Vivo iQOO Z6 Lite vs Vivo iQOO Z6 Pro So sánh

Ở đây, chúng tôi so sánh hai điện thoại thông minh: Vivo iQOO Z6 Lite và Vivo iQOO Z6 Pro. Vivo iQOO Z6 Lite là điện thoại 6.58 inches, 104.3 cm2 (~83.9% screen-to-body ratio) có Bộ xử lý Qualcomm Snapdragon 4 Gen1 (6 nm), được công bố vào 14 Sep, 2022. Vivo iQOO Z6 Pro là điện thoại 6,44 inch, 100,0 cm2 (~ 85,1% tỷ lệ màn hình trên thân máy) có Bộ xử lý Qualcomm SM7325 Snapdragon 778G 5G (6 nm), được công bố vào 27 Apr, 2022. Trang này có thông tin về cả hai điện thoại, bao gồm Giá, Camera, Màn hình, Hiệu suất, RAM, Bộ nhớ, Pin, Hệ điều hành, Kết nối mạng, Đa phương tiện, Màu sắc, v.v.

Vivo iQOO Z6 Lite spotlight

Vivo iQOO Z6 Lite được phát hành vào 2022, September 14. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là 164 x 75.8 x 8.3 mm (6.46 x 2.98 x 0.33 in) và trọng lượng là 194 g (6.84 oz). Thứ hai, việc hiển thị Vivo iQOO Z6 Lite là 6.58 inches, 104.3 cm2 (~83.9% screen-to-body ratio) IPS LCD, 120Hz với độ phân giải 1080 x 2408 pixels, 20:9 ratio (~401 ppi density). Nó được xây dựng với Glass front, plastic frame, plastic back. Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi Qualcomm Snapdragon 4 Gen1 (6 nm) và chạy với Android 12, Funtouch 12. Hơn nữa, nó có tới Octa-core 2.0 GHz CPU với Adreno GPU.

Vivo iQOO Z6 Lite có thiết lập Dual-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 50 MP, f/1.8, (wide), PDAF 2 MP, f/2.4, (macro). Nó có một camera selfie Single 8 MP, f/2.0, (wide) bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là 1080p@30fps. Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 64GB 4GB RAM, 128GB 6GB RAM. Nó có Dual SIM (Nano-SIM, dual stand-by) và cũng hỗ trợ - Fingerprint (side-mounted), accelerometer, proximity, compass cảm biến.

Vivo iQOO Z6 Pro spotlight

Vivo iQOO Z6 Pro được phát hành vào Phát hành 2022, ngày 03 tháng 5. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là 159.7 x 73.6 x 8.5 mm (6.29 x 2.90 x 0.33 in) và trọng lượng là 180 g (6.35 oz). Thứ hai, việc hiển thị Vivo iQOO Z6 Pro là 6,44 inch, 100,0 cm2 (~ 85,1% tỷ lệ màn hình trên thân máy) AMOLED, 90Hz, HDR10 +, 1300 nits (đỉnh) với độ phân giải 1080 x 2404 pixel, tỷ lệ 20: 9 (mật độ ~ 409 ppi). Nó được xây dựng với Mặt trước bằng kính, khung nhựa, mặt sau bằng nhựa. Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi Qualcomm SM7325 Snapdragon 778G 5G (6 nm) và chạy với Android 12, Funtouch 12. Hơn nữa, nó có tới Octa-core (4x2.4 GHz Kryo 670 & 4x1.8 GHz Kryo 670) CPU với Adreno 642L GPU.

Vivo iQOO Z6 Pro có thiết lập Gấp ba-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 64 MP, f/1.8, 26mm (wide), PDAF 8 MP, f/2.2, 117˚ (ultrawide) 2 MP, f/2.4, (macro). Nó có một camera selfie Single 16 MP, f/2.0, (wide) bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là 4K@30fps, 1080p@30/60fps, gyro-EIS. Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 128GB 6GB RAM, 128GB 8GB RAM, 256GB 12GB RAM. Nó có Hai SIM (Nano-SIM, hai chế độ chờ) và cũng hỗ trợ - Vân tay (dưới màn hình, quang học), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, khoảng cách gần, la bàn cảm biến.

