Xiaomi Redmi Note 12 Explorer vs Xiaomi Redmi Note 12 Pro So sánh

Ở đây, chúng tôi so sánh hai điện thoại thông minh: Xiaomi Redmi Note 12 Explorer và Xiaomi Redmi Note 12 Pro. Xiaomi Redmi Note 12 Explorer là điện thoại 6,67 inch, 107,4 cm2 (~ 86,8% tỷ lệ màn hình trên thân máy) có Bộ xử lý MediaTek Dimensity 1080 (6 nm), được công bố vào 27 Oct, 2022. Xiaomi Redmi Note 12 Pro là điện thoại 6,67 inch, 107,4 cm2 (~ 86,8% tỷ lệ màn hình trên thân máy) có Bộ xử lý MediaTek Dimensity 1080 (6 nm), được công bố vào 27 Oct, 2022. Trang này có thông tin về cả hai điện thoại, bao gồm Giá, Camera, Màn hình, Hiệu suất, RAM, Bộ nhớ, Pin, Hệ điều hành, Kết nối mạng, Đa phương tiện, Màu sắc, v.v.

Xiaomi Redmi Note 12 Explorer spotlight

Xiaomi Redmi Note 12 Explorer được phát hành vào Phát hành 2022, ngày 01 tháng 11. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là 162.9 x 76 x 9 mm (6.41 x 2.99 x 0.35 in) và trọng lượng là 207.5 g (7.34 oz). Thứ hai, việc hiển thị Xiaomi Redmi Note 12 Explorer là 6,67 inch, 107,4 cm2 (~ 86,8% tỷ lệ màn hình trên thân máy) OLED, 1B màu, 120Hz, Dolby Vision, HDR10 +, 500 nits (typ), 900 nits (HBM) với độ phân giải 1080 x 2400 pixel, tỷ lệ 20: 9 (mật độ ~ 395 ppi). Nó được xây dựng với Mặt trước bằng kính, mặt sau bằng kính, khung nhôm. Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi MediaTek Dimensity 1080 (6 nm) và chạy với Android 12, MIUI 13. Hơn nữa, nó có tới Octa-core (2x2.6 GHz Cortex-A78 & 6x2.0 GHz Cortex-A55) CPU với Mali-G68 MC4 GPU.

Xiaomi Redmi Note 12 Explorer có thiết lập Gấp ba-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 200 MP, f/1.7, 24mm (wide), 1/1.4", 0.56µm, PDAF, OIS 8 MP, f/1.9, 119˚ (ultrawide), 1/4", 1.12µm 2 MP, f/2.4, (macro). Nó có một camera selfie Single 16 MP, (wide), 1/3.06", 1.0µm bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là 4K@30fps, 1080p@30/60/120fps, 720p@960fps. Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 256GB 8GB RAM UFS 2.2. Nó có Hai SIM (Nano-SIM, chế độ chờ kép) IP53, chống bụi và chống bắn tóe và cũng hỗ trợ - Vân tay (dưới màn hình, quang học), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, khoảng cách gần, la bàn cảm biến.

Xiaomi Redmi Note 12 Pro spotlight

Xiaomi Redmi Note 12 Pro được phát hành vào Phát hành 2022, ngày 01 tháng 11. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là 162.9 x 76 x 7.9 mm (6.41 x 2.99 x 0.31 in) và trọng lượng là 187 g (6.60 oz). Thứ hai, việc hiển thị Xiaomi Redmi Note 12 Pro là 6,67 inch, 107,4 cm2 (~ 86,8% tỷ lệ màn hình trên thân máy) OLED, 1B màu, 120Hz, Dolby Vision, HDR10 +, 500 nits (typ), 900 nits (HBM) với độ phân giải 1080 x 2400 pixel, tỷ lệ 20: 9 (mật độ ~ 395 ppi). Nó được xây dựng với . Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi MediaTek Dimensity 1080 (6 nm) và chạy với Android 12, MIUI 13. Hơn nữa, nó có tới Octa-core (2x2.6 GHz Cortex-A78 & 6x2.0 GHz Cortex-A55) CPU với Mali-G68 MC4 GPU.

Xiaomi Redmi Note 12 Pro có thiết lập Gấp ba-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 50 MP, f/1.9, 24mm (wide), 1/1.56", 1.0µm, PDAF, OIS 8 MP, f/1.9, 119˚ (ultrawide), 1/4", 1.12µm 2 MP, f/2.4, (macro). Nó có một camera selfie Single 16 MP, (wide), 1/3.06", 1.0µm bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là 4K@30fps, 1080p@30/60/120fps, 720p@960fps. Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 128GB 6GB RAM, 128GB 8GB RAM, 256GB 8GB RAM, 256GB 12GB RAM UFS 2.2. Nó có Hai SIM (Nano-SIM, chế độ chờ kép) IP53, chống bụi và chống bắn tóe và cũng hỗ trợ - Vân tay (dưới màn hình, quang học), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, khoảng cách gần, la bàn cảm biến.

