Huawei Nova 7 5G

 Công bố: Apr 23, 2020

Tình trạng thị trường: Có sẵn. Đã phát hành Phát hành năm 2020, ngày 28 tháng 4

 TRƯNG BÀY

1080 x 2400 pixel, tỷ lệ 20: 9 (mật độ ~ 403 ppi)

 Máy ảnh

Máy ảnh bốn

32 MP, f/2.2, 26mm (wide), 1/2.8", 0.8µm - Trước mặt

 Lưu trữ

128GB 8GB RAM, 256GB 8GB RAM UFS 3.0

 ẮC QUY

4000 mAh battery

 PHÓNG
Công bố
Apr 23, 2020
Trạng thái
Có sẵn. Đã phát hành Phát hành năm 2020, ngày 28 tháng 4
 MẠNG
Công nghệ
GSM / CDMA / HSPA / LTE / 5G
2G Băng tần
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2 (dual-SIM model only) CDMA 800 & TD-SCDMA
3G Băng tần
HSDPA 800 / 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100
4G Băng tần
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 18, 19, 20, 26, 28, 38, 40, 41, 66 - International 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 18, 19, 26, 34, 38, 39, 40, 41 - China
5G Băng tần
1, 3, 28, 38, 41, 77, 78, 79 SA/NSA - International 1, 3, 41, 77, 78, 79 SA/NSA - China
Tốc độ
HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A, 5G
 THÂN HÌNH
Kích thước
160.6 x 74.3 x 8 mm (6.32 x 2.93 x 0.31 in)
Cân nặng
180 g (6.35 oz)
SIM
SIM đơn (Nano-SIM) hoặc SIM kép (Nano-SIM, chế độ chờ kép)
 CA MÊ RA CHÍNH
Phần phía sau
Máy ảnh bốn
Chủ yếu
64 MP, f/1.8, 26mm (wide), PDAF 8 MP, f/2.4, 80mm (telephoto), PDAF, 3x optical zoom 8 MP, f/2.4, 17mm (ultrawide) 2 MP, f/2.4, (macro)
Đặc tính
LED flash, Panorama, HDR
Video
4K, 1080p, 720p@960fps, gyro-EIS
 MÁY ẢNH SELFIE
Trước mặt
32 MP, f/2.2, 26mm (wide), 1/2.8", 0.8µm
Đặc tính
HDR
Video
4K
 TRƯNG BÀY
Kiểu
Màn hình cảm ứng điện dung OLED, 16 triệu màu
Kích thước
6,53 inch, 102,9 cm2 (~ 86,3% tỷ lệ màn hình trên thân máy)
Độ phân giải
1080 x 2400 pixel, tỷ lệ 20: 9 (mật độ ~ 403 ppi)
 KÝ ỨC
Khe cắm thẻ nhớ
Không
Nội bộ
128GB 8GB RAM, 256GB 8GB RAM UFS 3.0
 NỀN TẢNG
Hệ điều hành
Android 10, EMUI 10.1, no Google Play Services
Chipset
Kirin 985 5G (7 nm)
CPU
Octa-core (1x2.58 GHz Cortex-A76 & 3x2.40 GHz Cortex-A76 & 4x1.84 GHz Cortex-A55)
GPU
Mali-G77 (8-core)
 ĐẶC TRƯNG
Cảm biến
Vân tay (dưới màn hình, quang học), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, khoảng cách gần, la bàn
 COMMS
WLAN
Wi-Fi 802.11 a / b / g / n / ac, băng tần kép, Wi-Fi Direct, điểm phát sóng
Bluetooth
5.1, A2DP, LE
GPS
Có, với A-GPS, GLONASS, GALILEO, BDS, QZSS
NFC
Đúng
Đài
Không xác định
USB
2.0, Type-C 1.0 reversible connector, USB On-The-Go
 ẮC QUY
Sức chứa
4000 mAh battery
Kiểu
Li-Po không thể tháo rời
Sạc
Sạc nhanh 40W, 75% trong 30 phút (được quảng cáo) Sạc ngược 5W
 ÂM THANH
Loa ngoài
Đúng
Giắc cắm 3,3mm
Không
 MISC
Màu sắc
Đen, Bạc không gian, Tím mùa hè, Đỏ, Xanh lục
Mô hình
JEF-AN00
Giá bán
$ 454.39
Cập nhật lần cuối vào
Mar 7, 2024

