Apple iPhone 14 Plus

 Công bố: Sep 7, 2022

Tình trạng thị trường: Có sẵn. Đã phát hành Phát hành năm 2022, ngày 07 tháng 10

 TRƯNG BÀY

1284 x 2778 pixel, tỷ lệ 19,5:9 (mật độ ~458 ppi)

 Máy ảnh

Hai

Single 12 MP, f/1.9, 23mm (wide), 1/3.6", PDAF SL 3D, (depth/biometrics sensor) - Trước mặt

 Lưu trữ

128GB 6GB RAM, 256GB 6GB RAM, 512GB 6GB RAM NVMe

 ẮC QUY

Li-Ion 4323 mAh

 PHÓNG
Công bố
Sep 7, 2022
Trạng thái
Có sẵn. Đã phát hành Phát hành năm 2022, ngày 07 tháng 10
 MẠNG
Công nghệ
GSM / CDMA / HSPA / EVDO / LTE / 5G
2G Băng tần
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2 (dual-SIM) CDMA 800 / 1900
3G Băng tần
HSDPA 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100 CDMA2000 1xEV-DO
4G Băng tần
1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 12, 13, 17, 18, 19, 20, 25, 26, 28, 30, 32, 34, 38, 39, 40, 41, 42, 46, 48, 66 - A2886, A2888 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 11, 12, 13, 14, 17, 18, 19, 20, 21, 25, 26, 28, 29, 30, 32, 34, 38, 39, 40, 41, 42, 46, 48, 53, 66, 71 - A2632, A2885 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 12, 13, 17, 18, 19, 20, 25, 26, 28, 30, 32, 34, 38, 39, 40, 41, 42, 46, 48, 66 - A2887
5G Băng tần
1, 2, 3, 5, 7, 8, 12, 20, 25, 26, 28, 30, 38, 40, 41, 48, 66, 70, 77, 78, 79 SA/NSA/Sub6 - A2886, A2888 1, 2, 3, 5, 7, 8, 12, 14, 20, 25, 26, 28, 29, 30, 38, 40, 41, 48, 53, 66, 70, 71, 77, 78, 79, 258, 260, 261 SA/NSA/Sub6/mmWave - A2632 1, 2, 3, 5, 7, 8, 12, 14, 20, 25, 26, 28, 29, 30, 38, 40, 41, 48, 53, 66, 70, 71, 77, 78, 79 SA/NSA/Sub6 - A2885 1, 2, 3, 5, 7, 8, 12, 20, 25, 26, 28, 30, 38, 40, 41, 48, 66, 70, 77, 78, 79 SA/NSA/Sub6 - A2887
Tốc độ
HSPA, LTE-A, 5G, EV-DO Rev.A 3.1 Mbps
 THÂN HÌNH
Kích thước
160.8 x 78.1 x 7.8 mm (6.33 x 3.07 x 0.31 in)
Cân nặng
203 g (7.16 oz)
Xây dựng
Mặt trước bằng kính (Kính do Corning sản xuất), mặt sau bằng kính (Kính do Corning sản xuất), khung nhôm
SIM
Nano-SIM và eSIM - eSIM kép quốc tế với nhiều số - Mỹ Dual SIM (Nano-SIM, dự phòng kép) - Chống bụi/nước IP68 của Trung Quốc (lên đến 6m trong 30 phút) Apple Pay (được chứng nhận Visa, MasterCard, AMEX) )
 CA MÊ RA CHÍNH
Phần phía sau
Hai
Chủ yếu
12 MP, f/1.5, 26mm (wide), 1/1.7", 1.9µm, dual pixel PDAF, sensor-shift OIS 12 MP, f/2.4, 13mm, 120˚ (ultrawide)
Đặc tính
Dual-LED dual-tone flash, HDR (photo/panorama)
Video
4K@24/25/30/60fps, 1080p@25/30/60/120/240fps, HDR, Dolby Vision HDR (up to 60fps), Cinematic mode (4K@30fps), stereo sound rec.
 MÁY ẢNH SELFIE
Trước mặt
Single 12 MP, f/1.9, 23mm (wide), 1/3.6", PDAF SL 3D, (depth/biometrics sensor)
Đặc tính
HDR, Cinematic mode (4K@30fps)
Video
4K@24/25/30/60fps, 1080p@25/30/60/120fps, gyro-EIS
 TRƯNG BÀY
Kiểu
Super Retina XDR OLED, HDR10, Dolby Vision, 800 nit (HBM), 1200 nit (cao điểm)
Kích thước
6,7 inch, 109,8 cm2 (~87,4% tỷ lệ màn hình so với thân máy)
Độ phân giải
1284 x 2778 pixel, tỷ lệ 19,5:9 (mật độ ~458 ppi)
Sự bảo vệ
Kính chắn gốm
 KÝ ỨC
Khe cắm thẻ nhớ
Không
Nội bộ
128GB 6GB RAM, 256GB 6GB RAM, 512GB 6GB RAM NVMe
 NỀN TẢNG
Hệ điều hành
iOS 16, upgradable to iOS 16.2
Chipset
Apple A15 Bionic (5 nm)
CPU
Hexa-core (2x3.23 GHz Avalanche + 4x1.82 GHz Blizzard)
GPU
Apple GPU (5-core graphics)
 ĐẶC TRƯNG
Cảm biến
Face ID, gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn, phong vũ biểu Ultra Wideband (UWB) hỗ trợ SOS khẩn cấp qua vệ tinh (gửi/nhận SMS)
 COMMS
WLAN
Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac/6, băng tần kép, điểm phát sóng
Bluetooth
5.3, A2DP, LE
NFC
Đúng
Đài
Không
USB
Lightning, USB 2.0
 ẮC QUY
Sức chứa
Li-Ion 4323 mAh
Kiểu
Không thể tháo rời (16,68 Wh)
Sạc
Có dây, PD2.0, 50% trong 30 phút (được quảng cáo) Không dây 15W (MagSafe) Không dây 7.5W (Qi)
 ÂM THANH
Loa ngoài
Có, với loa âm thanh nổi
Giắc cắm 3,3mm
Không
 MISC
Màu sắc
Nửa đêm, Tím, Ánh sao, Xanh lam, Đỏ
Mô hình
A2886, A2632, A2885, A2896, A2887, iphone14,8
Giá bán
$ 899.99
Cập nhật lần cuối vào
Mar 5, 2024

