Vivo V40 vs Vivo V40 Pro So sánh

Ở đây, chúng tôi so sánh hai điện thoại thông minh: Vivo V40 và Vivo V40 Pro. Vivo V40 là điện thoại 6,78 inch, 111,0 cm2 (tỷ lệ màn hình so với thân máy là ~90,1%) có Bộ xử lý Qualcomm SM7550-AB Snapdragon 7 Gen 3 (4 nm), được công bố vào 17 Jul, 2024. Vivo V40 Pro là điện thoại 6,78 inch, 111,0 cm2 có Bộ xử lý Mediatek Dimensity 8300 Ultra (4 nm), được công bố vào 30 Jul, 2024. Trang này có thông tin về cả hai điện thoại, bao gồm Giá, Camera, Màn hình, Hiệu suất, RAM, Bộ nhớ, Pin, Hệ điều hành, Kết nối mạng, Đa phương tiện, Màu sắc, v.v.

Vivo V40 spotlight

Vivo V40 được phát hành vào Sắp ra mắt. Exp. phát hành năm 2024, tháng 7. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là 164.2 x 75 x 7.6 mm (6.46 x 2.95 x 0.30 in) và trọng lượng là 190 g (6.70 oz). Thứ hai, việc hiển thị Vivo V40 là 6,78 inch, 111,0 cm2 (tỷ lệ màn hình so với thân máy là ~90,1%) AMOLED, 120Hz, 4500 nits (cao điểm) với độ phân giải 1260 x 2800 pixel, tỷ lệ 20:9 (mật độ ~ 453 ppi). Nó được xây dựng với Mặt trước bằng kính, khung nhựa, mặt sau bằng kính. Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi Qualcomm SM7550-AB Snapdragon 7 Gen 3 (4 nm) và chạy với Android 14, Funtouch 14. Hơn nữa, nó có tới Octa-core (1x2.63 GHz Cortex-A715 & 3x2.4 GHz Cortex-A715 & 4x1.8 GHz Cortex-A510) CPU với Adreno 720 GPU.

Vivo V40 có thiết lập Hai-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 50 MP, f/1.9, 23mm (wide), 1/1.55", 1.0µm, PDAF, OIS 50 MP, f/2.0, 15mm, 119˚ (ultrawide), 1/2.76", 0.64µm, AF. Nó có một camera selfie 50 MP, f/2.0, 21mm (wide), 1/2.76", 0.64µm, AF bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là 4K@30fps, 1080p@30fps, gyro-EIS, OIS. Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 256GB 8GB RAM, 512GB 12GB RAM. Nó có Hai SIM (Nano-SIM, hai SIM dự phòng) + eSIM và cũng hỗ trợ - Vân tay (dưới màn hình, quang học), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn cảm biến.

Vivo V40 Pro spotlight

Vivo V40 Pro được phát hành vào tin đồn. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là và trọng lượng là . Thứ hai, việc hiển thị Vivo V40 Pro là 6,78 inch, 111,0 cm2 AMOLED, 1B màu, HDR10+, 120Hz, 4500 nits (cực đại) với độ phân giải 1260 x 2800 pixel, tỷ lệ 20:9 (mật độ ~ 453 ppi). Nó được xây dựng với . Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi Mediatek Dimensity 8300 Ultra (4 nm) và chạy với Android 14, Funtouch 14. Hơn nữa, nó có tới Octa-core (1x3.35 GHz Cortex-A715 & 3x3.20 GHz Cortex-A715 & 4x2.20 GHz Cortex-A510) CPU với Mali G615-MC6 GPU.

Vivo V40 Pro có thiết lập gấp ba-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 50 MP, f/1.9, 23mm (wide), 1/1.56", 1.0µm, PDAF, OIS 50 MP, f/1.9, 50mm (telephoto), 1/2.51", 0.64µm, PDAF, 2x optical zoom 50 MP, f/2.0, 15mm, 119˚ (ultrawide), 1/2.76", 0.64µm, AF. Nó có một camera selfie 50 MP, f/2.0, 20mm (wide), 1/2.76", 0.64µm, AF bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là 4K@30fps, 1080p@30fps, gyro-EIS, OIS. Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 256GB 8GB RAM, 512GB 12GB RAM. Nó có Hai SIM (Nano-SIM, hai SIM dự phòng) + eSIM và cũng hỗ trợ - Vân tay (dưới màn hình, quang học), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn cảm biến.