PHÓNG
Công bố
Sep 14, 2022
Apr 27, 2022
Trạng thái
Có sẵn. Đã phát hành 2022, September 14
Có sẵn. Đã phát hành Phát hành 2022, ngày 03 tháng 5
MẠNG
Công nghệ
GSM / HSPA / LTE / 5G
GSM / HSPA / LTE / 5G
2G Băng tần
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2
3G Băng tần
HSDPA 850 / 900 / 2100
HSDPA 850 / 900 / 2100
4G Băng tần
1, 3, 5, 8, 38, 40, 41
1, 3, 5, 8, 38, 40, 41
5G Băng tần
77, 78 SA/NSA
1, 3, 5, 8, 41, 77, 78 SA/NSA
Tốc độ
HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A, 5G
HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A, 5G
THÂN HÌNH
Kích thước
164 x 75.8 x 8.3 mm (6.46 x 2.98 x 0.33 in)
159.7 x 73.6 x 8.5 mm (6.29 x 2.90 x 0.33 in)
Cân nặng
194 g (6.84 oz)
180 g (6.35 oz)
Xây dựng
Glass front, plastic frame, plastic back
Mặt trước bằng kính, khung nhựa, mặt sau bằng nhựa
SIM
Dual SIM (Nano-SIM, dual stand-by)
Hai SIM (Nano-SIM, hai chế độ chờ)
CA MÊ RA CHÍNH
Phần phía sau
Dual
Gấp ba
Chủ yếu
50 MP, f/1.8, (wide), PDAF 2 MP, f/2.4, (macro)
64 MP, f/1.8, 26mm (wide), PDAF 8 MP, f/2.2, 117˚ (ultrawide) 2 MP, f/2.4, (macro)
Đặc tính
Dual-LED dual-tone flash, HDR, panorama
Dual-LED dual-tone flash, HDR, panorama
Video
1080p@30fps
4K@30fps, 1080p@30/60fps, gyro-EIS
MÁY ẢNH SELFIE
Trước mặt
Single 8 MP, f/2.0, (wide)
Single 16 MP, f/2.0, (wide)
Đặc tính
Video
1080p@30fps
1080p@30fps
TRƯNG BÀY
Kiểu
IPS LCD, 120Hz
AMOLED, 90Hz, HDR10 +, 1300 nits (đỉnh)
Kích thước
6.58 inches, 104.3 cm2 (~83.9% screen-to-body ratio)
6,44 inch, 100,0 cm2 (~ 85,1% tỷ lệ màn hình trên thân máy)
Độ phân giải
1080 x 2408 pixels, 20:9 ratio (~401 ppi density)
1080 x 2404 pixel, tỷ lệ 20: 9 (mật độ ~ 409 ppi)
Sự bảo vệ
Kính gấu trúc
KÝ ỨC
Khe cắm thẻ nhớ
microSDXC (uses shared SIM slot)
Không
Nội bộ
64GB 4GB RAM, 128GB 6GB RAM
128GB 6GB RAM, 128GB 8GB RAM, 256GB 12GB RAM
NỀN TẢNG
Hệ điều hành
Android 12, Funtouch 12
Android 12, Funtouch 12
Chipset
Qualcomm Snapdragon 4 Gen1 (6 nm)
Qualcomm SM7325 Snapdragon 778G 5G (6 nm)
CPU
Octa-core 2.0 GHz
Octa-core (4x2.4 GHz Kryo 670 & 4x1.8 GHz Kryo 670)
GPU
Adreno
Adreno 642L
ĐẶC TRƯNG
Cảm biến
Fingerprint (side-mounted), accelerometer, proximity, compass
Vân tay (dưới màn hình, quang học), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, khoảng cách gần, la bàn
COMMS
WLAN
Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac, dual-band, Wi-Fi Direct, hotspot
Wi-Fi 802.11 a / b / g / n / ac / 6, băng tần kép, Wi-Fi Direct, điểm phát sóng
Bluetooth
5.1, A2DP, LE
5.2, A2DP, LE
GPS
Yes, with A-GPS, GLONASS, GALILEO, BDS, QZSS
Có, với A-GPS, GLONASS, GALILEO, BDS
NFC
No
Không
Cổng hồng ngoại
Đài
FM radio
Không
USB
USB Type-C 2.0, USB On-The-Go
USB Type-C 2.0, USB On-The-Go
ẮC QUY
Sức chứa
Li-Po 5000 mAh
4700 mAh
Kiểu
Non-removable
Li-Po 4700 mAh, không thể tháo rời
Sạc
Fast charging 18W
Sạc nhanh 66W, 1-50% trong 18 phút (được quảng cáo)
Đứng gần
Thời gian đàm thoại
ÂM THANH
Loa ngoài
Yes
Đúng
Giắc cắm 3,3mm
Yes
Không có âm thanh 24-bit / 192kHz
MISC
Màu sắc
Mystic Night, Stellar Green
Phantom Dusk, Legion Sky
Mô hình
SAR
Giá bán
About $ 179.86 / Cập nhật lần cuối vào: Mar 14, 2024
$ 307.19 / Cập nhật lần cuối vào: Mar 14, 2024