Huawei Nova 7 5G Thông số kỹ thuật đầy đủ và giá September 2024

Huawei Nova 7 5G giá bắt đầu từ $ 454.39 và được công bố vào Apr 23, 2020. Huawei Nova 7 5G có pin 4000 mAh battery với Sạc nhanh 40W, 75% trong 30 phút (được quảng cáo) Sạc ngược 5W. Camera phía sau là hệ thống camera Máy ảnh bốn với cảm biến chính 64 MP, f/1.8, 26mm (wide), PDAF 8 MP, f/2.4, 80mm (telephoto), PDAF, 3x optical zoom 8 MP, f/2.4, 17mm (ultrawide) 2 MP, f/2.4, (macro). Nó đang chạy Hệ điều hành Android 10, EMUI 10.1, no Google Play Services với Kirin 985 5G (7 nm) Chipset. Nó có màn hình 6,53 inch, 102,9 cm2 (~ 86,3% tỷ lệ màn hình trên thân máy) Màn hình cảm ứng điện dung OLED, 16 triệu màu với độ phân giải 1080 x 2400 pixel, tỷ lệ 20: 9 (mật độ ~ 403 ppi). Huawei Nova 7 5G màu có sẵn - Đen, Bạc không gian, Tím mùa hè, Đỏ, Xanh lục.

Câu hỏi của bạn và ý kiến của chúng tôi về Huawei Nova 7 5G

Dưới đây là một số câu hỏi chính mà bạn có thể có về Huawei Nova 7 5G, cùng với một số suy nghĩ để giúp bạn quyết định:

  1. Khi nào nó được phát hành?

    Nó được phát hành vào Phát hành năm 2020, ngày 28 tháng 4.

  2. Giá của Huawei Nova 7 5G là bao nhiêu?

    Giá của Huawei Nova 7 5G là $ 454.39.

  3. Có những tùy chọn RAM và bộ nhớ nào?

    Nó có 128GB 8GB RAM, 256GB 8GB RAM UFS 3.0 và cả Không.

  4. Loại bảng hiển thị nào được sử dụng?

    Nó đi kèm với Màn hình cảm ứng điện dung OLED, 16 triệu màu với 1080 x 2400 pixel, tỷ lệ 20: 9 (mật độ ~ 403 ppi).

  5. Bộ xử lý và chipset thế nào?

    Nó chứa Kirin 985 5G (7 nm) chipset và Android 10, EMUI 10.1, no Google Play Services. Nó có tới Octa-core (1x2.58 GHz Cortex-A76 & 3x2.40 GHz Cortex-A76 & 4x1.84 GHz Cortex-A55) CPU.

  6. Khả năng của máy ảnh và video là gì?

    Thiết lập Máy ảnh bốn-Camera ở mặt sau là 64 MP, f/1.8, 26mm (wide), PDAF 8 MP, f/2.4, 80mm (telephoto), PDAF, 3x optical zoom 8 MP, f/2.4, 17mm (ultrawide) 2 MP, f/2.4, (macro) và một camera selfie 32 MP, f/2.2, 26mm (wide), 1/2.8", 0.8µm. Khả năng quay video là 4K, 1080p, 720p@960fps, gyro-EIS.

  7. Dung lượng pin là bao nhiêu?

    Dung lượng pin là 4000 mAh battery với Sạc nhanh 40W, 75% trong 30 phút (được quảng cáo) Sạc ngược 5W

  8. Điện thoại này có cảm biến gì?

    Điện thoại này có cảm biến Vân tay (dưới màn hình, quang học), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, khoảng cách gần, la bàn.

Khuyến nghị của chúng tôi về Huawei Nova 7 5G

Thiết bị này có đáng tiền của bạn không? Hãy cùng tìm hiểu! Bạn muốn mua điện thoại thông minh (4G/5G) tốt nhất? Khi đó, Huawei Nova 7 5G sẽ đứng ở hàng đầu tiên trong số những điện thoại thông minh tốt nhất. Các bạn thân mến, nếu bạn bị thu hút bởi các trò chơi trực tuyến như Free Fire, PUBG, v.v., bạn có thể mua trò chơi này vì nó có RAM và bộ xử lý sử dụng chipset Kirin 985 5G (7 nm). Điện thoại này có thời lượng sử dụng rất lâu chỉ với một lần sạc, hoàn hảo nếu bạn thường xuyên di chuyển! Pin của nó cực lớn 4000 mAh battery nên bạn sẽ không phải lo lắng về việc hết pin. Ngoài ra, đây là điện thoại thông minh có hỗ trợ (4G/5G). Vì vậy, bạn có thể có được các cơ sở mạng tốt trên đó. Tuy nhiên, nó có thiết lập Máy ảnh bốn-Camera với camera chính 64 MP, f/1.8, 26mm (wide), PDAF 8 MP, f/2.4, 80mm (telephoto), PDAF, 3x optical zoom 8 MP, f/2.4, 17mm (ultrawide) 2 MP, f/2.4, (macro). Vì vậy, máy ảnh chụp được những bức ảnh và video tuyệt vời. Vì lý do này và những lý do khác, chiếc điện thoại này là một lựa chọn tuyệt vời!