Realme 9i 5G vs Realme 9i So sánh

Ở đây, chúng tôi so sánh hai điện thoại thông minh: Realme 9i 5G và Realme 9i. Realme 9i 5G là điện thoại 6.6 inches, 104.8 cm2 (~84.2% screen-to-body ratio) có Bộ xử lý MediaTek MT6833P Dimensity 810 (6 nm), được công bố vào 15 Aug, 2022. Realme 9i là điện thoại 6,6 inch, 104,8 cm2 (~ 84,2% tỷ lệ màn hình trên thân máy) có Bộ xử lý Qualcomm SM6225 Snapdragon 680 4G (6 nm), được công bố vào 10 Jan, 2022. Trang này có thông tin về cả hai điện thoại, bao gồm Giá, Camera, Màn hình, Hiệu suất, RAM, Bộ nhớ, Pin, Hệ điều hành, Kết nối mạng, Đa phương tiện, Màu sắc, v.v.

Realme 9i 5G spotlight

Realme 9i 5G được phát hành vào Rumored. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là và trọng lượng là . Thứ hai, việc hiển thị Realme 9i 5G là 6.6 inches, 104.8 cm2 (~84.2% screen-to-body ratio) IPS LCD, 90Hz với độ phân giải 1080 x 2412 pixels, 20:9 ratio (~400 ppi density). Nó được xây dựng với . Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi MediaTek MT6833P Dimensity 810 (6 nm) và chạy với Android 12, Realme UI 3.0. Hơn nữa, nó có tới Octa-core (2x2.4 GHz Cortex-A76 & 6x2.0 GHz Cortex-A55) CPU với Mali-G57 MC2 GPU.

Realme 9i 5G có thiết lập Triple-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 50 MP, f/1.8, 26mm (wide), 1/2.76", 0.64µm, PDAF 2 MP, f/2.4, (macro) 2 MP, f/2.4, (depth). Nó có một camera selfie Single 8 MP, f/2.0, (wide) bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là 1080p@30fps. Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 64GB 4GB RAM, 128GB 4GB RAM, 128GB 6GB RAM. Nó có Dual SIM (Nano-SIM, dual stand-by) và cũng hỗ trợ - Fingerprint (side-mounted), accelerometer, proximity, compass cảm biến.

Realme 9i spotlight

Realme 9i được phát hành vào Phát hành 2022, ngày 10 tháng 1. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là 164.4 x 75.7 x 8.4 mm (6.47 x 2.98 x 0.33 in) và trọng lượng là 190 g (6.70 oz). Thứ hai, việc hiển thị Realme 9i là 6,6 inch, 104,8 cm2 (~ 84,2% tỷ lệ màn hình trên thân máy) IPS LCD, 90Hz, 480 nits (typ) với độ phân giải 1080 x 2412 pixel, tỷ lệ 20: 9 (mật độ ~ 400 ppi). Nó được xây dựng với Mặt trước bằng kính (Dragontrail Pro), khung nhựa, mặt sau bằng nhựa. Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi Qualcomm SM6225 Snapdragon 680 4G (6 nm) và chạy với Android 11, Realme UI 2.0. Hơn nữa, nó có tới Octa-core (4x2.4 GHz Kryo 265 Gold & 4x1.9 GHz Kryo 265 Silver) CPU với Adreno 610 GPU.

Realme 9i có thiết lập Gấp ba-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 50 MP, f/1.8, 26mm (wide), 1/2.76", 0.64µm, PDAF 2 MP, f/2.4, (macro) 2 MP, f/2.4, (depth). Nó có một camera selfie 16 MP, f/2.1, 26mm (wide), 1/3.0", 1.0µm bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là 1080p@30fps. Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 64GB 4GB RAM, 128GB 4GB RAM, 128GB 6GB RAM UFS 2.2 - Vietnam UFS 2.1 - India. Nó có Hai SIM (Nano-SIM, hai chế độ chờ) và cũng hỗ trợ - Vân tay (gắn bên), gia tốc kế, độ gần, la bàn cảm biến.

