Huawei nova 6 5G

 Công bố: Dec 19, 2019

Tình trạng thị trường: Có sẵn. Đã phát hành Phát hành năm 2019, tháng 12

 TRƯNG BÀY

1080 x 2400 pixel, tỷ lệ 20: 9 (mật độ ~ 401 ppi)

 Máy ảnh

Gấp ba

32 MP, f/2.0, 26mm (wide), 1/2.8", 0.8µm, PDAF 8 MP, f/2.2, 17mm (ultrawide) - Trước mặt

 Lưu trữ

128GB 8GB RAM, 256GB 8GB RAM UFS 3.0

 ẮC QUY

4200 mAh battery

 PHÓNG
Công bố
Dec 19, 2019
Trạng thái
Có sẵn. Đã phát hành Phát hành năm 2019, tháng 12
 MẠNG
Công nghệ
GSM / HSPA / LTE / 5G
2G Băng tần
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2
3G Băng tần
HSDPA 800 / 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100
4G Băng tần
LTE band 1(2100), 2(1900), 3(1800), 4(1700/2100), 5(850), 7(2600), 8(900), 12(700), 17(700), 18(800), 19(800), 26(850), 34(2000), 38(2600), 39(1900), 40(2300), 41(2500)
5G Băng tần
5G band 1(2100), 3(1800), 41(2500), 77(3700), 78(3500), 79(4700); SA/NSA
Tốc độ
HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A, 5G (2+ Gbps DL)
 THÂN HÌNH
Kích thước
162.7 x 75.8 x 9 mm (6.41 x 2.98 x 0.35 in)
Cân nặng
212 g (7.48 oz)
Xây dựng
Mặt trước bằng kính, mặt sau bằng kính, khung nhôm
SIM
Hai SIM (Nano-SIM, hai chế độ chờ)
 CA MÊ RA CHÍNH
Phần phía sau
Gấp ba
Chủ yếu
40 MP, f/1.8, 27mm (wide), 1/1.7", PDAF, Laser AF 8 MP, f/2.4, 80mm (telephoto), 1/4", PDAF, Laser AF, OIS, 3x optical zoom 8 MP, f/2.4, 16mm (ultrawide), no AF
Đặc tính
Panorama, HDR, LED flash
Video
2160p@30/60fps, 1080p@30fps, 720p@960fps, (gyro-EIS)
 MÁY ẢNH SELFIE
Trước mặt
32 MP, f/2.0, 26mm (wide), 1/2.8", 0.8µm, PDAF 8 MP, f/2.2, 17mm (ultrawide)
Đặc tính
HDR
Video
2160p@30fps
 TRƯNG BÀY
Kiểu
Màn hình cảm ứng điện dung LTPS IPS LCD, 16 triệu màu
Kích thước
6,57 inch
Độ phân giải
1080 x 2400 pixel, tỷ lệ 20: 9 (mật độ ~ 401 ppi)
 KÝ ỨC
Khe cắm thẻ nhớ
Không
Nội bộ
128GB 8GB RAM, 256GB 8GB RAM UFS 3.0
 NỀN TẢNG
Hệ điều hành
Android 10.0; EMUI 10
Chipset
HiSilicon Kirin 990 (7 nm)
CPU
Octa-core (2x2.86 GHz Cortex-A76 & 2x2.09 GHz Cortex-A76 & 4x1.86 GHz Cortex-A55)
GPU
Mali-G76 MP16
 ĐẶC TRƯNG
Cảm biến
Vân tay (gắn bên), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn
 COMMS
WLAN
Wi-Fi 802.11 a / b / g / n / ac, băng tần kép, Wi-Fi Direct, điểm phát sóng
Bluetooth
5.1, A2DP, LE
GPS
Có, với A-GPS băng tần kép, GLONASS, BDS, GALILEO, QZSS
NFC
Đúng
Đài
Không
USB
2.0, Type-C 1.0 reversible connector, USB On-The-Go
 ẮC QUY
Sức chứa
4200 mAh battery
Kiểu
Li-Po không thể tháo rời
Sạc
Sạc pin nhanh 40W (70% trong 30 phút)
 ÂM THANH
Loa ngoài
Đúng
Giắc cắm 3,3mm
Đúng
 MISC
Màu sắc
Đen, Xanh, Đỏ, Provence
Mô hình
WLZ-AN00, WLZ-TN00
Giá bán
$ 539.99
Cập nhật lần cuối vào
Mar 7, 2024

