Oppo A93s 5G vs Oppo A93 So sánh

Ở đây, chúng tôi so sánh hai điện thoại thông minh: Oppo A93s 5G và Oppo A93. Oppo A93s 5G là điện thoại 6,5 inch, 102,0 cm2 (~ 83,8% tỷ lệ màn hình trên thân máy) có Bộ xử lý MediaTek MT6833 Dimensity 700 5G (7 nm), được công bố vào 26 Jul, 2021. Oppo A93 là điện thoại 6,43 inch, 99,8 cm2 (~ 84,5% tỷ lệ màn hình trên thân máy) có Bộ xử lý Mediatek Helio P95 (12 nm), được công bố vào 1 Oct, 2020. Trang này có thông tin về cả hai điện thoại, bao gồm Giá, Camera, Màn hình, Hiệu suất, RAM, Bộ nhớ, Pin, Hệ điều hành, Kết nối mạng, Đa phương tiện, Màu sắc, v.v.

Oppo A93s 5G spotlight

Oppo A93s 5G được phát hành vào 2021, July 30. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là 162.9 x 74.7 x 8.4 mm (6.41 x 2.94 x 0.33 in) và trọng lượng là 188 g (6.63 oz). Thứ hai, việc hiển thị Oppo A93s 5G là 6,5 inch, 102,0 cm2 (~ 83,8% tỷ lệ màn hình trên thân máy) LTPS IPS LCD, 90Hz, 480 nits (chuẩn), 600 nits (đỉnh) với độ phân giải 1080 x 2400 pixel, tỷ lệ 20: 9 (mật độ ~ 405 ppi). Nó được xây dựng với . Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi MediaTek MT6833 Dimensity 700 5G (7 nm) và chạy với Android 11, ColorOS 11.1. Hơn nữa, nó có tới Octa-core (2x2.2 GHz Cortex-A76 & 6x2.0 GHz Cortex-A55) CPU với Mali-G57 MC2 GPU.

Oppo A93s 5G có thiết lập Gấp ba-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 48 MP, f/1.7, 26mm (wide), 1/2.0", 0.8µm, PDAF 2 MP, f/2.4, (macro) 2 MP, f/2.4, (depth). Nó có một camera selfie 8 MP, f/2.0, (wide) bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là 1080p@30fps, gyro-EIS. Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 256GB 8GB RAM. Nó có Hai SIM (Nano-SIM, hai chế độ chờ) và cũng hỗ trợ - Vân tay (gắn bên), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn cảm biến.

Oppo A93 spotlight

Oppo A93 được phát hành vào Phát hành năm 2020, ngày 01 tháng 10. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là 160.1 x 73.8 x 7.5 mm (6.30 x 2.91 x 0.30 in) và trọng lượng là 164 g (5.78 oz). Thứ hai, việc hiển thị Oppo A93 là 6,43 inch, 99,8 cm2 (~ 84,5% tỷ lệ màn hình trên thân máy) Màn hình cảm ứng điện dung AMOLED, 16 triệu màu với độ phân giải độ sáng (được quảng cáo). Nó được xây dựng với . Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi Mediatek Helio P95 (12 nm) và chạy với Android 10, ColorOS 7.2. Hơn nữa, nó có tới Octa-core (2x2.2 GHz Cortex-A75 & 6x2.0 GHz Cortex-A55) CPU với PowerVR GM9446 GPU.

Oppo A93 có thiết lập Quad-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 48 MP, f/1.7, 26mm (wide), 1/2.0", 0.8µm, PDAF 8 MP, f/2.2, 119˚ (ultrawide), 1/4.0", 1.12µm 2 MP, f/2.4, (depth) 2 MP, f/2.4, (depth). Nó có một camera selfie 16 MP, f/2.4, (wide), 1/3", 1.0µm 2 MP, f/2.4, (depth) bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là 4K@30fps, 1080p@30/120fps, gyro-EIS. Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 128GB 8GB RAM UFS 2.1. Nó có Hai SIM (Nano-SIM, hai chế độ chờ) và cũng hỗ trợ - Vân tay (dưới màn hình, quang học), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, khoảng cách gần, la bàn cảm biến.

