Asus Zenfone 6 ZS630KL

 Công bố: May 16, 2019

Tình trạng thị trường: Có sẵn. Đã phát hành Phát hành năm 2019, tháng 5

 TRƯNG BÀY

1080 x 2340 pixel, tỷ lệ 19,5: 9 (mật độ ~ 403 ppi)

 Máy ảnh

Hai

Motorized flip-up main camera module - Trước mặt

 Lưu trữ

64GB 6GB RAM, 128GB 6GB RAM, 256GB 8GB RAM UFS 2.1

 ẮC QUY

5000 mAh battery

 PHÓNG
Công bố
May 16, 2019
Trạng thái
Có sẵn. Đã phát hành Phát hành năm 2019, tháng 5
 MẠNG
Công nghệ
GSM / HSPA / LTE
2G Băng tần
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2
3G Băng tần
HSDPA 850 / 900 / 1900 / 2100 - A version HSDPA 800 / 850 / 900 / 1700(AWS) / 1800 / 1900 / 2100 - B version, C version
4G Băng tần
LTE band 1(2100), 2(1900), 3(1800), 5(850), 7(2600), 8(900), 20(800), 28(700), 38(2600), 40(2300), 41(2500) - A version LTE band 1(2100), 2(1900), 3(1800), 4(1700/2100), 5(850), 7(2600), 8(900), 18(800), 19(800), 26(850), 28(700), 38(2600), 39(1900), 41(2500), 46(5200) - B version LTE band 1(2100), 2(1900), 3(1800), 4(1700/2100), 5(850), 7(2600), 8(900), 12(700), 17(700), 18(800), 19(800), 26(850), 28(700), 38(2600), 39(1900), 41(2500), 46(5200) - C version
Tốc độ
HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A (5CA) Cat18 1200/150 Mbps
 THÂN HÌNH
Kích thước
159.1 x 75.4 x 9.2 mm (6.26 x 2.97 x 0.36 in)
Cân nặng
190 g (6.70 oz)
Xây dựng
Mặt trước bằng kính (Gorilla Glass 6), mặt sau bằng kính (Gorilla Glass 3), khung nhôm
SIM
Hai SIM (Nano-SIM, hai chế độ chờ)
 CA MÊ RA CHÍNH
Phần phía sau
Hai
Chủ yếu
48 MP, f/1.8, 26mm (wide), 1/2.0", 0.8µm, PDAF, Laser AF 13 MP, f/2.4, 11mm (ultrawide)
Đặc tính
Dual-LED flash, HDR, auto panorama (motorized rotation)
Video
2160p@30/60fps, 1080p@30/60/240fps, 720p@480fps; gyro-EIS (except @240/480fps)
 MÁY ẢNH SELFIE
Trước mặt
Motorized flip-up main camera module
Đặc tính
Dual-LED flash, HDR, auto panorama (motorized rotation)
Video
2160p@30/60fps, 1080p@30/60/240fps, 1080p@30fps, 720p@480fps; gyro-EIS (except @240/480fps)
 TRƯNG BÀY
Kiểu
Màn hình cảm ứng điện dung IPS LCD, 16 triệu màu
Kích thước
6,4 inch, 100,5 cm2 (~ 83,8% tỷ lệ màn hình trên thân máy)
Độ phân giải
1080 x 2340 pixel, tỷ lệ 19,5: 9 (mật độ ~ 403 ppi)
Sự bảo vệ
Kính cường lực Corning Gorilla Glass 6 DCI-P3 100% HDR10
 KÝ ỨC
Khe cắm thẻ nhớ
microSDXC (khe cắm chuyên dụng)
Nội bộ
64GB 6GB RAM, 128GB 6GB RAM, 256GB 8GB RAM UFS 2.1
 NỀN TẢNG
Hệ điều hành
Android 9.0 (Pie), ZenUI 6
Chipset
Qualcomm SM8150 Snapdragon 855 (7 nm)
CPU
Octa-core (1x2.84 GHz Kryo 485 & 3x2.42 GHz Kryo 485 & 4x1.78 GHz Kryo 485)
GPU
Adreno 640
 ĐẶC TRƯNG
Cảm biến
Vân tay (gắn phía sau), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, khoảng cách gần, la bàn
 COMMS
WLAN
Wi-Fi 802.11 a / b / g / n / ac, băng tần kép, Wi-Fi Direct, điểm phát sóng
Bluetooth
5.0, A2DP, LE, aptX HD
GPS
Có, với A-GPS băng tần kép, GLONASS, BDS, GALILEO, QZSS
NFC
Đúng
Đài
Đài FM
USB
2.0, Type-C 1.0 reversible connector
 ẮC QUY
Sức chứa
5000 mAh battery
Kiểu
Li-Po không thể tháo rời
Sạc
Sạc pin nhanh 18W (Sạc nhanh 4.0) Ngân hàng điện / Sạc ngược 10W
Đứng gần
Lên đến 624 giờ (3G)
Thời gian đàm thoại
Lên đến 33 giờ (3G)
 ÂM THANH
Loa ngoài
Có, với loa âm thanh nổi
Giắc cắm 3,3mm
Có âm thanh 24-bit / 192kHz
 MISC
Màu sắc
Đen nửa đêm, bạc chạng vạng
Mô hình
ASUS_I01WD, ZS630KL, I01WD
Giá bán
$ 549.99
Cập nhật lần cuối vào
Mar 6, 2024

