Xiaomi 12S Pro vs Xiaomi 12S So sánh

Ở đây, chúng tôi so sánh hai điện thoại thông minh: Xiaomi 12S Pro và Xiaomi 12S. Xiaomi 12S Pro là điện thoại 6.73 inches, 109.4 cm2 (~89.6% screen-to-body ratio) có Bộ xử lý Qualcomm SM8450 Snapdragon 8+ Gen 1 (4 nm), được công bố vào 4 Jul, 2022. Xiaomi 12S là điện thoại 6.28 inches, 95.2 cm2 (~89.2% screen-to-body ratio) có Bộ xử lý Qualcomm SM8450 Snapdragon 8+ Gen 1 (4 nm), được công bố vào 4 Jul, 2022. Trang này có thông tin về cả hai điện thoại, bao gồm Giá, Camera, Màn hình, Hiệu suất, RAM, Bộ nhớ, Pin, Hệ điều hành, Kết nối mạng, Đa phương tiện, Màu sắc, v.v.

Xiaomi 12S Pro spotlight

Xiaomi 12S Pro được phát hành vào 2022, July 07. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là 163.6 x 74.6 x 8.2 mm or 8.7 mm và trọng lượng là 203 g / 204 g (7.16 oz). Thứ hai, việc hiển thị Xiaomi 12S Pro là 6.73 inches, 109.4 cm2 (~89.6% screen-to-body ratio) LTPO AMOLED, 1B colors, 120Hz, Dolby Vision, HDR10+, 1000 nits (HBM), 1500 nits (peak) với độ phân giải 1440 x 3200 pixels, 20:9 ratio (~521 ppi density). Nó được xây dựng với Glass front (Gorilla Glass Victus), glass back or eco leather back, aluminum frame. Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi Qualcomm SM8450 Snapdragon 8+ Gen 1 (4 nm) và chạy với Android 12, MIUI 13. Hơn nữa, nó có tới Octa-core (1x3.19 GHz Cortex-X2 & 3x2.75 GHz Cortex-A710 & 4x1.80 GHz Cortex-A510) CPU với Adreno 730 GPU.

Xiaomi 12S Pro có thiết lập Triple-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 50 MP, f/1.9, 24mm (wide), 1/1.28", 1.22µm, Dual Pixel PDAF, OIS 50 MP, f/1.9, 50mm (telephoto), PDAF, 2x optical zoom 50 MP, f/2.2, 115˚ (ultrawide). Nó có một camera selfie Single 32 MP, f/2.5, 26mm (wide), 0.7µm bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là 8K@24fps (HDR), 4K@30/60fps (HDR10+), 1080p@30/120/240/960fps, 720p@1920fps, gyro-EIS. Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 128GB 8GB RAM, 256GB 8GB RAM, 256GB 12GB RAM, 512GB 12GB RAM UFS 3.1. Nó có Dual SIM (Nano-SIM, dual stand-by) và cũng hỗ trợ - Fingerprint (under display, optical), accelerometer, gyro, proximity, compass, color spectrum cảm biến.

Xiaomi 12S spotlight

Xiaomi 12S được phát hành vào 2022, July 07. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là 152.7 x 69.9 x 8.2 mm or 8.7 mm và trọng lượng là 179 g / 182 g (6.31 oz). Thứ hai, việc hiển thị Xiaomi 12S là 6.28 inches, 95.2 cm2 (~89.2% screen-to-body ratio) AMOLED, 68B colors, 120Hz, Dolby Vision, HDR10+, 1100 nits (peak) với độ phân giải 1080 x 2400 pixels, 20:9 ratio (~419 ppi density). Nó được xây dựng với Glass front (Gorilla Glass Victus), glass back or eco leather back, aluminum frame. Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi Qualcomm SM8450 Snapdragon 8+ Gen 1 (4 nm) và chạy với Android 12, MIUI 13. Hơn nữa, nó có tới Octa-core (1x3.19 GHz Cortex-X2 & 3x2.75 GHz Cortex-A710 & 4x1.80 GHz Cortex-A510) CPU với Adreno 730 GPU.