Apple iPhone 14 Plus Thông số kỹ thuật đầy đủ và giá November 2024

Apple iPhone 14 Plus giá bắt đầu từ $ 899.99 và được công bố vào Sep 7, 2022. Apple iPhone 14 Plus có pin Li-Ion 4323 mAh với Có dây, PD2.0, 50% trong 30 phút (được quảng cáo) Không dây 15W (MagSafe) Không dây 7.5W (Qi). Camera phía sau là hệ thống camera Hai với cảm biến chính 12 MP, f/1.5, 26mm (wide), 1/1.7", 1.9µm, dual pixel PDAF, sensor-shift OIS 12 MP, f/2.4, 13mm, 120˚ (ultrawide). Nó đang chạy Hệ điều hành iOS 16, upgradable to iOS 16.2 với Apple A15 Bionic (5 nm) Chipset. Nó có màn hình 6,7 inch, 109,8 cm2 (~87,4% tỷ lệ màn hình so với thân máy) Super Retina XDR OLED, HDR10, Dolby Vision, 800 nit (HBM), 1200 nit (cao điểm) với độ phân giải 1284 x 2778 pixel, tỷ lệ 19,5:9 (mật độ ~458 ppi). Apple iPhone 14 Plus màu có sẵn - Nửa đêm, Tím, Ánh sao, Xanh lam, Đỏ.

