Nokia C30 vs Realme C3 So sánh

Ở đây, chúng tôi so sánh hai điện thoại thông minh: Nokia C30 và Realme C3. Nokia C30 là điện thoại 6,82 inch, 112,3 cm2 (~ 79,9% tỷ lệ màn hình trên thân máy) có Bộ xử lý Unisoc SC9863A (28nm), được công bố vào 27 Jul, 2021. Realme C3 là điện thoại 6,5 inch, 102,0 cm2 (~ 82,7% tỷ lệ màn hình trên thân máy) có Bộ xử lý Mediatek Helio G70 (12 nm), được công bố vào 5 Feb, 2020. Trang này có thông tin về cả hai điện thoại, bao gồm Giá, Camera, Màn hình, Hiệu suất, RAM, Bộ nhớ, Pin, Hệ điều hành, Kết nối mạng, Đa phương tiện, Màu sắc, v.v.

Nokia C30 spotlight

Nokia C30 được phát hành vào 2021, August. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là 177.7 x 79.1 x 9.9 mm (7.00 x 3.11 x 0.39 in) và trọng lượng là 237 g (8.36 oz). Thứ hai, việc hiển thị Nokia C30 là 6,82 inch, 112,3 cm2 (~ 79,9% tỷ lệ màn hình trên thân máy) IPS LCD với độ phân giải 720 x 1600 pixel, tỷ lệ 20: 9 (mật độ ~ 257 ppi). Nó được xây dựng với . Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi Unisoc SC9863A (28nm) và chạy với Android 11 (Go edition). Hơn nữa, nó có tới Octa-core (4x1.6 GHz Cortex-A55 & 4x1.2 GHz Cortex-A55) CPU với IMG8322 GPU.

Nokia C30 có thiết lập Hai-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 13 MP, (wide) 2 MP, (depth). Nó có một camera selfie 5 MP bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là Unspecified. Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 32GB 2GB RAM, 32GB 3GB RAM, 64GB 3GB RAM. Nó có Hai SIM (Nano-SIM, hai chế độ chờ) và cũng hỗ trợ - Vân tay (gắn phía sau), gia tốc kế, độ gần cảm biến.

Realme C3 spotlight

Realme C3 được phát hành vào Phát hành năm 2020, ngày 14 tháng 2. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là 164.4 x 75 x 9 mm (6.47 x 2.95 x 0.35 in) và trọng lượng là 195 g (6.88 oz). Thứ hai, việc hiển thị Realme C3 là 6,5 inch, 102,0 cm2 (~ 82,7% tỷ lệ màn hình trên thân máy) Màn hình cảm ứng điện dung IPS LCD, 16 triệu màu với độ phân giải 720 x 1560 pixel, tỷ lệ 20: 9 (mật độ ~ 270 ppi). Nó được xây dựng với Mặt trước bằng kính (Gorilla Glass 3), mặt sau bằng nhựa, khung nhựa. Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi Mediatek Helio G70 (12 nm) và chạy với Android 10.0; realme UI 1.0. Hơn nữa, nó có tới Octa-core (2x2.0 GHz Cortex-A75 & 6x1.7 GHz Cortex-A55) CPU với Mali-G52 2EEMC2 GPU.

Realme C3 có thiết lập Hai-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 12 MP, f/1.8, 28mm (wide), 1/2.8", 1.25µm, PDAF 2 MP, f/2.4, (depth). Nó có một camera selfie 5 MP, f/2.4, 27mm (wide), 1/5", 1.12µm bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là 1080p@30fps. Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 32GB 2GB RAM, 32GB 3GB RAM, 64GB 4GB RAM eMMC 5.1. Nó có Hai SIM (Nano-SIM, chế độ chờ kép) và cũng hỗ trợ - gia tốc kế, sự gần gũi, com-pa cảm biến.

