Xiaomi Redmi Note 11 Pro+ 5G vs Xiaomi Redmi Note 11 Pro 5G So sánh

Ở đây, chúng tôi so sánh hai điện thoại thông minh: Xiaomi Redmi Note 11 Pro+ 5G và Xiaomi Redmi Note 11 Pro 5G. Xiaomi Redmi Note 11 Pro+ 5G là điện thoại 6.67 inches, 107.4 cm2 (~86.1% screen-to-body ratio) có Bộ xử lý MediaTek Dimensity 920 (6 nm), được công bố vào 28 Oct, 2021. Xiaomi Redmi Note 11 Pro 5G là điện thoại 6,67 inch, 107,4 cm2 (~ 86,0% tỷ lệ màn hình trên thân máy) có Bộ xử lý Qualcomm SM6375 Snapdragon 695 5G (6 nm), được công bố vào 26 Jan, 2022. Trang này có thông tin về cả hai điện thoại, bao gồm Giá, Camera, Màn hình, Hiệu suất, RAM, Bộ nhớ, Pin, Hệ điều hành, Kết nối mạng, Đa phương tiện, Màu sắc, v.v.

Xiaomi Redmi Note 11 Pro+ 5G spotlight

Xiaomi Redmi Note 11 Pro+ 5G được phát hành vào 2021, November 01. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là 163.7 x 76.2 x 8.3 mm (6.44 x 3.00 x 0.33 in) và trọng lượng là 204 g (7.20 oz). Thứ hai, việc hiển thị Xiaomi Redmi Note 11 Pro+ 5G là 6.67 inches, 107.4 cm2 (~86.1% screen-to-body ratio) Super AMOLED, 120Hz, HDR10, 700 nits (HBM), 1200 nits (peak) với độ phân giải 1080 x 2400 pixels, 20:9 ratio (~395 ppi density). Nó được xây dựng với Glass front (Gorilla Glass 5), glass back. Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi MediaTek Dimensity 920 (6 nm) và chạy với Android 11, MIUI 12.5. Hơn nữa, nó có tới Octa-core (2x2.5 GHz Cortex-A78 & 6x2.0 GHz Cortex-A55) CPU với Mali-G68 MC4 GPU.

Xiaomi Redmi Note 11 Pro+ 5G có thiết lập Triple-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 108 MP, f/1.9, 26mm (wide), 1/1.52", 0.7µm, PDAF 8 MP, f/2.2, 120˚ (ultrawide), 1.0µm 2 MP, f/2.4, (macro). Nó có một camera selfie Single 16 MP, f/2.5, (wide), 1/3.06" 1.0µm bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là 4K@30fps, 1080p@30/60/120fps, 720p@960fps (market dependent). Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 128GB 6GB RAM, 128GB 8GB RAM, 256GB 8GB RAM UFS 2.2. Nó có Hybrid Dual SIM (Nano-SIM, dual stand-by) IP53, dust and splash resistant và cũng hỗ trợ - Fingerprint (side-mounted), accelerometer, gyro, proximity, compass cảm biến.

Xiaomi Redmi Note 11 Pro 5G spotlight

Xiaomi Redmi Note 11 Pro 5G được phát hành vào 2022, February 18. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là 164.2 x 76.1 x 8.1 mm (6.46 x 3.00 x 0.32 in) và trọng lượng là 202 g (7.13 oz). Thứ hai, việc hiển thị Xiaomi Redmi Note 11 Pro 5G là 6,67 inch, 107,4 cm2 (~ 86,0% tỷ lệ màn hình trên thân máy) Super AMOLED, 120Hz, HDR10, 700 nits, 1200 nits (đỉnh) với độ phân giải 1080 x 2400 pixel, tỷ lệ 20: 9 (mật độ ~ 395 ppi). Nó được xây dựng với Mặt trước bằng kính (Gorilla Glass 5), mặt sau bằng kính. Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi Qualcomm SM6375 Snapdragon 695 5G (6 nm) và chạy với Android 11, MIUI 13. Hơn nữa, nó có tới Octa-core (2x2.2 GHz Kryo 660 Gold & 6x1.7 GHz Kryo 660 Silver) CPU với Adreno 619 GPU.