Xiaomi 12S có thiết lập Triple-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 50 MP, f/1.9, 24mm (wide), 1/1.28", 1.22µm, Dual Pixel PDAF, OIS 13 MP, f/2.4, 15mm, 123˚ (ultrawide), 1/3.06", 1.12µm 5 MP, f/2.4, 50mm (telephoto macro), AF. Nó có một camera selfie Single 32 MP, f/2.5, 26mm (wide), 0.7µm bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là 8K@24fps, 4K@30/60fps, 1080p@30/60fps, 720p@1920fps, gyro-EIS. Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 128GB 8GB RAM, 256GB 8GB RAM, 256GB 12GB RAM, 512GB 12GB RAM UFS 3.1. Nó có Dual SIM (Nano-SIM, dual stand-by) và cũng hỗ trợ - Fingerprint (under display, optical), accelerometer, gyro, proximity, compass, color spectrum cảm biến.

PHÓNG
Công bố
Jul 4, 2022
Jul 4, 2022
Trạng thái
Có sẵn. Đã phát hành 2022, July 07
Có sẵn. Đã phát hành 2022, July 07
MẠNG
Công nghệ
GSM / CDMA / HSPA / EVDO / LTE / 5G
GSM / CDMA / HSPA / EVDO / LTE / 5G
2G Băng tần
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2 CDMA 800
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2 CDMA 800
3G Băng tần
HSDPA 800 / 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100 CDMA2000 1xEV-DO
HSDPA 800 / 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100 CDMA2000 1xEV-DO
4G Băng tần
1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 12, 17, 18, 19, 26, 34, 38, 39, 40, 41, 42
1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 18, 19, 26, 34, 38, 39, 40, 41, 42
5G Băng tần
1, 3, 5, 8, 28 SA/NSA
1, 3, 5, 8, 28 SA/NSA
Tốc độ
HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A, 5G
HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A, 5G
THÂN HÌNH
Kích thước
163.6 x 74.6 x 8.2 mm or 8.7 mm
152.7 x 69.9 x 8.2 mm or 8.7 mm
Cân nặng
203 g / 204 g (7.16 oz)
179 g / 182 g (6.31 oz)
Xây dựng
Glass front (Gorilla Glass Victus), glass back or eco leather back, aluminum frame
Glass front (Gorilla Glass Victus), glass back or eco leather back, aluminum frame
SIM
Dual SIM (Nano-SIM, dual stand-by)
Dual SIM (Nano-SIM, dual stand-by)
CA MÊ RA CHÍNH
Phần phía sau
Triple
Triple
Chủ yếu
50 MP, f/1.9, 24mm (wide), 1/1.28", 1.22µm, Dual Pixel PDAF, OIS 50 MP, f/1.9, 50mm (telephoto), PDAF, 2x optical zoom 50 MP, f/2.2, 115˚ (ultrawide)
50 MP, f/1.9, 24mm (wide), 1/1.28", 1.22µm, Dual Pixel PDAF, OIS 13 MP, f/2.4, 15mm, 123˚ (ultrawide), 1/3.06", 1.12µm 5 MP, f/2.4, 50mm (telephoto macro), AF
Đặc tính
Leica lens, Dual-LED dual-tone flash, HDR, panorama
Leica lens, Dual-LED dual-tone flash, HDR, panorama
Video
8K@24fps (HDR), 4K@30/60fps (HDR10+), 1080p@30/120/240/960fps, 720p@1920fps, gyro-EIS
8K@24fps, 4K@30/60fps, 1080p@30/60fps, 720p@1920fps, gyro-EIS
MÁY ẢNH SELFIE
Trước mặt
Single 32 MP, f/2.5, 26mm (wide), 0.7µm
