). Nó có một camera selfie 32 MP, f/2.3, (wide), 0.7µm bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là 4K@30fps, 1080p@30/60/120fps, gyro-EIS. Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 128GB 8GB RAM, 128GB 6GB RAM. Nó có Hai SIM (Nano-SIM, chế độ chờ kép) Thiết kế chống thấm nước (IP52) và cũng hỗ trợ - Vân tay (gắn bên), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn cảm biến.

Motorola Edge 30 Fusion spotlight

Motorola Edge 30 Fusion được phát hành vào 2022, September 08. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là 158.5 x 72 x 7.5 mm or 7.7 mm và trọng lượng là 168 g / 175 g (5.93 oz). Thứ hai, việc hiển thị Motorola Edge 30 Fusion là 6.55 inches, 103.6 cm2 (~90.8% screen-to-body ratio) P-OLED, 1B colors, 144Hz, HDR10+, 1100 nits (peak) với độ phân giải 1080 x 2400 pixels, 20:9 ratio (~402 ppi density). Nó được xây dựng với Glass front (Gorilla Glass 5), glass back (Gorilla Glass 5), aluminum frame. Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi Qualcomm SM8350 Snapdragon 888+ 5G (5 nm) và chạy với Android 12. Hơn nữa, nó có tới Octa-core (1x2.99 GHz Cortex-X1 & 3x2.42 GHz Cortex-A78 & 4x1.80 GHz Cortex-A55) CPU với Adreno 660 GPU.

Motorola Edge 30 Fusion có thiết lập Triple-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 50 MP, f/1.8, (wide), 1/1.55", 1.0µm, multi-directional PDAF, OIS 13 MP, f/2.2, 120˚ (ultrawide), 1.12µm, AF 2 MP, f/2.4, (depth). Nó có một camera selfie Single 32 MP, f/2.5, (wide), 1/2.8", 0.8µm, AF bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là 8K@30fps, 4K@30fps, 1080p@30/60/120fps, 720p@960fps, gyro-EIS. Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 128GB 8GB RAM, 256GB 8GB RAM, 256GB 12GB RAM, 512GB 12GB RAM UFS 3.1. Nó có Single SIM (Nano-SIM) or Dual SIM (Nano-SIM, dual stand-by) Splash and dust resistant và cũng hỗ trợ - Fingerprint (under display, optical), accelerometer, gyro, proximity, compass Ready For 3.5 support cảm biến.