Xiaomi Redmi Note 11 Pro 5G có thiết lập Gấp ba-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 108 MP, f/1.9, 26mm (wide), 1/1.52", 0.7µm, dual pixel PDAF 8 MP, f/2.2, 118˚ (ultrawide) 2 MP, f/2.4, (macro). Nó có một camera selfie 16 MP, f/2.4, (wide) bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là 1080p@30fps. Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 64GB 6GB RAM, 128GB 6GB RAM, 128GB 8GB RAM UFS 2.2. Nó có Hai SIM kết hợp (Nano-SIM, hai chế độ chờ) IP53, bảo vệ chống bụi và tia nước và cũng hỗ trợ - Vân tay (gắn bên), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn cảm biến.

PHÓNG
Công bố
Oct 28, 2021
Jan 26, 2022
Trạng thái
Có sẵn. Đã phát hành 2021, November 01
Có sẵn. Đã phát hành 2022, February 18
MẠNG
Công nghệ
GSM / CDMA / HSPA / EVDO / LTE / 5G
GSM / HSPA / LTE / 5G
2G Băng tần
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2 CDMA 800
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2
3G Băng tần
HSDPA 800 / 850 / 900 / 1900 / 2100 CDMA2000 1xEV-DO
HSDPA 800 / 850 / 900 / 1900 / 2100
4G Băng tần
1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 12, 13, 17, 18, 19, 20, 26, 28, 32, 38, 39, 40, 41, 42, 66 - International 1, 2, 3, 5, 8, 19, 34, 38, 39, 40, 41, 42 - China
1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 12, 13, 17, 18, 19, 20, 26, 28, 32, 38, 40, 41, 66
5G Băng tần
1, 3, 5, 7, 8, 20, 28, 38, 40, 41, 66, 77, 78 SA/NSA - International 1, 3, 5, 8, 28, 38, 41, 77, 78 SA/NSA - China
1, 3, 5, 7, 8, 20, 28, 38, 40, 41, 66, 77, 78 SA/NSA
Tốc độ
HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A (CA), 5G
HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A (CA), 5G
THÂN HÌNH
Kích thước
163.7 x 76.2 x 8.3 mm (6.44 x 3.00 x 0.33 in)
164.2 x 76.1 x 8.1 mm (6.46 x 3.00 x 0.32 in)
Cân nặng
204 g (7.20 oz)
202 g (7.13 oz)
Xây dựng
Glass front (Gorilla Glass 5), glass back
Mặt trước bằng kính (Gorilla Glass 5), mặt sau bằng kính
SIM
Hybrid Dual SIM (Nano-SIM, dual stand-by) IP53, dust and splash resistant
Hai SIM kết hợp (Nano-SIM, hai chế độ chờ) IP53, bảo vệ chống bụi và tia nước
CA MÊ RA CHÍNH
Phần phía sau
Triple
Gấp ba
Chủ yếu
108 MP, f/1.9, 26mm (wide), 1/1.52", 0.7µm, PDAF 8 MP, f/2.2, 120˚ (ultrawide), 1.0µm 2 MP, f/2.4, (macro)
108 MP, f/1.9, 26mm (wide), 1/1.52", 0.7µm, dual pixel PDAF 8 MP, f/2.2, 118˚ (ultrawide) 2 MP, f/2.4, (macro)
Đặc tính
LED flash, HDR, panorama
LED flash, HDR, panorama
Video
4K@30fps, 1080p@30/60/120fps, 720p@960fps (market dependent)
