Realme X9 Pro vs Realme X7 Pro So sánh

Ở đây, chúng tôi so sánh hai điện thoại thông minh: Realme X9 Pro và Realme X7 Pro. Realme X9 Pro là điện thoại 6,4 inch, 98,9 cm2 có Bộ xử lý MediaTek MT6893 Dimensity 1200 5G (6 nm), được công bố vào 22 Jul, 2021. Realme X7 Pro là điện thoại 6,55 inch, 103,6 cm2 (~ 85,8% tỷ lệ màn hình trên thân máy) có Bộ xử lý Mediatek Dimensity 1000+ (7nm), được công bố vào 1 Sep, 2020. Trang này có thông tin về cả hai điện thoại, bao gồm Giá, Camera, Màn hình, Hiệu suất, RAM, Bộ nhớ, Pin, Hệ điều hành, Kết nối mạng, Đa phương tiện, Màu sắc, v.v.

Realme X9 Pro spotlight

Realme X9 Pro được phát hành vào 2021, June 25. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là - và trọng lượng là -. Thứ hai, việc hiển thị Realme X9 Pro là 6,4 inch, 98,9 cm2 OLED, HDR10, 120Hz với độ phân giải 1080 x 2400 pixel, tỷ lệ 20: 9. Nó được xây dựng với . Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi MediaTek MT6893 Dimensity 1200 5G (6 nm) và chạy với Android 11, Realme UI 2.0. Hơn nữa, nó có tới Octa-core (1x3.0 GHz Cortex-A78 & 3x2.6 GHz Cortex-A78 & 4x2.0 GHz Cortex-A55) CPU với Mali-G77 MC9 GPU.

Realme X9 Pro có thiết lập Gấp ba-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 108 MP, (wide), PDAF 13 MP, (telephoto) 13 MP, (ultrawide). Nó có một camera selfie Unspecified bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là 4K@30fps, 1080p@30/60/120fps, gyro-EIS. Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 128GB 8GB RAM, 256GB 12GB RAM UFS. Nó có Hai SIM (Nano-SIM, chế độ chờ kép) và cũng hỗ trợ - Vân tay (dưới màn hình, quang học), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, khoảng cách gần, la bàn cảm biến.

Realme X7 Pro spotlight

Realme X7 Pro được phát hành vào Phát hành năm 2020, ngày 15 tháng 9. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là 160.8 x 75.1 x 8.5 mm (6.33 x 2.96 x 0.33 in) và trọng lượng là 184 g (6.49 oz). Thứ hai, việc hiển thị Realme X7 Pro là 6,55 inch, 103,6 cm2 (~ 85,8% tỷ lệ màn hình trên thân máy) Màn hình cảm ứng điện dung Super AMOLED, 16 triệu màu với độ phân giải 1080 x 2400 pixel, tỷ lệ 20: 9 (mật độ ~ 402 ppi). Nó được xây dựng với . Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi Mediatek Dimensity 1000+ (7nm) và chạy với Android 10, Realme UI. Hơn nữa, nó có tới Octa-core (4x2.6 GHz Cortex-A77 & 4x2.0 GHz Cortex-A55) CPU với Mali-G77 MC9 GPU.

Realme X7 Pro có thiết lập Quad-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 64 MP, f/1.8, 26mm (wide), 1/1.72", 0.8µm, PDAF 8 MP, f/2.3, 119˚, 16mm (ultrawide), 1/4.0", 1.12µm 2 MP, f/2.4, (macro) 2 MP, f/2.4, (depth). Nó có một camera selfie 32 MP, f/2.5, 26mm (wide), 1/2.8", 0.8µm bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là 4K@30/60fps, 1080p@30/60/120fps, gyro-EIS. Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 128GB 6GB RAM, 128GB 8GB RAM, 256GB 8GB RAM UFS 2.1. Nó có Hai SIM (Nano-SIM, hai chế độ chờ) và cũng hỗ trợ - Vân tay (dưới màn hình, quang học), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, khoảng cách gần, la bàn cảm biến.