PHÓNG
Công bố
Oct 27, 2022
Oct 27, 2022
Trạng thái
Có sẵn. Đã phát hành Phát hành 2022, ngày 01 tháng 11
Có sẵn. Đã phát hành Phát hành 2022, ngày 01 tháng 11
MẠNG
Công nghệ
GSM / CDMA / HSPA / EVDO / LTE / 5G
GSM / CDMA / HSPA / EVDO / LTE / 5G
2G Băng tần
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2 CDMA 800
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2 CDMA 800
3G Băng tần
HSDPA 850 / 900 / 1900 / 2100 CDMA2000 1xEV-DO
HSDPA 850 / 900 / 1900 / 2100 CDMA2000 1xEV-DO
4G Băng tần
1, 3, 5, 8, 19, 34, 38, 39, 40, 41
1, 3, 5, 8, 19, 34, 38, 39, 40, 41
5G Băng tần
1, 3, 5, 8, 28, 38, 41, 77, 78 SA/NSA
1, 3, 5, 8, 28, 38, 41, 77, 78 SA/NSA
Tốc độ
HSPA, LTE-A (CA), 5G
HSPA, LTE-A (CA), 5G
THÂN HÌNH
Kích thước
162.9 x 76 x 9 mm (6.41 x 2.99 x 0.35 in)
162.9 x 76 x 7.9 mm (6.41 x 2.99 x 0.31 in)
Cân nặng
207.5 g (7.34 oz)
187 g (6.60 oz)
Xây dựng
Mặt trước bằng kính, mặt sau bằng kính, khung nhôm
SIM
Hai SIM (Nano-SIM, chế độ chờ kép) IP53, chống bụi và chống bắn tóe
Hai SIM (Nano-SIM, chế độ chờ kép) IP53, chống bụi và chống bắn tóe
CA MÊ RA CHÍNH
Phần phía sau
Gấp ba
Gấp ba
Chủ yếu
200 MP, f/1.7, 24mm (wide), 1/1.4", 0.56µm, PDAF, OIS 8 MP, f/1.9, 119˚ (ultrawide), 1/4", 1.12µm 2 MP, f/2.4, (macro)
50 MP, f/1.9, 24mm (wide), 1/1.56", 1.0µm, PDAF, OIS 8 MP, f/1.9, 119˚ (ultrawide), 1/4", 1.12µm 2 MP, f/2.4, (macro)
Đặc tính
Dual-LED dual-tone flash, HDR, panorama
Dual-LED dual-tone flash, HDR, panorama
Video
4K@30fps, 1080p@30/60/120fps, 720p@960fps
4K@30fps, 1080p@30/60/120fps, 720p@960fps
MÁY ẢNH SELFIE
Trước mặt
Single 16 MP, (wide), 1/3.06", 1.0µm
Single 16 MP, (wide), 1/3.06", 1.0µm
Đặc tính
HDR
HDR
Video
1080p@30/60fps
1080p@30/60fps
TRƯNG BÀY
Kiểu
OLED, 1B màu, 120Hz, Dolby Vision, HDR10 +, 500 nits (typ), 900 nits (HBM)
OLED, 1B màu, 120Hz, Dolby Vision, HDR10 +, 500 nits (typ), 900 nits (HBM)
Kích thước
6,67 inch, 107,4 cm2 (~ 86,8% tỷ lệ màn hình trên thân máy)
6,67 inch, 107,4 cm2 (~ 86,8% tỷ lệ màn hình trên thân máy)
Độ phân giải
1080 x 2400 pixel, tỷ lệ 20: 9 (mật độ ~ 395 ppi)
1080 x 2400 pixel, tỷ lệ 20: 9 (mật độ ~ 395 ppi)
Sự bảo vệ
KÝ ỨC
Khe cắm thẻ nhớ
Không
Không
Nội bộ
256GB 8GB RAM UFS 2.2
128GB 6GB RAM, 128GB 8GB RAM, 256GB 8GB RAM, 256GB 12GB RAM UFS 2.2
NỀN TẢNG
Hệ điều hành
Android 12, MIUI 13
Android 12, MIUI 13
Chipset
MediaTek Dimensity 1080 (6 nm)
MediaTek Dimensity 1080 (6 nm)
CPU
Octa-core (2x2.6 GHz Cortex-A78 & 6x2.0 GHz Cortex-A55)
Octa-core (2x2.6 GHz Cortex-A78 & 6x2.0 GHz Cortex-A55)
GPU
Mali-G68 MC4
Mali-G68 MC4
ĐẶC TRƯNG
Cảm biến
Vân tay (dưới màn hình, quang học), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, khoảng cách gần, la bàn
Vân tay (dưới màn hình, quang học), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, khoảng cách gần, la bàn
COMMS
WLAN
Wi-Fi 802.11 a / b / g / n / ac / 6, băng tần kép, Wi-Fi Direct, điểm phát sóng
Wi-Fi 802.11 a / b / g / n / ac / 6, băng tần kép, Wi-Fi Direct, điểm phát sóng
Bluetooth
5.2, A2DP, LE
5.2, A2DP, LE
GPS
GPS (L1), GLONASS (G1), BDS (B1I + B1c), GALILEO (E1), QZSS (L1)
GPS (L1), GLONASS (G1), BDS (B1I + B1c), GALILEO (E1), QZSS (L1)
NFC
Đúng
Đúng
Cổng hồng ngoại
Đúng
Đúng
Đài
Không xác định
Không xác định
USB
USB Type-C 2.0, USB On-The-Go
USB Type-C 2.0, USB On-The-Go
ẮC QUY
Sức chứa
Li-Po 4300 mAh
Li-Po 5000 mAh
Kiểu
Không thể tháo rời
Không thể tháo rời
Sạc
Có dây 210W, PD3.0, 66% trong 5 phút, 100% trong 9 phút (được quảng cáo)
Có dây 67W, PD3.0, 50% trong 15 phút, 100% trong 46 phút (được quảng cáo)
Đứng gần
Thời gian đàm thoại
ÂM THANH
Loa ngoài
Có, với loa âm thanh nổi
Có, với loa âm thanh nổi
Giắc cắm 3,3mm
Có âm thanh 24-bit / 192kHz
Có âm thanh 24-bit / 192kHz
MISC
Màu sắc
Màu đen
Đen, Xanh, Trắng, Tím
Mô hình
SAR
Giá bán
About $ 326.94 / Cập nhật lần cuối vào: Mar 19, 2024
$ 269.00 / Cập nhật lần cuối vào: Mar 19, 2024