Huawei nova 5z

 Công bố: Oct 12, 2019

Tình trạng thị trường: Có sẵn. Đã phát hành Phát hành năm 2019, tháng 11

 TRƯNG BÀY

1080 x 2340 pixel, tỷ lệ 19,5: 9 (mật độ ~ 412 ppi) DCI-P3

 Máy ảnh

Quad

32 MP, f/2.0, 26mm (wide), 1/2.8", 0.8µm - Trước mặt

 Lưu trữ

64GB 6GB RAM, 128GB 6GB RAM UFS 2.1

 ẮC QUY

4000 mAh battery

 PHÓNG
Công bố
Oct 12, 2019
Trạng thái
Có sẵn. Đã phát hành Phát hành năm 2019, tháng 11
 MẠNG
Công nghệ
GSM / CDMA / HSPA / LTE
2G Băng tần
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2 CDMA 800 & TD-SCDMA
3G Băng tần
HSDPA 800 / 850 / 900 / 1700(AWS) / 2100
4G Băng tần
LTE band 1(2100), 3(1800), 4(1700/2100), 5(850), 8(900), 19(800), 34(2000), 38(2600), 39(1900), 40(2300), 41(2500)
Tốc độ
HSPA, LTE-A
 THÂN HÌNH
Kích thước
156.1 x 73.9 x 8.3 mm (6.15 x 2.91 x 0.33 in)
Cân nặng
178 g (6.28 oz)
Xây dựng
Mặt trước bằng kính, mặt sau bằng nhựa, khung nhựa
SIM
Hai SIM kết hợp (Nano-SIM, hai chế độ chờ)
 CA MÊ RA CHÍNH
Phần phía sau
Quad
Chủ yếu
48 MP, f/1.8, 26mm (wide), 1/2.0", 0.8µm, PDAF 8 MP, f/2.4, (ultrawide) 2 MP, f/2.4, 27mm (macro), 1/5.0", 1.75µm 2 MP, f/2.4, (depth)
Đặc tính
LED flash, HDR, panorama
Video
2160p@30fps, 1080p@30fps
 MÁY ẢNH SELFIE
Trước mặt
32 MP, f/2.0, 26mm (wide), 1/2.8", 0.8µm
Đặc tính
HDR
Video
1080p@30fps
 TRƯNG BÀY
Kiểu
Màn hình cảm ứng điện dung LTPS IPS LCD, 16 triệu màu
Kích thước
6,26 inch, 96,2 cm2 (~ 83,4% tỷ lệ màn hình trên thân máy)
Độ phân giải
1080 x 2340 pixel, tỷ lệ 19,5: 9 (mật độ ~ 412 ppi) DCI-P3
 KÝ ỨC
Khe cắm thẻ nhớ
NM (Bộ nhớ Nano), lên đến 256GB (sử dụng khe cắm SIM chia sẻ)
Nội bộ
64GB 6GB RAM, 128GB 6GB RAM UFS 2.1
 NỀN TẢNG
Hệ điều hành
Android 9.0 (Pie), EMUI 9.1
Chipset
HiSilicon Kirin 810 (7 nm)
CPU
Octa-core (2x2.27 GHz Cortex-A76 & 6x1.88 GHz Cortex-A55)
GPU
Mali-G52 MP6
 ĐẶC TRƯNG
Cảm biến
Vân tay (gắn phía sau), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, khoảng cách gần, la bàn
 COMMS
WLAN
Wi-Fi 802.11 a / b / g / n / ac, băng tần kép, Wi-Fi Direct, điểm phát sóng
Bluetooth
5.0, A2DP, LE
GPS
Có, với A-GPS, GLONASS, GALILEO, QZSS, BDS
Đài
Đài FM
USB
2.0, Type-C 1.0 reversible connector, USB On-The-Go
 ẮC QUY
Sức chứa
4000 mAh battery
Kiểu
Li-Po không thể tháo rời
Sạc
Sạc nhanh 20W
 ÂM THANH
Loa ngoài
Đúng
Giắc cắm 3,3mm
Đúng
 MISC
Màu sắc
Đen, Cực quang, Xanh ngọc lục bảo
Mô hình
SPN-AL00, SPN-TL00
Giá bán
$290.00
Cập nhật lần cuối vào
Mar 7, 2024

