Huawei Mate 20

 Công bố: Oct 14, 2018

Tình trạng thị trường: Có sẵn. Đã phát hành Phát hành 2018, tháng 11

 TRƯNG BÀY

1080 x 2244 pixel, tỷ lệ 18,7: 9 (mật độ ~ 381 ppi) DCI-P3 HDR10

 Máy ảnh

Gấp ba

24 MP, f/2.0, 26mm (wide), 1/2.8", 0.9µm - Trước mặt

 Lưu trữ

64GB 6GB RAM, 128GB 4GB RAM, 128GB 6GB RAM UFS 2.1

 ẮC QUY

4000 mAh battery

 PHÓNG
Công bố
Oct 14, 2018
Trạng thái
Có sẵn. Đã phát hành Phát hành 2018, tháng 11
 MẠNG
Công nghệ
GSM / HSPA / LTE
2G Băng tần
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2 (dual-SIM model only)
3G Băng tần
HSDPA 800 / 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100
4G Băng tần
LTE band 1(2100), 2(1900), 3(1800), 4(1700/2100), 5(850), 6(900), 7(2600), 8(900), 9(1800), 12(700), 17(700), 18(800), 19(800), 20(800), 26(850), 28(700), 32(1500), 34(2000), 38(2600), 39(1900), 40(2300)
Tốc độ
HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A Cat21 1400/200 Mbps
 THÂN HÌNH
Kích thước
158.2 x 77.2 x 8.3 mm (6.23 x 3.04 x 0.33 in)
Cân nặng
188 g (6.63 oz)
Xây dựng
Mặt trước bằng kính, mặt sau bằng kính, khung nhôm
SIM
Một SIM (Nano-SIM) hoặc Hai SIM hỗn hợp (Nano-SIM, hai chế độ chờ) IP53 chống bụi và bắn tung tóe
 CA MÊ RA CHÍNH
Phần phía sau
Gấp ba
Chủ yếu
12 MP, f/1.8, 27mm (wide), 1/2.3", PDAF, Laser AF 8 MP, f/2.4, 54mm (telephoto), PDAF, Laser AF, 2x optical zoom 16 MP, f/2.2, 17mm (ultrawide), PDAF, Laser AF
Đặc tính
Leica optics, dual-LED dual-tone flash, panorama, HDR
Video
2160p@30fps, 1080p@60fps, 1080p@30fps (gyro-EIS), 720p@960fps
 MÁY ẢNH SELFIE
Trước mặt
24 MP, f/2.0, 26mm (wide), 1/2.8", 0.9µm
Đặc tính
HDR
Video
1080p@30fps
 TRƯNG BÀY
Kiểu
Màn hình cảm ứng điện dung IPS LCD, 16 triệu màu
Kích thước
6,53 inch, 107,5 cm2 (~ 88,0% tỷ lệ màn hình trên thân máy)
Độ phân giải
1080 x 2244 pixel, tỷ lệ 18,7: 9 (mật độ ~ 381 ppi) DCI-P3 HDR10
 KÝ ỨC
Khe cắm thẻ nhớ
NM (Bộ nhớ Nano), lên đến 256GB (sử dụng khe cắm SIM chia sẻ)
Nội bộ
64GB 6GB RAM, 128GB 4GB RAM, 128GB 6GB RAM UFS 2.1
 NỀN TẢNG
Hệ điều hành
Android 9.0 (Pie); EMUI 9.1
Chipset
HiSilicon Kirin 980 (7 nm)
CPU
Octa-core (2x2.6 GHz Cortex-A76 & 2x1.92 GHz Cortex-A76 & 4x1.8 GHz Cortex-A55)
GPU
Mali-G76 MP10
 ĐẶC TRƯNG
Cảm biến
Vân tay (gắn phía sau), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, phong vũ biểu, la bàn
 COMMS
WLAN
Wi-Fi 802.11 a / b / g / n / ac, băng tần kép, DLNA, Wi-Fi Direct, điểm phát sóng
Bluetooth
5.0, A2DP, aptX HD, LE
GPS
Có, với A-GPS băng tần kép, GLONASS, BDS, GALILEO, QZSS
NFC
Đúng
Cổng hồng ngoại
Đúng
Đài
Đài FM
USB
3.1, Type-C 1.0 reversible connector, USB On-The-Go
 ẮC QUY
Sức chứa
4000 mAh battery
Kiểu
Li-Po không thể tháo rời
Sạc
Sạc nhanh 22,5W, 58% trong 30 phút (được quảng cáo)
 ÂM THANH
Loa ngoài
Có, với loa âm thanh nổi
Giắc cắm 3,3mm
Có âm thanh 32-bit / 384kHz
 MISC
Màu sắc
Xanh nửa đêm, Chạng vạng, Đen, Xanh ngọc lục bảo, Vàng hồng
Mô hình
HMA-L29, HMA-L09, HMA-LX9, HMA-AL00, HMA-TL00
Giá bán
$ 396.27
Cập nhật lần cuối vào
Mar 7, 2024

