Huawei P30 Lite

 Công bố: Mar 26, 2019

Tình trạng thị trường: Có sẵn. Đã phát hành Phát hành năm 2019, tháng 4

 TRƯNG BÀY

1080 x 2312 pixel (mật độ ~ 415 ppi)

 Máy ảnh

Gấp ba

32 MP, f/2.0, 26mm (wide), 1/2.8", 0.8µm - Trước mặt

 Lưu trữ

128GB 4GB RAM, 128GB 6GB RAM, 128GB 8GB RAM eMMC 5.1

 ẮC QUY

3340 mAh battery

 PHÓNG
Công bố
Mar 26, 2019
Trạng thái
Có sẵn. Đã phát hành Phát hành năm 2019, tháng 4
 MẠNG
Công nghệ
GSM / HSPA / LTE
2G Băng tần
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2 (dual-SIM model only)
3G Băng tần
HSDPA 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100 - Europe, Canada HSDPA 850 / 900 / 1900 / 2100 - Asia
4G Băng tần
LTE band 1(2100), 3(1800), 4(1700/2100), 7(2600), 8(900), 20(800), 38(2600) - Europe LTE band 1(2100), 3(1800), 5(850), 7(2600), 8(900), 28(700), 34(2000), 38(2600), 39(1900), 40(2300), 41(2500) - Asia LTE band 1(2100), 2(1900), 3(1800), 4(1700/2100), 5(850), 7(2600), 8(900), 12(700), 17(700), 28(700), 66(1700/2100) - Canada
Tốc độ
HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A (2CA) Cat6 400/50 Mbps
 THÂN HÌNH
Kích thước
152.9 x 72.7 x 7.4 mm (6.02 x 2.86 x 0.29 in)
Cân nặng
159 g (5.61 oz)
Xây dựng
Mặt trước bằng kính, mặt sau bằng kính, khung nhựa
SIM
SIM đơn (Nano-SIM) hoặc SIM kép kết hợp (Nano-SIM, chế độ chờ kép)
 CA MÊ RA CHÍNH
Phần phía sau
Gấp ba
Chủ yếu
24 MP, f/1.8, (wide), PDAF 8 MP, 17mm (ultrawide) 2 MP, f/2.4, 1/5.0", 1.75µm, depth sensor
Đặc tính
LED flash, HDR, panora
Video
1080p@30fps (gyro-EIS)
 MÁY ẢNH SELFIE
Trước mặt
32 MP, f/2.0, 26mm (wide), 1/2.8", 0.8µm
Đặc tính
Panorama
Video
1080p@30fps
 TRƯNG BÀY
Kiểu
Màn hình cảm ứng điện dung LTPS IPS LCD, 16 triệu màu
Kích thước
6,15 inch, 93,6 cm2 (~ 84,2% tỷ lệ màn hình trên thân máy)
Độ phân giải
1080 x 2312 pixel (mật độ ~ 415 ppi)
 KÝ ỨC
Khe cắm thẻ nhớ
microSDXC (sử dụng khe cắm SIM chia sẻ)
Nội bộ
128GB 4GB RAM, 128GB 6GB RAM, 128GB 8GB RAM eMMC 5.1
 NỀN TẢNG
Hệ điều hành
Android 9.0 (Pie), upgradable to Android 10.0; EMUI 10.0
Chipset
Hisilicon Kirin 710 (12 nm)
CPU
Octa-core (4x2.2 GHz Cortex-A73 & 4x1.7 GHz Cortex-A53)
GPU
Mali-G51 MP4
 ĐẶC TRƯNG
Cảm biến
Vân tay (gắn phía sau), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, khoảng cách gần, la bàn
 COMMS
WLAN
Wi-Fi 802.11 a / b / g / n / ac, băng tần kép, Wi-Fi Direct, điểm phát sóng
Bluetooth
4.2, A2DP, LE, aptX HD
GPS
Có, với A-GPS, GLONASS, BDS
NFC
Có - chỉ MAR-L21MEA, MAR-LX1M
Đài
Đài FM (phụ thuộc vào thị trường)
USB
2.0, Type-C 1.0 reversible connector
 ẮC QUY
Sức chứa
3340 mAh battery
Kiểu
Li-Po không thể tháo rời
Sạc
Sạc pin nhanh 18W
 ÂM THANH
Loa ngoài
Đúng
Giắc cắm 3,3mm
Đúng
 MISC
Màu sắc
Peacock Blue, Midnight Black, Pearl White
Mô hình
MAR-LX1M, MAR-AL00, MAR-TL00, MAR-LX2, Marie-L21A, Marie-L01A, Marie-L21MEA, Marie-L22A, MAR-LX1A, MAR-LX3A
Giá bán
$ 194.00 / € 202.00 / £ 171.98 / ₹ 11,691
Cập nhật lần cuối vào
Mar 7, 2024

