Nokia XR20 vs Nokia X71 So sánh

Ở đây, chúng tôi so sánh hai điện thoại thông minh: Nokia XR20 và Nokia X71. Nokia XR20 là điện thoại 6,67 inch, 107,4 cm2 (~ 76,8% tỷ lệ màn hình trên thân máy) có Bộ xử lý Qualcomm SM4350 Snapdragon 480 5G (8 nm), được công bố vào 27 Jul, 2021. Nokia X71 là điện thoại 6,39 inch, 100,9 cm2 (~ 83,9% tỷ lệ màn hình trên thân máy) có Bộ xử lý Qualcomm SDM660 Snapdragon 660 (14 nm), được công bố vào 13 Apr, 2019. Trang này có thông tin về cả hai điện thoại, bao gồm Giá, Camera, Màn hình, Hiệu suất, RAM, Bộ nhớ, Pin, Hệ điều hành, Kết nối mạng, Đa phương tiện, Màu sắc, v.v.

Nokia XR20 spotlight

Nokia XR20 được phát hành vào 2021, August 24. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là 171.6 x 81.5 x 10.6 mm (6.76 x 3.21 x 0.42 in) và trọng lượng là 248 g (8.75 oz). Thứ hai, việc hiển thị Nokia XR20 là 6,67 inch, 107,4 cm2 (~ 76,8% tỷ lệ màn hình trên thân máy) IPS LCD, 550 nits với độ phân giải 1080 x 2400 pixel, tỷ lệ 20: 9 (mật độ ~ 395 ppi). Nó được xây dựng với . Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi Qualcomm SM4350 Snapdragon 480 5G (8 nm) và chạy với Android 11. Hơn nữa, nó có tới Octa-core (2x2.0 GHz Kryo 460 & 6x1.8 GHz Kryo 460) CPU với Adreno 619 GPU.

Nokia XR20 có thiết lập Hai-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 48 MP, f/1.8, (wide), 1/2.25", 0.8µm, PDAF 13 MP, f/2.4, 123˚ (ultrawide), 1/3.0", 1.12µm. Nó có một camera selfie 8 MP, f/2.0 (wide), 1/4.0", 1.12µm bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là 1080p@30fps. Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 128GB 6GB RAM. Nó có SIM đơn (Nano-SIM) hoặc SIM kép kết hợp (Nano-SIM, chế độ chờ kép) và cũng hỗ trợ - Vân tay (gắn bên), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn, phong vũ biểu cảm biến.

Nokia X71 spotlight

Nokia X71 được phát hành vào Phát hành năm 2019, tháng 4. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là 157.2 x 76.5 x 8 mm (6.19 x 3.01 x 0.31 in) và trọng lượng là 180 g (6.35 oz). Thứ hai, việc hiển thị Nokia X71 là 6,39 inch, 100,9 cm2 (~ 83,9% tỷ lệ màn hình trên thân máy) Màn hình cảm ứng điện dung IPS LCD, 16 triệu màu với độ phân giải 1080 x 2316 pixel (mật độ ~ 400 ppi). Nó được xây dựng với Mặt trước bằng kính, mặt sau bằng kính, khung nhôm. Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi Qualcomm SDM660 Snapdragon 660 (14 nm) và chạy với Android 9.0 (Pie); Android One. Hơn nữa, nó có tới Octa-core (4x2.2 GHz Kryo 260 Gold & 4x1.8 GHz Kryo 260 Silver) CPU với Adreno 512 GPU.

Nokia X71 có thiết lập Gấp ba-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 48 MP, f/1.8, (wide), 1/2.0", 0.8µm, PDAF 8 MP, 13mm (ultrawide), 1/4.0", 1.12µm 5 MP, f/2.4, (depth). Nó có một camera selfie 16 MP, f/2.0, 1/3.1", 1.0µm bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là 2160p@30fps, 1080p@30fps. Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 64GB 6GB RAM, 128GB 6GB RAM eMMC 5.1. Nó có Hai SIM kết hợp (Nano-SIM, hai chế độ chờ) và cũng hỗ trợ - Vân tay (gắn phía sau), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, khoảng cách gần, la bàn cảm biến.