PHÓNG
Công bố
Jul 27, 2021
Feb 5, 2020
Trạng thái
Có sẵn. Đã phát hành 2021, August
Có sẵn. Đã phát hành Phát hành năm 2020, ngày 14 tháng 2
MẠNG
Công nghệ
GSM / HSPA / LTE
GSM / HSPA / LTE
2G Băng tần
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2
3G Băng tần
HSDPA 850 / 900 / 2100 - International HSDPA 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100 - LATAM
HSDPA 850 / 900 / 2100
4G Băng tần
1, 3, 5, 7, 8, 20, 28, 38, 40, 41 - International 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 12, 13, 17, 28, 66 - LATAM 1, 3, 5, 8, 40, 41 - India 1, 3, 7, 20, 28 - Australia, UK, Ireland
LTE band 1(2100), 3(1800), 5(850), 8(900), 38(2600), 40(2300), 41(2500)
5G Băng tần
Tốc độ
HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE Cat4 150/50 Mbps
HSPA 42.2/11.5 Mbps, LTE-A (2CA) Cat6 300/75 Mbps
THÂN HÌNH
Kích thước
177.7 x 79.1 x 9.9 mm (7.00 x 3.11 x 0.39 in)
164.4 x 75 x 9 mm (6.47 x 2.95 x 0.35 in)
Cân nặng
237 g (8.36 oz)
195 g (6.88 oz)
Xây dựng
Mặt trước bằng kính (Gorilla Glass 3), mặt sau bằng nhựa, khung nhựa
SIM
Hai SIM (Nano-SIM, hai chế độ chờ)
Hai SIM (Nano-SIM, chế độ chờ kép)
CA MÊ RA CHÍNH
Phần phía sau
Hai
Hai
Chủ yếu
13 MP, (wide) 2 MP, (depth)
12 MP, f/1.8, 28mm (wide), 1/2.8", 1.25µm, PDAF 2 MP, f/2.4, (depth)
Đặc tính
LED flash
LED flash, HDR, panorama
Video
Unspecified
1080p@30fps
MÁY ẢNH SELFIE
Trước mặt
5 MP
5 MP, f/2.4, 27mm (wide), 1/5", 1.12µm
Đặc tính
HDR, panorama
Video
Unspecified
1080p@30fps
TRƯNG BÀY
Kiểu
IPS LCD
Màn hình cảm ứng điện dung IPS LCD, 16 triệu màu
Kích thước
6,82 inch, 112,3 cm2 (~ 79,9% tỷ lệ màn hình trên thân máy)
6,5 inch, 102,0 cm2 (~ 82,7% tỷ lệ màn hình trên thân máy)
Độ phân giải
720 x 1600 pixel, tỷ lệ 20: 9 (mật độ ~ 257 ppi)
720 x 1560 pixel, tỷ lệ 20: 9 (mật độ ~ 270 ppi)
Sự bảo vệ
Corning Gorilla Glass 3 độ sáng tối đa 480 nits
KÝ ỨC
Khe cắm thẻ nhớ
microSDXC (khe cắm chuyên dụng)
microSDXC (khe cắm chuyên dụng)
Nội bộ
32GB 2GB RAM, 32GB 3GB RAM, 64GB 3GB RAM
32GB 2GB RAM, 32GB 3GB RAM, 64GB 4GB RAM eMMC 5.1
NỀN TẢNG
Hệ điều hành
Android 11 (Go edition)
Android 10.0; realme UI 1.0
Chipset
Unisoc SC9863A (28nm)
Mediatek Helio G70 (12 nm)
CPU
Octa-core (4x1.6 GHz Cortex-A55 & 4x1.2 GHz Cortex-A55)
Octa-core (2x2.0 GHz Cortex-A75 & 6x1.7 GHz Cortex-A55)
GPU
IMG8322
Mali-G52 2EEMC2
ĐẶC TRƯNG
Cảm biến
Vân tay (gắn phía sau), gia tốc kế, độ gần
gia tốc kế, sự gần gũi, com-pa
COMMS
WLAN
Wi-Fi 802.11 b / g / n, điểm phát sóng
Wi-Fi 802.11 b / g / n, điểm phát sóng
Bluetooth
4.2, A2DP
5.0, A2DP, LE, aptX
GPS
Có, với A-GPS
Có, với A-GPS, GLONASS, BDS
NFC
Không
Cổng hồng ngoại
Đài
Đài FM
Đài FM
USB
microUSB 2.0, USB On-The-Go
microUSB 2.0, USB On-The-Go
ẮC QUY
Sức chứa
6000 mAh
5000 mAh battery
Kiểu
Không thể tháo rời
Li-Po không thể tháo rời
Sạc
Sạc 10W
Sạc pin 10W
Đứng gần
Thời gian đàm thoại
ÂM THANH
Loa ngoài
đúng
Đúng
Giắc cắm 3,3mm
đúng
Đúng
MISC
Màu sắc
Xanh, trắng
Xanh đông lạnh, Đỏ rực
Mô hình
TA-1357
SAR
Giá bán
$118.17 / Cập nhật lần cuối vào: Mar 11, 2024
$ 154.90 / Cập nhật lần cuối vào: Mar 21, 2024