PHÓNG
Công bố
Jul 22, 2021
Sep 1, 2020
Trạng thái
Có sẵn. Đã phát hành 2021, June 25
Có sẵn. Đã phát hành Phát hành năm 2020, ngày 15 tháng 9
MẠNG
Công nghệ
GSM / CDMA / HSPA / EVDO / LTE / 5G
GSM / CDMA / HSPA / EVDO / LTE / 5G
2G Băng tần
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2 CDMA 800
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2 CDMA 800
3G Băng tần
HSDPA 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100 CDMA2000 1xEV-DO
HSDPA 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100 CDMA2000 1xEV-DO
4G Băng tần
LTE
1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 34, 38, 39, 40, 41
5G Băng tần
SA/NSA
1, 41, 77, 78, 79 SA/NSA
Tốc độ
HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A, 5G
HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A (CA), 5G 2.3 Gbps DL
THÂN HÌNH
Kích thước
-
160.8 x 75.1 x 8.5 mm (6.33 x 2.96 x 0.33 in)
Cân nặng
-
184 g (6.49 oz)
Xây dựng
SIM
Hai SIM (Nano-SIM, chế độ chờ kép)
Hai SIM (Nano-SIM, hai chế độ chờ)
CA MÊ RA CHÍNH
Phần phía sau
Gấp ba
Quad
Chủ yếu
108 MP, (wide), PDAF 13 MP, (telephoto) 13 MP, (ultrawide)
64 MP, f/1.8, 26mm (wide), 1/1.72", 0.8µm, PDAF 8 MP, f/2.3, 119˚, 16mm (ultrawide), 1/4.0", 1.12µm 2 MP, f/2.4, (macro) 2 MP, f/2.4, (depth)
Đặc tính
LED flash, HDR, panorama
LED flash, HDR, panorama
Video
4K@30fps, 1080p@30/60/120fps, gyro-EIS
4K@30/60fps, 1080p@30/60/120fps, gyro-EIS
MÁY ẢNH SELFIE
Trước mặt
Unspecified
32 MP, f/2.5, 26mm (wide), 1/2.8", 0.8µm
Đặc tính
Panorama
HDR
Video
1080p@30/120fps
TRƯNG BÀY
Kiểu
OLED, HDR10, 120Hz
Màn hình cảm ứng điện dung Super AMOLED, 16 triệu màu
Kích thước
6,4 inch, 98,9 cm2
6,55 inch, 103,6 cm2 (~ 85,8% tỷ lệ màn hình trên thân máy)
Độ phân giải
1080 x 2400 pixel, tỷ lệ 20: 9
1080 x 2400 pixel, tỷ lệ 20: 9 (mật độ ~ 402 ppi)
Sự bảo vệ
-
Tốc độ làm mới 120Hz của Corning Gorilla Glass 5
KÝ ỨC
Khe cắm thẻ nhớ
Không
Không
Nội bộ
128GB 8GB RAM, 256GB 12GB RAM UFS
128GB 6GB RAM, 128GB 8GB RAM, 256GB 8GB RAM UFS 2.1
NỀN TẢNG
Hệ điều hành
Android 11, Realme UI 2.0
Android 10, Realme UI
Chipset
MediaTek MT6893 Dimensity 1200 5G (6 nm)
Mediatek Dimensity 1000+ (7nm)
CPU
Octa-core (1x3.0 GHz Cortex-A78 & 3x2.6 GHz Cortex-A78 & 4x2.0 GHz Cortex-A55)
Octa-core (4x2.6 GHz Cortex-A77 & 4x2.0 GHz Cortex-A55)
GPU
Mali-G77 MC9
Mali-G77 MC9
ĐẶC TRƯNG
Cảm biến
Vân tay (dưới màn hình, quang học), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, khoảng cách gần, la bàn
Vân tay (dưới màn hình, quang học), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, khoảng cách gần, la bàn
COMMS
WLAN
Wi-Fi 802.11 a / b / g / n / ac / 6, băng tần kép, Wi-Fi Direct, điểm phát sóng
Wi-Fi 802.11 a / b / g / n / ac / 6, băng tần kép, Wi-Fi Direct, điểm phát sóng
Bluetooth
5.1, A2DP, LE
5.0, A2DP, LE, aptX HD
GPS
Có, với A-GPS, GLONASS, GALILEO, BDS
Có, với A-GPS băng tần kép, GLONASS, GALILEO, QZSS, BDS
NFC
Đúng
Đúng
Cổng hồng ngoại
Đài
Không
Không xác định
USB
USB Type-C 2.0, USB On-The-Go
2.0, Type-C 1.0 reversible connector
ẮC QUY
Sức chứa
4500 mAh
4500 mAh battery
Kiểu
Li-Po 4500 mAh, không thể tháo rời
Li-Po không thể tháo rời
Sạc
Sạc nhanh 65W
Sạc nhanh 65W, 100% trong 35 phút (được quảng cáo)
Đứng gần
Thời gian đàm thoại
ÂM THANH
Loa ngoài
Đúng
Có, với loa âm thanh nổi
Giắc cắm 3,3mm
Không có âm thanh 24-bit / 192kHz
Không có âm thanh 24-bit / 192kHz
MISC
Màu sắc
màu sắc khác
Xanh đậm, trắng, cầu vồng
Mô hình
RMX2121, RMX2111
SAR
Giá bán
400 / Cập nhật lần cuối vào: Mar 13, 2024
$321.24 / Cập nhật lần cuối vào: Mar 13, 2024