Asus Zenfone 6 ZS630KL Thông số kỹ thuật đầy đủ và giá May 2024

Asus Zenfone 6 ZS630KL giá bắt đầu từ $ 549.99 và được công bố vào May 16, 2019. Asus Zenfone 6 ZS630KL có pin 5000 mAh battery với Sạc pin nhanh 18W (Sạc nhanh 4.0) Ngân hàng điện / Sạc ngược 10W. Camera phía sau là hệ thống camera Hai với cảm biến chính 48 MP, f/1.8, 26mm (wide), 1/2.0", 0.8µm, PDAF, Laser AF 13 MP, f/2.4, 11mm (ultrawide). Nó đang chạy Hệ điều hành Android 9.0 (Pie), ZenUI 6 với Qualcomm SM8150 Snapdragon 855 (7 nm) Chipset. Nó có màn hình 6,4 inch, 100,5 cm2 (~ 83,8% tỷ lệ màn hình trên thân máy) Màn hình cảm ứng điện dung IPS LCD, 16 triệu màu với độ phân giải 1080 x 2340 pixel, tỷ lệ 19,5: 9 (mật độ ~ 403 ppi). Asus Zenfone 6 ZS630KL màu có sẵn - Đen nửa đêm, bạc chạng vạng.

Câu hỏi của bạn và ý kiến của chúng tôi về Asus Zenfone 6 ZS630KL

Dưới đây là một số câu hỏi chính mà bạn có thể có về Asus Zenfone 6 ZS630KL, cùng với một số suy nghĩ để giúp bạn quyết định:

  1. Khi nào nó được phát hành?

    Nó được phát hành vào Phát hành năm 2019, tháng 5.

  2. Giá của Asus Zenfone 6 ZS630KL là bao nhiêu?

    Giá của Asus Zenfone 6 ZS630KL là $ 549.99.

  3. Có những tùy chọn RAM và bộ nhớ nào?

    Nó có 64GB 6GB RAM, 128GB 6GB RAM, 256GB 8GB RAM UFS 2.1 và cả microSDXC (khe cắm chuyên dụng).

  4. Loại bảng hiển thị nào được sử dụng?

    Nó đi kèm với Màn hình cảm ứng điện dung IPS LCD, 16 triệu màu với 1080 x 2340 pixel, tỷ lệ 19,5: 9 (mật độ ~ 403 ppi).

  5. Bộ xử lý và chipset thế nào?

    Nó chứa Qualcomm SM8150 Snapdragon 855 (7 nm) chipset và Android 9.0 (Pie), ZenUI 6. Nó có tới Octa-core (1x2.84 GHz Kryo 485 & 3x2.42 GHz Kryo 485 & 4x1.78 GHz Kryo 485) CPU.

  6. Khả năng của máy ảnh và video là gì?

    Thiết lập Hai-Camera ở mặt sau là 48 MP, f/1.8, 26mm (wide), 1/2.0", 0.8µm, PDAF, Laser AF 13 MP, f/2.4, 11mm (ultrawide) và một camera selfie Motorized flip-up main camera module. Khả năng quay video là 2160p@30/60fps, 1080p@30/60/240fps, 720p@480fps; gyro-EIS (except @240/480fps).

  7. Dung lượng pin là bao nhiêu?

    Dung lượng pin là 5000 mAh battery với Sạc pin nhanh 18W (Sạc nhanh 4.0) Ngân hàng điện / Sạc ngược 10W

  8. Điện thoại này có cảm biến gì?

    Điện thoại này có cảm biến Vân tay (gắn phía sau), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, khoảng cách gần, la bàn.

Khuyến nghị của chúng tôi về Asus Zenfone 6 ZS630KL

Thiết bị này có đáng tiền của bạn không? Hãy cùng tìm hiểu! Bạn muốn mua điện thoại thông minh (4G/5G) tốt nhất? Khi đó, Asus Zenfone 6 ZS630KL sẽ đứng ở hàng đầu tiên trong số những điện thoại thông minh tốt nhất. Các bạn thân mến, nếu bạn bị thu hút bởi các trò chơi trực tuyến như Free Fire, PUBG, v.v., bạn có thể mua trò chơi này vì nó có RAM và bộ xử lý sử dụng chipset Qualcomm SM8150 Snapdragon 855 (7 nm). Điện thoại này có thời lượng sử dụng rất lâu chỉ với một lần sạc, hoàn hảo nếu bạn thường xuyên di chuyển! Pin của nó cực lớn 5000 mAh battery nên bạn sẽ không phải lo lắng về việc hết pin. Ngoài ra, đây là điện thoại thông minh có hỗ trợ (4G/5G). Vì vậy, bạn có thể có được các cơ sở mạng tốt trên đó. Tuy nhiên, nó có thiết lập Hai-Camera với camera chính 48 MP, f/1.8, 26mm (wide), 1/2.0", 0.8µm, PDAF, Laser AF 13 MP, f/2.4, 11mm (ultrawide). Vì vậy, máy ảnh chụp được những bức ảnh và video tuyệt vời. Vì lý do này và những lý do khác, chiếc điện thoại này là một lựa chọn tuyệt vời!