Huawei nova 6 5G Thông số kỹ thuật đầy đủ và giá May 2024

Huawei nova 6 5G giá bắt đầu từ $ 539.99 và được công bố vào Dec 19, 2019. Huawei nova 6 5G có pin 4200 mAh battery với Sạc pin nhanh 40W (70% trong 30 phút). Camera phía sau là hệ thống camera Gấp ba với cảm biến chính 40 MP, f/1.8, 27mm (wide), 1/1.7", PDAF, Laser AF 8 MP, f/2.4, 80mm (telephoto), 1/4", PDAF, Laser AF, OIS, 3x optical zoom 8 MP, f/2.4, 16mm (ultrawide), no AF. Nó đang chạy Hệ điều hành Android 10.0; EMUI 10 với HiSilicon Kirin 990 (7 nm) Chipset. Nó có màn hình 6,57 inch Màn hình cảm ứng điện dung LTPS IPS LCD, 16 triệu màu với độ phân giải 1080 x 2400 pixel, tỷ lệ 20: 9 (mật độ ~ 401 ppi). Huawei nova 6 5G màu có sẵn - Đen, Xanh, Đỏ, Provence.

Câu hỏi của bạn và ý kiến của chúng tôi về Huawei nova 6 5G

Dưới đây là một số câu hỏi chính mà bạn có thể có về Huawei nova 6 5G, cùng với một số suy nghĩ để giúp bạn quyết định:

  1. Khi nào nó được phát hành?

    Nó được phát hành vào Phát hành năm 2019, tháng 12.

  2. Giá của Huawei nova 6 5G là bao nhiêu?

    Giá của Huawei nova 6 5G là $ 539.99.

  3. Có những tùy chọn RAM và bộ nhớ nào?

    Nó có 128GB 8GB RAM, 256GB 8GB RAM UFS 3.0 và cả Không.

  4. Loại bảng hiển thị nào được sử dụng?

    Nó đi kèm với Màn hình cảm ứng điện dung LTPS IPS LCD, 16 triệu màu với 1080 x 2400 pixel, tỷ lệ 20: 9 (mật độ ~ 401 ppi).

  5. Bộ xử lý và chipset thế nào?

    Nó chứa HiSilicon Kirin 990 (7 nm) chipset và Android 10.0; EMUI 10. Nó có tới Octa-core (2x2.86 GHz Cortex-A76 & 2x2.09 GHz Cortex-A76 & 4x1.86 GHz Cortex-A55) CPU.

  6. Khả năng của máy ảnh và video là gì?

    Thiết lập Gấp ba-Camera ở mặt sau là 40 MP, f/1.8, 27mm (wide), 1/1.7", PDAF, Laser AF 8 MP, f/2.4, 80mm (telephoto), 1/4", PDAF, Laser AF, OIS, 3x optical zoom 8 MP, f/2.4, 16mm (ultrawide), no AF và một camera selfie 32 MP, f/2.0, 26mm (wide), 1/2.8", 0.8µm, PDAF 8 MP, f/2.2, 17mm (ultrawide). Khả năng quay video là 2160p@30/60fps, 1080p@30fps, 720p@960fps, (gyro-EIS).

  7. Dung lượng pin là bao nhiêu?

    Dung lượng pin là 4200 mAh battery với Sạc pin nhanh 40W (70% trong 30 phút)

  8. Điện thoại này có cảm biến gì?

    Điện thoại này có cảm biến Vân tay (gắn bên), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn.

Khuyến nghị của chúng tôi về Huawei nova 6 5G

Thiết bị này có đáng tiền của bạn không? Hãy cùng tìm hiểu! Bạn muốn mua điện thoại thông minh (4G/5G) tốt nhất? Khi đó, Huawei nova 6 5G sẽ đứng ở hàng đầu tiên trong số những điện thoại thông minh tốt nhất. Các bạn thân mến, nếu bạn bị thu hút bởi các trò chơi trực tuyến như Free Fire, PUBG, v.v., bạn có thể mua trò chơi này vì nó có RAM và bộ xử lý sử dụng chipset HiSilicon Kirin 990 (7 nm). Điện thoại này có thời lượng sử dụng rất lâu chỉ với một lần sạc, hoàn hảo nếu bạn thường xuyên di chuyển! Pin của nó cực lớn 4200 mAh battery nên bạn sẽ không phải lo lắng về việc hết pin. Ngoài ra, đây là điện thoại thông minh có hỗ trợ (4G/5G). Vì vậy, bạn có thể có được các cơ sở mạng tốt trên đó. Tuy nhiên, nó có thiết lập Gấp ba-Camera với camera chính 40 MP, f/1.8, 27mm (wide), 1/1.7", PDAF, Laser AF 8 MP, f/2.4, 80mm (telephoto), 1/4", PDAF, Laser AF, OIS, 3x optical zoom 8 MP, f/2.4, 16mm (ultrawide), no AF. Vì vậy, máy ảnh chụp được những bức ảnh và video tuyệt vời. Vì lý do này và những lý do khác, chiếc điện thoại này là một lựa chọn tuyệt vời!