PHÓNG
Công bố
Jul 17, 2024
Jul 30, 2024
Trạng thái
Có sẵn. Đã phát hành Sắp ra mắt. Exp. phát hành năm 2024, tháng 7
Có sẵn. Đã phát hành tin đồn
MẠNG
Công nghệ
GSM / HSPA / LTE / 5G
GSM / HSPA / LTE / 5G
2G Băng tần
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2
3G Băng tần
HSDPA 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100
HSDPA 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100
4G Băng tần
1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 12, 13, 17, 18, 19, 20, 26, 28, 32, 38, 39, 40, 41, 66
LTE
5G Băng tần
1, 2, 3, 5, 7, 8, 20, 26, 28, 38, 40, 41, 66, 75, 77, 78 SA/NSA
SA/NSA
Tốc độ
HSPA, LTE, 5G
HSPA, LTE, 5G
THÂN HÌNH
Kích thước
164.2 x 75 x 7.6 mm (6.46 x 2.95 x 0.30 in)
Cân nặng
190 g (6.70 oz)
Xây dựng
Mặt trước bằng kính, khung nhựa, mặt sau bằng kính
SIM
Hai SIM (Nano-SIM, hai SIM dự phòng) + eSIM
Hai SIM (Nano-SIM, hai SIM dự phòng) + eSIM
CA MÊ RA CHÍNH
Phần phía sau
Hai
gấp ba
Chủ yếu
50 MP, f/1.9, 23mm (wide), 1/1.55", 1.0µm, PDAF, OIS 50 MP, f/2.0, 15mm, 119˚ (ultrawide), 1/2.76", 0.64µm, AF
50 MP, f/1.9, 23mm (wide), 1/1.56", 1.0µm, PDAF, OIS 50 MP, f/1.9, 50mm (telephoto), 1/2.51", 0.64µm, PDAF, 2x optical zoom 50 MP, f/2.0, 15mm, 119˚ (ultrawide), 1/2.76", 0.64µm, AF
Đặc tính
Zeiss optics, Ring-LED flash, panorama, HDR
Zeiss optics, Zeiss T* lens coating, Ring-LED flash, panorama, HDR
Video
4K@30fps, 1080p@30fps, gyro-EIS, OIS
4K@30fps, 1080p@30fps, gyro-EIS, OIS
MÁY ẢNH SELFIE
Trước mặt
50 MP, f/2.0, 21mm (wide), 1/2.76", 0.64µm, AF
50 MP, f/2.0, 20mm (wide), 1/2.76", 0.64µm, AF
Đặc tính
HDR
Dual-LED flash, HDR
Video
4K@30fps, 1080p@30fps
4K@30fps, 1080p@30fps
TRƯNG BÀY
Kiểu
AMOLED, 120Hz, 4500 nits (cao điểm)
AMOLED, 1B màu, HDR10+, 120Hz, 4500 nits (cực đại)
Kích thước
6,78 inch, 111,0 cm2 (tỷ lệ màn hình so với thân máy là ~90,1%)
6,78 inch, 111,0 cm2
Độ phân giải
1260 x 2800 pixel, tỷ lệ 20:9 (mật độ ~ 453 ppi)
1260 x 2800 pixel, tỷ lệ 20:9 (mật độ ~ 453 ppi)
Sự bảo vệ
KÝ ỨC
Khe cắm thẻ nhớ
KHÔNG
KHÔNG
Nội bộ
256GB 8GB RAM, 512GB 12GB RAM
256GB 8GB RAM, 512GB 12GB RAM
NỀN TẢNG
Hệ điều hành
Android 14, Funtouch 14
Android 14, Funtouch 14
Chipset
Qualcomm SM7550-AB Snapdragon 7 Gen 3 (4 nm)
Mediatek Dimensity 8300 Ultra (4 nm)
CPU
Octa-core (1x2.63 GHz Cortex-A715 & 3x2.4 GHz Cortex-A715 & 4x1.8 GHz Cortex-A510)
Octa-core (1x3.35 GHz Cortex-A715 & 3x3.20 GHz Cortex-A715 & 4x2.20 GHz Cortex-A510)
GPU
Adreno 720
Mali G615-MC6
ĐẶC TRƯNG
Cảm biến
Vân tay (dưới màn hình, quang học), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn
Vân tay (dưới màn hình, quang học), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn
COMMS
WLAN
Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac, băng tần kép
Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac/6, băng tần kép, Wi-Fi Direct
Bluetooth
5.4, A2DP, LE
5.4, A2DP, LE
GPS
GPS, GALILEO, GLONASS, QZSS, BDS
GPS (L1+L5), GLONASS, BDS (B1I+B1c+B2a), GALILEO (E1+E5a), QZSS (L1+L5), NavIC (L5)
NFC
Đúng
Đúng
Cổng hồng ngoại
.
Đài
KHÔNG
KHÔNG
USB
USB Type-C 2.0, OTG
USB Type-C 2.0, OTG
ẮC QUY
Sức chứa
Li-Ion 5500 mAh
Li-Ion 5500 mAh
Kiểu
Không thể tháo rời
Không thể tháo rời
Sạc
Có dây 80W, có dây PD đảo ngược
Có dây 80W, có dây PD đảo ngược
Đứng gần
Thời gian đàm thoại
ÂM THANH
Loa ngoài
Đúng
Đúng
Giắc cắm 3,3mm
KHÔNG
Đúng
MISC
Màu sắc
Bạc sao, Tinh vân tím
Màu xanh sông Hằng, màu xám Titan
Mô hình
V2348
vivo V40 Pro
SAR
Giá bán
$ 320 / Cập nhật lần cuối vào: Jul 3, 2024
Coming soon / Cập nhật lần cuối vào: Jul 30, 2024