Huawei P30 Lite Thông số kỹ thuật đầy đủ và giá May 2024

Huawei P30 Lite giá bắt đầu từ $ 194.00 / € 202.00 / £ 171.98 / ₹ 11,691 và được công bố vào Mar 26, 2019. Huawei P30 Lite có pin 3340 mAh battery với Sạc pin nhanh 18W. Camera phía sau là hệ thống camera Gấp ba với cảm biến chính 24 MP, f/1.8, (wide), PDAF 8 MP, 17mm (ultrawide) 2 MP, f/2.4, 1/5.0", 1.75µm, depth sensor. Nó đang chạy Hệ điều hành Android 9.0 (Pie), upgradable to Android 10.0; EMUI 10.0 với Hisilicon Kirin 710 (12 nm) Chipset. Nó có màn hình 6,15 inch, 93,6 cm2 (~ 84,2% tỷ lệ màn hình trên thân máy) Màn hình cảm ứng điện dung LTPS IPS LCD, 16 triệu màu với độ phân giải 1080 x 2312 pixel (mật độ ~ 415 ppi). Huawei P30 Lite màu có sẵn - Peacock Blue, Midnight Black, Pearl White.

Câu hỏi của bạn và ý kiến của chúng tôi về Huawei P30 Lite

Dưới đây là một số câu hỏi chính mà bạn có thể có về Huawei P30 Lite, cùng với một số suy nghĩ để giúp bạn quyết định:

  1. Khi nào nó được phát hành?

    Nó được phát hành vào Phát hành năm 2019, tháng 4.

  2. Giá của Huawei P30 Lite là bao nhiêu?

    Giá của Huawei P30 Lite là $ 194.00 / € 202.00 / £ 171.98 / ₹ 11,691.

  3. Có những tùy chọn RAM và bộ nhớ nào?

    Nó có 128GB 4GB RAM, 128GB 6GB RAM, 128GB 8GB RAM eMMC 5.1 và cả microSDXC (sử dụng khe cắm SIM chia sẻ).

  4. Loại bảng hiển thị nào được sử dụng?

    Nó đi kèm với Màn hình cảm ứng điện dung LTPS IPS LCD, 16 triệu màu với 1080 x 2312 pixel (mật độ ~ 415 ppi).

  5. Bộ xử lý và chipset thế nào?

    Nó chứa Hisilicon Kirin 710 (12 nm) chipset và Android 9.0 (Pie), upgradable to Android 10.0; EMUI 10.0. Nó có tới Octa-core (4x2.2 GHz Cortex-A73 & 4x1.7 GHz Cortex-A53) CPU.

  6. Khả năng của máy ảnh và video là gì?

    Thiết lập Gấp ba-Camera ở mặt sau là 24 MP, f/1.8, (wide), PDAF 8 MP, 17mm (ultrawide) 2 MP, f/2.4, 1/5.0", 1.75µm, depth sensor và một camera selfie 32 MP, f/2.0, 26mm (wide), 1/2.8", 0.8µm. Khả năng quay video là 1080p@30fps (gyro-EIS).

  7. Dung lượng pin là bao nhiêu?

    Dung lượng pin là 3340 mAh battery với Sạc pin nhanh 18W

  8. Điện thoại này có cảm biến gì?

    Điện thoại này có cảm biến Vân tay (gắn phía sau), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, khoảng cách gần, la bàn.

Khuyến nghị của chúng tôi về Huawei P30 Lite

Thiết bị này có đáng tiền của bạn không? Hãy cùng tìm hiểu! Bạn muốn mua điện thoại thông minh (4G/5G) tốt nhất? Khi đó, Huawei P30 Lite sẽ đứng ở hàng đầu tiên trong số những điện thoại thông minh tốt nhất. Các bạn thân mến, nếu bạn bị thu hút bởi các trò chơi trực tuyến như Free Fire, PUBG, v.v., bạn có thể mua trò chơi này vì nó có RAM và bộ xử lý sử dụng chipset Hisilicon Kirin 710 (12 nm). Điện thoại này có thời lượng sử dụng rất lâu chỉ với một lần sạc, hoàn hảo nếu bạn thường xuyên di chuyển! Pin của nó cực lớn 3340 mAh battery nên bạn sẽ không phải lo lắng về việc hết pin. Ngoài ra, đây là điện thoại thông minh có hỗ trợ (4G/5G). Vì vậy, bạn có thể có được các cơ sở mạng tốt trên đó. Tuy nhiên, nó có thiết lập Gấp ba-Camera với camera chính 24 MP, f/1.8, (wide), PDAF 8 MP, 17mm (ultrawide) 2 MP, f/2.4, 1/5.0", 1.75µm, depth sensor. Vì vậy, máy ảnh chụp được những bức ảnh và video tuyệt vời. Vì lý do này và những lý do khác, chiếc điện thoại này là một lựa chọn tuyệt vời!