Single 32 MP, f/2.5, 26mm (wide), 0.7µm
Đặc tính
HDR, panorama
HDR, panorama
Video
1080p@30/60fps, 720p@120fps, HDR10+
1080p@30/60fps, 720p@120fps, HDR
TRƯNG BÀY
Kiểu
LTPO AMOLED, 1B colors, 120Hz, Dolby Vision, HDR10+, 1000 nits (HBM), 1500 nits (peak)
AMOLED, 68B colors, 120Hz, Dolby Vision, HDR10+, 1100 nits (peak)
Kích thước
6.73 inches, 109.4 cm2 (~89.6% screen-to-body ratio)
6.28 inches, 95.2 cm2 (~89.2% screen-to-body ratio)
Độ phân giải
1440 x 3200 pixels, 20:9 ratio (~521 ppi density)
1080 x 2400 pixels, 20:9 ratio (~419 ppi density)
Sự bảo vệ
Corning Gorilla Glass Victus
Corning Gorilla Glass Victus
KÝ ỨC
Khe cắm thẻ nhớ
No
No
Nội bộ
128GB 8GB RAM, 256GB 8GB RAM, 256GB 12GB RAM, 512GB 12GB RAM UFS 3.1
128GB 8GB RAM, 256GB 8GB RAM, 256GB 12GB RAM, 512GB 12GB RAM UFS 3.1
NỀN TẢNG
Hệ điều hành
Android 12, MIUI 13
Android 12, MIUI 13
Chipset
Qualcomm SM8450 Snapdragon 8+ Gen 1 (4 nm)
Qualcomm SM8450 Snapdragon 8+ Gen 1 (4 nm)
CPU
Octa-core (1x3.19 GHz Cortex-X2 & 3x2.75 GHz Cortex-A710 & 4x1.80 GHz Cortex-A510)
Octa-core (1x3.19 GHz Cortex-X2 & 3x2.75 GHz Cortex-A710 & 4x1.80 GHz Cortex-A510)
GPU
Adreno 730
Adreno 730
ĐẶC TRƯNG
Cảm biến
Fingerprint (under display, optical), accelerometer, gyro, proximity, compass, color spectrum
Fingerprint (under display, optical), accelerometer, gyro, proximity, compass, color spectrum
COMMS
WLAN
Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac/6e, dual-band, Wi-Fi Direct, hotspot
Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac/6e, dual-band, Wi-Fi Direct, hotspot
Bluetooth
5.2, A2DP, LE
5.2, A2DP, LE
GPS
Yes, with A-GPS. Up to tri-band: GLONASS (1), BDS (3), GALILEO (2), QZSS (2), NavIC
Yes, with A-GPS. Up to tri-band: GLONASS (1), BDS (3), GALILEO (2), QZSS (2), NavIC
NFC
Yes
Yes
Cổng hồng ngoại
Yes
Yes
Đài
No
No
USB
USB Type-C 2.0, USB On-The-Go
USB Type-C 2.0, USB On-The-Go
ẮC QUY
Sức chứa
4600 mAh
4500 mAh
Kiểu
Li-Po 4600 mAh, non-removable
Li-Po 4500 mAh, non-removable
Sạc
Fast charging 120W, 100% in 19 min (advertised) Fast wireless charging 50W, 100% in 42 min (advertised) Reverse wireless charging 10W Power Delivery 3.0 Quick Charge 4+
Fast charging 67W, 100% in 42 min (advertised) Fast wireless charging 50W, 100% in 57 min (advertised) Reverse wireless charging 10W Power Delivery 3.0 Quick Charge 4+
Đứng gần
Thời gian đàm thoại
ÂM THANH
Loa ngoài
Yes, with stereo speakers
Yes, with stereo speakers
Giắc cắm 3,3mm
No 24-bit/192kHz audio Tuned by Harman Kardon
No 24-bit/192kHz audio Tuned by Harman Kardon
MISC
Màu sắc
Gray, White, Purple, Green
Gray, White, Purple, Green
Mô hình
SAR
Giá bán
About $ 692.69 / Cập nhật lần cuối vào: Mar 20, 2024
About $ 588.76 / Cập nhật lần cuối vào: Mar 20, 2024