Huawei nova 5z Thông số kỹ thuật đầy đủ và giá September 2024

Huawei nova 5z giá bắt đầu từ $290.00 và được công bố vào Oct 12, 2019. Huawei nova 5z có pin 4000 mAh battery với Sạc nhanh 20W. Camera phía sau là hệ thống camera Quad với cảm biến chính 48 MP, f/1.8, 26mm (wide), 1/2.0", 0.8µm, PDAF 8 MP, f/2.4, (ultrawide) 2 MP, f/2.4, 27mm (macro), 1/5.0", 1.75µm 2 MP, f/2.4, (depth). Nó đang chạy Hệ điều hành Android 9.0 (Pie), EMUI 9.1 với HiSilicon Kirin 810 (7 nm) Chipset. Nó có màn hình 6,26 inch, 96,2 cm2 (~ 83,4% tỷ lệ màn hình trên thân máy) Màn hình cảm ứng điện dung LTPS IPS LCD, 16 triệu màu với độ phân giải 1080 x 2340 pixel, tỷ lệ 19,5: 9 (mật độ ~ 412 ppi) DCI-P3. Huawei nova 5z màu có sẵn - Đen, Cực quang, Xanh ngọc lục bảo.

Câu hỏi của bạn và ý kiến của chúng tôi về Huawei nova 5z

Dưới đây là một số câu hỏi chính mà bạn có thể có về Huawei nova 5z, cùng với một số suy nghĩ để giúp bạn quyết định:

  1. Khi nào nó được phát hành?

    Nó được phát hành vào Phát hành năm 2019, tháng 11.

  2. Giá của Huawei nova 5z là bao nhiêu?

    Giá của Huawei nova 5z là $290.00.

  3. Có những tùy chọn RAM và bộ nhớ nào?

    Nó có 64GB 6GB RAM, 128GB 6GB RAM UFS 2.1 và cả NM (Bộ nhớ Nano), lên đến 256GB (sử dụng khe cắm SIM chia sẻ).

  4. Loại bảng hiển thị nào được sử dụng?

    Nó đi kèm với Màn hình cảm ứng điện dung LTPS IPS LCD, 16 triệu màu với 1080 x 2340 pixel, tỷ lệ 19,5: 9 (mật độ ~ 412 ppi) DCI-P3.

  5. Bộ xử lý và chipset thế nào?

    Nó chứa HiSilicon Kirin 810 (7 nm) chipset và Android 9.0 (Pie), EMUI 9.1. Nó có tới Octa-core (2x2.27 GHz Cortex-A76 & 6x1.88 GHz Cortex-A55) CPU.

  6. Khả năng của máy ảnh và video là gì?

    Thiết lập Quad-Camera ở mặt sau là 48 MP, f/1.8, 26mm (wide), 1/2.0", 0.8µm, PDAF 8 MP, f/2.4, (ultrawide) 2 MP, f/2.4, 27mm (macro), 1/5.0", 1.75µm 2 MP, f/2.4, (depth) và một camera selfie 32 MP, f/2.0, 26mm (wide), 1/2.8", 0.8µm. Khả năng quay video là 2160p@30fps, 1080p@30fps.

  7. Dung lượng pin là bao nhiêu?

    Dung lượng pin là 4000 mAh battery với Sạc nhanh 20W

  8. Điện thoại này có cảm biến gì?

    Điện thoại này có cảm biến Vân tay (gắn phía sau), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, khoảng cách gần, la bàn.

Khuyến nghị của chúng tôi về Huawei nova 5z

Thiết bị này có đáng tiền của bạn không? Hãy cùng tìm hiểu! Bạn muốn mua điện thoại thông minh (4G/5G) tốt nhất? Khi đó, Huawei nova 5z sẽ đứng ở hàng đầu tiên trong số những điện thoại thông minh tốt nhất. Các bạn thân mến, nếu bạn bị thu hút bởi các trò chơi trực tuyến như Free Fire, PUBG, v.v., bạn có thể mua trò chơi này vì nó có RAM và bộ xử lý sử dụng chipset HiSilicon Kirin 810 (7 nm). Điện thoại này có thời lượng sử dụng rất lâu chỉ với một lần sạc, hoàn hảo nếu bạn thường xuyên di chuyển! Pin của nó cực lớn 4000 mAh battery nên bạn sẽ không phải lo lắng về việc hết pin. Ngoài ra, đây là điện thoại thông minh có hỗ trợ (4G/5G). Vì vậy, bạn có thể có được các cơ sở mạng tốt trên đó. Tuy nhiên, nó có thiết lập Quad-Camera với camera chính 48 MP, f/1.8, 26mm (wide), 1/2.0", 0.8µm, PDAF 8 MP, f/2.4, (ultrawide) 2 MP, f/2.4, 27mm (macro), 1/5.0", 1.75µm 2 MP, f/2.4, (depth). Vì vậy, máy ảnh chụp được những bức ảnh và video tuyệt vời. Vì lý do này và những lý do khác, chiếc điện thoại này là một lựa chọn tuyệt vời!