Huawei Mate 20 Thông số kỹ thuật đầy đủ và giá November 2024

Huawei Mate 20 giá bắt đầu từ $ 396.27 và được công bố vào Oct 14, 2018. Huawei Mate 20 có pin 4000 mAh battery với Sạc nhanh 22,5W, 58% trong 30 phút (được quảng cáo). Camera phía sau là hệ thống camera Gấp ba với cảm biến chính 12 MP, f/1.8, 27mm (wide), 1/2.3", PDAF, Laser AF 8 MP, f/2.4, 54mm (telephoto), PDAF, Laser AF, 2x optical zoom 16 MP, f/2.2, 17mm (ultrawide), PDAF, Laser AF. Nó đang chạy Hệ điều hành Android 9.0 (Pie); EMUI 9.1 với HiSilicon Kirin 980 (7 nm) Chipset. Nó có màn hình 6,53 inch, 107,5 cm2 (~ 88,0% tỷ lệ màn hình trên thân máy) Màn hình cảm ứng điện dung IPS LCD, 16 triệu màu với độ phân giải 1080 x 2244 pixel, tỷ lệ 18,7: 9 (mật độ ~ 381 ppi) DCI-P3 HDR10. Huawei Mate 20 màu có sẵn - Xanh nửa đêm, Chạng vạng, Đen, Xanh ngọc lục bảo, Vàng hồng.

Câu hỏi của bạn và ý kiến của chúng tôi về Huawei Mate 20

Dưới đây là một số câu hỏi chính mà bạn có thể có về Huawei Mate 20, cùng với một số suy nghĩ để giúp bạn quyết định:

  1. Khi nào nó được phát hành?

    Nó được phát hành vào Phát hành 2018, tháng 11.

  2. Giá của Huawei Mate 20 là bao nhiêu?

    Giá của Huawei Mate 20 là $ 396.27.

  3. Có những tùy chọn RAM và bộ nhớ nào?

    Nó có 64GB 6GB RAM, 128GB 4GB RAM, 128GB 6GB RAM UFS 2.1 và cả NM (Bộ nhớ Nano), lên đến 256GB (sử dụng khe cắm SIM chia sẻ).

  4. Loại bảng hiển thị nào được sử dụng?

    Nó đi kèm với Màn hình cảm ứng điện dung IPS LCD, 16 triệu màu với 1080 x 2244 pixel, tỷ lệ 18,7: 9 (mật độ ~ 381 ppi) DCI-P3 HDR10.

  5. Bộ xử lý và chipset thế nào?

    Nó chứa HiSilicon Kirin 980 (7 nm) chipset và Android 9.0 (Pie); EMUI 9.1. Nó có tới Octa-core (2x2.6 GHz Cortex-A76 & 2x1.92 GHz Cortex-A76 & 4x1.8 GHz Cortex-A55) CPU.

  6. Khả năng của máy ảnh và video là gì?

    Thiết lập Gấp ba-Camera ở mặt sau là 12 MP, f/1.8, 27mm (wide), 1/2.3", PDAF, Laser AF 8 MP, f/2.4, 54mm (telephoto), PDAF, Laser AF, 2x optical zoom 16 MP, f/2.2, 17mm (ultrawide), PDAF, Laser AF và một camera selfie 24 MP, f/2.0, 26mm (wide), 1/2.8", 0.9µm. Khả năng quay video là 2160p@30fps, 1080p@60fps, 1080p@30fps (gyro-EIS), 720p@960fps.

  7. Dung lượng pin là bao nhiêu?

    Dung lượng pin là 4000 mAh battery với Sạc nhanh 22,5W, 58% trong 30 phút (được quảng cáo)

  8. Điện thoại này có cảm biến gì?

    Điện thoại này có cảm biến Vân tay (gắn phía sau), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, phong vũ biểu, la bàn.

Khuyến nghị của chúng tôi về Huawei Mate 20

Thiết bị này có đáng tiền của bạn không? Hãy cùng tìm hiểu! Bạn muốn mua điện thoại thông minh (4G/5G) tốt nhất? Khi đó, Huawei Mate 20 sẽ đứng ở hàng đầu tiên trong số những điện thoại thông minh tốt nhất. Các bạn thân mến, nếu bạn bị thu hút bởi các trò chơi trực tuyến như Free Fire, PUBG, v.v., bạn có thể mua trò chơi này vì nó có RAM và bộ xử lý sử dụng chipset HiSilicon Kirin 980 (7 nm). Điện thoại này có thời lượng sử dụng rất lâu chỉ với một lần sạc, hoàn hảo nếu bạn thường xuyên di chuyển! Pin của nó cực lớn 4000 mAh battery nên bạn sẽ không phải lo lắng về việc hết pin. Ngoài ra, đây là điện thoại thông minh có hỗ trợ (4G/5G). Vì vậy, bạn có thể có được các cơ sở mạng tốt trên đó. Tuy nhiên, nó có thiết lập Gấp ba-Camera với camera chính 12 MP, f/1.8, 27mm (wide), 1/2.3", PDAF, Laser AF 8 MP, f/2.4, 54mm (telephoto), PDAF, Laser AF, 2x optical zoom 16 MP, f/2.2, 17mm (ultrawide), PDAF, Laser AF. Vì vậy, máy ảnh chụp được những bức ảnh và video tuyệt vời. Vì lý do này và những lý do khác, chiếc điện thoại này là một lựa chọn tuyệt vời!