PHÓNG
Công bố
Aug 15, 2022
Jan 10, 2022
Trạng thái
Có sẵn. Đã phát hành Rumored
Có sẵn. Đã phát hành Phát hành 2022, ngày 10 tháng 1
MẠNG
Công nghệ
GSM / HSPA / LTE / 5G
GSM / HSPA / LTE
2G Băng tần
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2
3G Băng tần
HSDPA 850 / 900 / 2100
HSDPA 850 / 900 / 2100
4G Băng tần
LTE
1, 3, 5, 7, 8, 20, 28, 38, 40, 41 1, 3, 5, 8, 38, 40, 41
5G Băng tần
SA/NSA
Tốc độ
HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A
HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A
THÂN HÌNH
Kích thước
164.4 x 75.7 x 8.4 mm (6.47 x 2.98 x 0.33 in)
Cân nặng
190 g (6.70 oz)
Xây dựng
Mặt trước bằng kính (Dragontrail Pro), khung nhựa, mặt sau bằng nhựa
SIM
Dual SIM (Nano-SIM, dual stand-by)
Hai SIM (Nano-SIM, hai chế độ chờ)
CA MÊ RA CHÍNH
Phần phía sau
Triple
Gấp ba
Chủ yếu
50 MP, f/1.8, 26mm (wide), 1/2.76", 0.64µm, PDAF 2 MP, f/2.4, (macro) 2 MP, f/2.4, (depth)
50 MP, f/1.8, 26mm (wide), 1/2.76", 0.64µm, PDAF 2 MP, f/2.4, (macro) 2 MP, f/2.4, (depth)
Đặc tính
LED flash, HDR, panorama
LED flash, HDR, panorama
Video
1080p@30fps
1080p@30fps
MÁY ẢNH SELFIE
Trước mặt
Single 8 MP, f/2.0, (wide)
16 MP, f/2.1, 26mm (wide), 1/3.0", 1.0µm
Đặc tính
Panorama
Video
1080p@30fps
1080p@30fps
TRƯNG BÀY
Kiểu
IPS LCD, 90Hz
IPS LCD, 90Hz, 480 nits (typ)
Kích thước
6.6 inches, 104.8 cm2 (~84.2% screen-to-body ratio)
6,6 inch, 104,8 cm2 (~ 84,2% tỷ lệ màn hình trên thân máy)
Độ phân giải
1080 x 2412 pixels, 20:9 ratio (~400 ppi density)
1080 x 2412 pixel, tỷ lệ 20: 9 (mật độ ~ 400 ppi)
Sự bảo vệ
Kính Dragontrail Pro
KÝ ỨC
Khe cắm thẻ nhớ
microSDXC (dedicated slot)
microSDXC (khe cắm chuyên dụng)
Nội bộ
64GB 4GB RAM, 128GB 4GB RAM, 128GB 6GB RAM
64GB 4GB RAM, 128GB 4GB RAM, 128GB 6GB RAM UFS 2.2 - Vietnam UFS 2.1 - India
NỀN TẢNG
Hệ điều hành
Android 12, Realme UI 3.0
Android 11, Realme UI 2.0
Chipset
MediaTek MT6833P Dimensity 810 (6 nm)
Qualcomm SM6225 Snapdragon 680 4G (6 nm)
CPU
Octa-core (2x2.4 GHz Cortex-A76 & 6x2.0 GHz Cortex-A55)
Octa-core (4x2.4 GHz Kryo 265 Gold & 4x1.9 GHz Kryo 265 Silver)
GPU
Mali-G57 MC2
Adreno 610
ĐẶC TRƯNG
Cảm biến
Fingerprint (side-mounted), accelerometer, proximity, compass
Vân tay (gắn bên), gia tốc kế, độ gần, la bàn
COMMS
WLAN
Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac, dual-band, hotspot
Wi-Fi 802.11 a / b / g / n / ac, băng tần kép, điểm phát sóng
Bluetooth
5.2, A2DP, LE
5.0, A2DP, LE
GPS
Yes, with A-GPS, GLONASS, GALILEO, BDS
Có, với A-GPS, GLONASS, GALILEO, BDS
NFC
Yes (market/region dependent)
Không
Cổng hồng ngoại
Đài
No
Không
USB
USB Type-C 2.0, USB On-The-Go
USB Type-C 2.0, USB On-The-Go
ẮC QUY
Sức chứa
5000 mAh
5000 mAh
Kiểu
Li-Po 5000 mAh, non-removable
Li-Po, Không thể tháo rời
Sạc
Fast charging 18W
Sạc nhanh 33W, 100% trong 70 phút (được quảng cáo)
Đứng gần
Thời gian đàm thoại
ÂM THANH
Loa ngoài
Yes, with stereo speakers
Có, với loa âm thanh nổi
Giắc cắm 3,3mm
Yes 24-bit/192kHz audio
Có âm thanh 24-bit / 192kHz
MISC
Màu sắc
Black, Gold
Màu xanh đen
Mô hình
RMX3491
SAR
Giá bán
About $ 121.68 / Cập nhật lần cuối vào: Mar 13, 2024
$ 249.99 / Cập nhật lần cuối vào: Mar 13, 2024