Câu hỏi của bạn và ý kiến của chúng tôi về Apple iPhone 14 Plus

Dưới đây là một số câu hỏi chính mà bạn có thể có về Apple iPhone 14 Plus, cùng với một số suy nghĩ để giúp bạn quyết định:

  1. Khi nào nó được phát hành?

    Nó được phát hành vào Phát hành năm 2022, ngày 07 tháng 10.

  2. Giá của Apple iPhone 14 Plus là bao nhiêu?

    Giá của Apple iPhone 14 Plus là $ 899.99.

  3. Có những tùy chọn RAM và bộ nhớ nào?

    Nó có 128GB 6GB RAM, 256GB 6GB RAM, 512GB 6GB RAM NVMe và cả Không.

  4. Loại bảng hiển thị nào được sử dụng?

    Nó đi kèm với Super Retina XDR OLED, HDR10, Dolby Vision, 800 nit (HBM), 1200 nit (cao điểm) với 1284 x 2778 pixel, tỷ lệ 19,5:9 (mật độ ~458 ppi).

  5. Bộ xử lý và chipset thế nào?

    Nó chứa Apple A15 Bionic (5 nm) chipset và iOS 16, upgradable to iOS 16.2. Nó có tới Hexa-core (2x3.23 GHz Avalanche + 4x1.82 GHz Blizzard) CPU.

  6. Khả năng của máy ảnh và video là gì?

    Thiết lập Hai-Camera ở mặt sau là 12 MP, f/1.5, 26mm (wide), 1/1.7", 1.9µm, dual pixel PDAF, sensor-shift OIS 12 MP, f/2.4, 13mm, 120˚ (ultrawide) và một camera selfie Single 12 MP, f/1.9, 23mm (wide), 1/3.6", PDAF SL 3D, (depth/biometrics sensor). Khả năng quay video là 4K@24/25/30/60fps, 1080p@25/30/60/120/240fps, HDR, Dolby Vision HDR (up to 60fps), Cinematic mode (4K@30fps), stereo sound rec..

  7. Dung lượng pin là bao nhiêu?

    Dung lượng pin là Li-Ion 4323 mAh với Có dây, PD2.0, 50% trong 30 phút (được quảng cáo) Không dây 15W (MagSafe) Không dây 7.5W (Qi)

  8. Điện thoại này có cảm biến gì?

    Điện thoại này có cảm biến Face ID, gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn, phong vũ biểu Ultra Wideband (UWB) hỗ trợ SOS khẩn cấp qua vệ tinh (gửi/nhận SMS).

Khuyến nghị của chúng tôi về Apple iPhone 14 Plus

Thiết bị này có đáng tiền của bạn không? Hãy cùng tìm hiểu! Bạn muốn mua điện thoại thông minh (4G/5G) tốt nhất? Khi đó, Apple iPhone 14 Plus sẽ đứng ở hàng đầu tiên trong số những điện thoại thông minh tốt nhất. Các bạn thân mến, nếu bạn bị thu hút bởi các trò chơi trực tuyến như Free Fire, PUBG, v.v., bạn có thể mua trò chơi này vì nó có RAM và bộ xử lý sử dụng chipset Apple A15 Bionic (5 nm). Điện thoại này có thời lượng sử dụng rất lâu chỉ với một lần sạc, hoàn hảo nếu bạn thường xuyên di chuyển! Pin của nó cực lớn Li-Ion 4323 mAh nên bạn sẽ không phải lo lắng về việc hết pin. Ngoài ra, đây là điện thoại thông minh có hỗ trợ (4G/5G). Vì vậy, bạn có thể có được các cơ sở mạng tốt trên đó. Tuy nhiên, nó có thiết lập Hai-Camera với camera chính 12 MP, f/1.5, 26mm (wide), 1/1.7", 1.9µm, dual pixel PDAF, sensor-shift OIS 12 MP, f/2.4, 13mm, 120˚ (ultrawide). Vì vậy, máy ảnh chụp được những bức ảnh và video tuyệt vời. Vì lý do này và những lý do khác, chiếc điện thoại này là một lựa chọn tuyệt vời!