1080p@30fps
MÁY ẢNH SELFIE
Trước mặt
Single 16 MP, f/2.5, (wide), 1/3.06" 1.0µm
16 MP, f/2.4, (wide)
Đặc tính
Video
1080p@30/60fps
1080p@30fps
TRƯNG BÀY
Kiểu
Super AMOLED, 120Hz, HDR10, 700 nits (HBM), 1200 nits (peak)
Super AMOLED, 120Hz, HDR10, 700 nits, 1200 nits (đỉnh)
Kích thước
6.67 inches, 107.4 cm2 (~86.1% screen-to-body ratio)
6,67 inch, 107,4 cm2 (~ 86,0% tỷ lệ màn hình trên thân máy)
Độ phân giải
1080 x 2400 pixels, 20:9 ratio (~395 ppi density)
1080 x 2400 pixel, tỷ lệ 20: 9 (mật độ ~ 395 ppi)
Sự bảo vệ
Corning Gorilla Glass 5
Kính cường lực Corning Gorilla Glass 5
KÝ ỨC
Khe cắm thẻ nhớ
microSDXC (uses shared SIM slot)
microSDXC (sử dụng khe cắm SIM chia sẻ)
Nội bộ
128GB 6GB RAM, 128GB 8GB RAM, 256GB 8GB RAM UFS 2.2
64GB 6GB RAM, 128GB 6GB RAM, 128GB 8GB RAM UFS 2.2
NỀN TẢNG
Hệ điều hành
Android 11, MIUI 12.5
Android 11, MIUI 13
Chipset
MediaTek Dimensity 920 (6 nm)
Qualcomm SM6375 Snapdragon 695 5G (6 nm)
CPU
Octa-core (2x2.5 GHz Cortex-A78 & 6x2.0 GHz Cortex-A55)
Octa-core (2x2.2 GHz Kryo 660 Gold & 6x1.7 GHz Kryo 660 Silver)
GPU
Mali-G68 MC4
Adreno 619
ĐẶC TRƯNG
Cảm biến
Fingerprint (side-mounted), accelerometer, gyro, proximity, compass
Vân tay (gắn bên), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn
COMMS
WLAN
Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac/6, dual-band, Wi-Fi Direct, hotspot
Wi-Fi 802.11 a / b / g / n / ac, băng tần kép, Wi-Fi Direct, điểm phát sóng
Bluetooth
5.2, A2DP, LE
5.1, A2DP, LE
GPS
Yes, with A-GPS. Up to tri-band: GLONASS (1), BDS (3), GALILEO (2), QZSS (2), NavIC
Có, với A-GPS, GLONASS, BDS, GALILEO
NFC
Yes
Có (phụ thuộc vào thị trường / khu vực)
Cổng hồng ngoại
Yes
Đúng
Đài
FM radio
Không xác định
USB
USB Type-C 2.0, USB On-The-Go
USB Type-C 2.0, USB On-The-Go
ẮC QUY
Sức chứa
4500 mAh
5000 mAh
Kiểu
Li-Po 4500 mAh, non-removable
Li-Po, Không thể tháo rời
Sạc
Fast charging 120W, 100% in 15 min (advertised) Power Delivery 3.0 Quick Charge 3+
Sạc nhanh 67W, 50% trong 15 phút, 100% trong 42 phút (được quảng cáo) Power Delivery 3.0 Quick Charge 3+
Đứng gần
Thời gian đàm thoại
ÂM THANH
Loa ngoài
Yes, with stereo speakers
Có, với loa âm thanh nổi
Giắc cắm 3,3mm
Yes 24-bit/192kHz audio Tuned by JBL
Có âm thanh 24-bit / 192kHz
MISC
Màu sắc
Mysterious Black, Forest Green, Timeless Purple
Xám than chì, Trắng cực, Xanh Đại Tây Dương
Mô hình
21091116UG, 21091116UC
21091116I
SAR
Giá bán
$ 355.00 / Cập nhật lần cuối vào: Mar 20, 2024
About 290 EUR / Cập nhật lần cuối vào: Mar 20, 2024