PHÓNG
Công bố
Aug 17, 2021
Sep 8, 2022
Trạng thái
Có sẵn. Đã phát hành 2021, August 27
Có sẵn. Đã phát hành 2022, September 08
MẠNG
Công nghệ
GSM / HSPA / LTE / 5G
GSM / CDMA / HSPA / CDMA2000 / LTE / 5G
2G Băng tần
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2 (dual-SIM model only) CDMA 800 - PRC
3G Băng tần
HSDPA 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100
HSDPA 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100 - International HSDPA 850 / 900 / 1900 / 2100 - PRC CDMA2000 1x - PRC
4G Băng tần
1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 12, 13, 17, 18, 19, 20, 26, 28, 32, 34, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 66
1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 12, 13, 17, 18, 19, 20, 25, 26, 28, 32, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 66 - International 1, 3, 4, 5, 7, 8, 18, 19, 20, 26, 28, 34, 38, 39, 40, 41, 42, 43 - PRC
5G Băng tần
1, 3, 5, 7, 8, 20, 28, 38, 40, 41, 77, 78, 66 SA/NSA/Sub6
1, 3, 5, 7, 8, 20, 28, 38, 40, 41, 66, 77, 78 SA/NSA - International 1, 2, 3, 5, 7, 8, 20, 28, 38, 41, 77, 78 SA/NSA - PRC
Tốc độ
HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A (CA) Cat18 1200/150 Mbps, 5G
HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A (CA), 5G
THÂN HÌNH
Kích thước
166 x 76 x 8.3 mm (6.54 x 2.99 x 0.33 in)
158.5 x 72 x 7.5 mm or 7.7 mm
Cân nặng
185 g (6.53 oz)
168 g / 175 g (5.93 oz)
Xây dựng
Mặt trước kính
Glass front (Gorilla Glass 5), glass back (Gorilla Glass 5), aluminum frame
SIM
Hai SIM (Nano-SIM, chế độ chờ kép) Thiết kế chống thấm nước (IP52)
Single SIM (Nano-SIM) or Dual SIM (Nano-SIM, dual stand-by) Splash and dust resistant
CA MÊ RA CHÍNH
Phần phía sau
Gấp ba
Triple
Chủ yếu
108 MP, f/1.9, (wide), 1/1.52", 0.7µm, PDAF 8 MP, f/2.2, 118˚ (ultrawide) 2 MP, f/2.4, (depth)
50 MP, f/1.8, (wide), 1/1.55", 1.0µm, multi-directional PDAF, OIS 13 MP, f/2.2, 120˚ (ultrawide), 1.12µm, AF 2 MP, f/2.4, (depth)
Đặc tính
LED flash, HDR, panorama
LED flash, panorama, HDR
Video
4K@30fps, 1080p@30/60/120fps, gyro-EIS
8K@30fps, 4K@30fps, 1080p@30/60/120fps, 720p@960fps, gyro-EIS
MÁY ẢNH SELFIE
Trước mặt
32 MP, f/2.3, (wide), 0.7µm
Single 32 MP, f/2.5, (wide), 1/2.8", 0.8µm, AF
Đặc tính
HDR
HDR
Video
1080p@30fps
4K@30fps, 1080p@30fps
TRƯNG BÀY
Kiểu
OLED, 1B màu, 90Hz, HDR10 +
P-OLED, 1B colors, 144Hz, HDR10+, 1100 nits (peak)
Kích thước
6,7 inch, 108,4 cm2 (~ 85,9% tỷ lệ màn hình trên thân máy)
6.55 inches, 103.6 cm2 (~90.8% screen-to-body ratio)
Độ phân giải
1080 x 2400 pixel, tỷ lệ 20: 9 (mật độ ~ 393 ppi)
1080 x 2400 pixels, 20:9 ratio (~402 ppi density)
Sự bảo vệ
Corning Gorilla Glass 5
KÝ ỨC
Khe cắm thẻ nhớ
microSDXC
No
Nội bộ
128GB 8GB RAM, 128GB 6GB RAM
128GB 8GB RAM, 256GB 8GB RAM, 256GB 12GB RAM, 512GB 12GB RAM UFS 3.1
NỀN TẢNG
Hệ điều hành
Android 11
Android 12
Chipset
MediaTek MT6853 Dimensity 800U 5G (7 nm)
Qualcomm SM8350 Snapdragon 888+ 5G (5 nm)
CPU
Octa-core (2x2.4 GHz Cortex-A76 & 6x2.0 GHz Cortex-A55)
Octa-core (1x2.99 GHz Cortex-X1 & 3x2.42 GHz Cortex-A78 & 4x1.80 GHz Cortex-A55)
GPU
Mali-G57 MC3
Adreno 660
ĐẶC TRƯNG
Cảm biến
Vân tay (gắn bên), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn
Fingerprint (under display, optical), accelerometer, gyro, proximity, compass Ready For 3.5 support
COMMS
WLAN
Wi-Fi 802.11 a / b / g / n / ac, băng tần kép, Wi-Fi Direct, điểm phát sóng
Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac/6e, tri-band, Wi-Fi Direct, hotspot
Bluetooth
5.0, A2DP, LE
5.2, A2DP, LE
GPS
Có, với A-GPS, GLONASS, GALILEO
Yes, with A-GPS. Up to dual-band: GLONASS, BDS (2), GALILEO
NFC
đúng
Yes
Cổng hồng ngoại
Đài
Đài FM
No
USB
USB Type-C 2.0
USB Type-C 3.1, USB On-The-Go
ẮC QUY
Sức chứa
5000 mAh
Li-Po 4400 mAh
Kiểu
Không thể tháo rời
Non-removable
Sạc
Sạc nhanh 30W
Fast charging 68W, 50% in 10 min (advertised)
Đứng gần
Thời gian đàm thoại
ÂM THANH
Loa ngoài
đúng
Yes, with stereo speakers
Giắc cắm 3,3mm
đúng
No
MISC
Màu sắc
Điện Graphite, Màu xanh đen
Neptune Blue, Cosmic Grey, Solar Gold, Aurora White
Mô hình
SAR
Giá bán
$292.89 / Cập nhật lần cuối vào: Mar 11, 2024
About $ 608.69 / Cập nhật lần cuối vào: Mar 11, 2024