PHÓNG
Công bố
Jul 27, 2021
Apr 13, 2019
Trạng thái
Có sẵn. Đã phát hành 2021, August 24
Có sẵn. Đã phát hành Phát hành năm 2019, tháng 4
MẠNG
Công nghệ
GSM / CDMA / HSPA / EVDO / LTE / 5G
GSM / HSPA / LTE
2G Băng tần
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2 (dual-SIM model only) CDMA 800 / 1900
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2
3G Băng tần
HSDPA 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100 CDMA2000 1xEV-DO
HSDPA 850 / 900 / 1900 / 2100
4G Băng tần
1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 12, 13, 14, 20, 25, 26, 28, 30, 38, 40, 41, 48, 66, 71
LTE band 1(2100), 3(1800), 5(850), 7(2600), 8(900), 28(700), 38(2600), 40(2300), 41(2500)
5G Băng tần
2, 5, 25, 38, 41, 48, 66, 77, 78 SA/NSA
Tốc độ
HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A, 5G
HSPA, LTE-A
THÂN HÌNH
Kích thước
171.6 x 81.5 x 10.6 mm (6.76 x 3.21 x 0.42 in)
157.2 x 76.5 x 8 mm (6.19 x 3.01 x 0.31 in)
Cân nặng
248 g (8.75 oz)
180 g (6.35 oz)
Xây dựng
Mặt trước bằng kính, mặt sau bằng kính, khung nhôm
SIM
SIM đơn (Nano-SIM) hoặc SIM kép kết hợp (Nano-SIM, chế độ chờ kép)
Hai SIM kết hợp (Nano-SIM, hai chế độ chờ)
CA MÊ RA CHÍNH
Phần phía sau
Hai
Gấp ba
Chủ yếu
48 MP, f/1.8, (wide), 1/2.25", 0.8µm, PDAF 13 MP, f/2.4, 123˚ (ultrawide), 1/3.0", 1.12µm
48 MP, f/1.8, (wide), 1/2.0", 0.8µm, PDAF 8 MP, 13mm (ultrawide), 1/4.0", 1.12µm 5 MP, f/2.4, (depth)
Đặc tính
Zeiss optics, Dual-LED dual-tone flash, second LED flash, HDR, panorama
Zeiss optics, dual-LED flash, panorama, HDR
Video
1080p@30fps
2160p@30fps, 1080p@30fps
MÁY ẢNH SELFIE
Trước mặt
8 MP, f/2.0 (wide), 1/4.0", 1.12µm
16 MP, f/2.0, 1/3.1", 1.0µm
Đặc tính
HDR
Video
1080p@30fps
1080p@30fps
TRƯNG BÀY
Kiểu
IPS LCD, 550 nits
Màn hình cảm ứng điện dung IPS LCD, 16 triệu màu
Kích thước
6,67 inch, 107,4 cm2 (~ 76,8% tỷ lệ màn hình trên thân máy)
6,39 inch, 100,9 cm2 (~ 83,9% tỷ lệ màn hình trên thân máy)
Độ phân giải
1080 x 2400 pixel, tỷ lệ 20: 9 (mật độ ~ 395 ppi)
1080 x 2316 pixel (mật độ ~ 400 ppi)
Sự bảo vệ
Kính cường lực Corning Gorilla Glass Victus
KÝ ỨC
Khe cắm thẻ nhớ
microSDXC (sử dụng khe cắm SIM chia sẻ)
microSDXC (sử dụng khe cắm SIM chia sẻ)
Nội bộ
128GB 6GB RAM
64GB 6GB RAM, 128GB 6GB RAM eMMC 5.1
NỀN TẢNG
Hệ điều hành
Android 11
Android 9.0 (Pie); Android One
Chipset
Qualcomm SM4350 Snapdragon 480 5G (8 nm)
Qualcomm SDM660 Snapdragon 660 (14 nm)
CPU
Octa-core (2x2.0 GHz Kryo 460 & 6x1.8 GHz Kryo 460)
Octa-core (4x2.2 GHz Kryo 260 Gold & 4x1.8 GHz Kryo 260 Silver)
GPU
Adreno 619
Adreno 512
ĐẶC TRƯNG
Cảm biến
Vân tay (gắn bên), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn, phong vũ biểu
Vân tay (gắn phía sau), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, khoảng cách gần, la bàn
COMMS
WLAN
Wi-Fi 802.11 a / b / g / n / ac / 6, băng tần kép, Wi-Fi Direct, điểm phát sóng
Wi-Fi 802.11 a / b / g / n / ac, băng tần kép, Wi-Fi Direct, điểm phát sóng
Bluetooth
5.1, A2DP, LE, aptX Adaptive
5.0, A2DP, LE, aptX
GPS
Có, với A-GPS băng tần kép, GLONASS, BDS, GALILEO, QZSS, NavIC
Có, với A-GPS, GLONASS, BDS
NFC
đúng
Cổng hồng ngoại
Đài
Không xác định
Đài FM
USB
USB Type-C 3.0
2.0, Type-C 1.0 reversible connector, USB On-The-Go
ẮC QUY
Sức chứa
4630 mAh
3500 mAh battery
Kiểu
Không thể tháo rời
Li-Po không thể tháo rời
Sạc
Sạc nhanh 18W Sạc nhanh không dây 15W
Sạc nhanh 18W
Đứng gần
Thời gian đàm thoại
ÂM THANH
Loa ngoài
Có, với loa âm thanh nổi
Đúng
Giắc cắm 3,3mm
đúng
Đúng
MISC
Màu sắc
Xanh lam, xám Granite
Đen
Mô hình
TA-1167, TA-1172
SAR
Giá bán
$656.76 / Cập nhật lần cuối vào: Mar 11, 2024
$577.76 / Cập nhật lần cuối vào: Mar 11, 2024