PHÓNG
Công bố
Jul 26, 2021
Oct 1, 2020
Trạng thái
Có sẵn. Đã phát hành 2021, July 30
Có sẵn. Đã phát hành Phát hành năm 2020, ngày 01 tháng 10
MẠNG
Công nghệ
GSM / CDMA / HSPA / EVDO / LTE / 5G
GSM / HSPA / LTE
2G Băng tần
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2 CDMA 800
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2
3G Băng tần
HSDPA 800 / 850 / 900 / 1900 / 2100 CDMA2000 1xEV-DO
HSDPA 850 / 900 / 2100
4G Băng tần
1, 2, 3, 5, 7, 8, 28, 34, 38, 39, 40, 41
1, 3, 5, 7, 8, 38, 40, 41
5G Băng tần
1, 28, 41, 77, 78 SA/NSA
Tốc độ
HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A, 5G
HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A
THÂN HÌNH
Kích thước
162.9 x 74.7 x 8.4 mm (6.41 x 2.94 x 0.33 in)
160.1 x 73.8 x 7.5 mm (6.30 x 2.91 x 0.30 in)
Cân nặng
188 g (6.63 oz)
164 g (5.78 oz)
Xây dựng
SIM
Hai SIM (Nano-SIM, hai chế độ chờ)
Hai SIM (Nano-SIM, hai chế độ chờ)
CA MÊ RA CHÍNH
Phần phía sau
Gấp ba
Quad
Chủ yếu
48 MP, f/1.7, 26mm (wide), 1/2.0", 0.8µm, PDAF 2 MP, f/2.4, (macro) 2 MP, f/2.4, (depth)
48 MP, f/1.7, 26mm (wide), 1/2.0", 0.8µm, PDAF 8 MP, f/2.2, 119˚ (ultrawide), 1/4.0", 1.12µm 2 MP, f/2.4, (depth) 2 MP, f/2.4, (depth)
Đặc tính
LED flash, HDR, panorama
LED flash, HDR, panorama
Video
1080p@30fps, gyro-EIS
4K@30fps, 1080p@30/120fps, gyro-EIS
MÁY ẢNH SELFIE
Trước mặt
8 MP, f/2.0, (wide)
16 MP, f/2.4, (wide), 1/3", 1.0µm 2 MP, f/2.4, (depth)
Đặc tính
HDR
HDR
Video
1080p@30fps
1080p@30fps
TRƯNG BÀY
Kiểu
LTPS IPS LCD, 90Hz, 480 nits (chuẩn), 600 nits (đỉnh)
Màn hình cảm ứng điện dung AMOLED, 16 triệu màu
Kích thước
6,5 inch, 102,0 cm2 (~ 83,8% tỷ lệ màn hình trên thân máy)
6,43 inch, 99,8 cm2 (~ 84,5% tỷ lệ màn hình trên thân máy)
Độ phân giải
1080 x 2400 pixel, tỷ lệ 20: 9 (mật độ ~ 405 ppi)
độ sáng (được quảng cáo)
Sự bảo vệ
KÝ ỨC
Khe cắm thẻ nhớ
microSDXC
microSDXC (khe cắm chuyên dụng)
Nội bộ
256GB 8GB RAM
128GB 8GB RAM UFS 2.1
NỀN TẢNG
Hệ điều hành
Android 11, ColorOS 11.1
Android 10, ColorOS 7.2
Chipset
MediaTek MT6833 Dimensity 700 5G (7 nm)
Mediatek Helio P95 (12 nm)
CPU
Octa-core (2x2.2 GHz Cortex-A76 & 6x2.0 GHz Cortex-A55)
Octa-core (2x2.2 GHz Cortex-A75 & 6x2.0 GHz Cortex-A55)
GPU
Mali-G57 MC2
PowerVR GM9446
ĐẶC TRƯNG
Cảm biến
Vân tay (gắn bên), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn
Vân tay (dưới màn hình, quang học), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, khoảng cách gần, la bàn
COMMS
WLAN
Wi-Fi 802.11 a / b / g / n / ac, băng tần kép, Wi-Fi Direct, điểm phát sóng
Wi-Fi 802.11 a / b / g / n / ac, băng tần kép, Wi-Fi Direct, điểm phát sóng
Bluetooth
5.1, A2DP, LE, aptX HD
5.1, A2DP, LE, aptX HD
GPS
Có, với A-GPS, GLONASS, GALILEO, BDS
Có, với A-GPS, GLONASS, GALILEO, BDS, QZSS
NFC
Không
Cổng hồng ngoại
Đài
Không
Đài FM
USB
USB Type-C 2.0, USB On-The-Go
USB Type-C 2.0, USB On-The-Go
ẮC QUY
Sức chứa
5000 mAh
4000 mAh battery
Kiểu
Không thể tháo rời
Li-Po không thể tháo rời
Sạc
Sạc nhanh 18W
Sạc nhanh 18W
Đứng gần
Thời gian đàm thoại
ÂM THANH
Loa ngoài
đúng
Đúng
Giắc cắm 3,3mm
đúng
Đúng
MISC
Màu sắc
Đen, xanh, trắng
Trắng ma thuật, Đen mờ
Mô hình
PFGM00
SAR
Giá bán
$306.94 / Cập nhật lần cuối vào: Mar 12, 2024
$328.94 / Cập nhật lần cuối vào: Mar 12, 2024