LG Velvet 5G

 Công bố: May 7, 2020

Tình trạng thị trường: Có sẵn. Đã phát hành Phát hành năm 2020, ngày 15 tháng 5

 TRƯNG BÀY

1080 x 2460 pixel (mật độ ~ 395 ppi)

 Máy ảnh

Gấp ba

16 MP, f/1.9, 29mm (standard), 1/3.06, 1.0µm - Trước mặt

 Lưu trữ

128GB 6GB RAM, 128GB 8GB RAM UFS 2.1

 ẮC QUY

4300 mAh battery

 PHÓNG
Công bố
May 7, 2020
Trạng thái
Có sẵn. Đã phát hành Phát hành năm 2020, ngày 15 tháng 5
 MẠNG
Công nghệ
GSM / HSPA / LTE / 5G
2G Băng tần
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2
3G Băng tần
HSDPA 850 / 900 / 1900 / 2100
4G Băng tần
1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 12, 17, 20, 28, 32, 38, 39, 40, 41
5G Băng tần
1, 3, 28, 78 SA/NSA
Tốc độ
HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A (5CA) Cat16 1000/75 Mbps, 5G 2Gbps
 THÂN HÌNH
Kích thước
167.2 x 74.1 x 7.9 mm (6.58 x 2.92 x 0.31 in)
Cân nặng
180 g (6.35 oz)
Xây dựng
Mặt trước bằng kính, mặt sau bằng kính, khung nhôm
SIM
Hai SIM kết hợp (Nano-SIM, hai chế độ chờ) Chống bụi / nước IP68 (lên đến 1,5m trong 30 phút) Tuân theo MIL-STD-810G * * không đảm bảo độ chắc chắn hoặc sử dụng trong điều kiện khắc nghiệt
 CA MÊ RA CHÍNH
Phần phía sau
Gấp ba
Chủ yếu
48 MP, f/1.8, 26mm (wide), 1/2.0", 0.8µm, PDAF 8 MP, f/2.2, 120˚, 15mm (ultrawide), 1/4.0", 1.12µm 5 MP, f/2.4, (depth)
Đặc tính
LED flash, panorama, HDR
Video
4K@30fps, 1080p@30/60fps, gyro-EIS
 MÁY ẢNH SELFIE
Trước mặt
16 MP, f/1.9, 29mm (standard), 1/3.06, 1.0µm
Đặc tính
HDR
Video
1080p@30fps
 TRƯNG BÀY
Kiểu
Màn hình cảm ứng điện dung P-OLED, 16 triệu màu
Kích thước
6,8 inch, 109,8 cm2 (~ 88,6% tỷ lệ màn hình trên thân máy)
Độ phân giải
1080 x 2460 pixel (mật độ ~ 395 ppi)
 KÝ ỨC
Khe cắm thẻ nhớ
microSDXC (sử dụng khe cắm SIM chia sẻ)
Nội bộ
128GB 6GB RAM, 128GB 8GB RAM UFS 2.1
 NỀN TẢNG
Hệ điều hành
Android 10, LG UX 9
Chipset
Qualcomm SDM765 Snapdragon 765G (7 nm)
CPU
Octa-core (1x2.4 GHz Kryo 475 Prime & 1x2.2 GHz Kryo 475 Gold & 6x1.8 GHz Kryo 475 Silver)
GPU
Adreno 620
 ĐẶC TRƯNG
Cảm biến
Vân tay (dưới màn hình, quang học), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn, phong vũ biểu
 COMMS
WLAN
Wi-Fi 802.11 a / b / g / n / ac, băng tần kép, Wi-Fi Direct, DLNA, điểm phát sóng
Bluetooth
5.1, A2DP, LE, aptX HD
GPS
Có, với A-GPS băng tần kép, GLONASS, BDS, GALILEO
NFC
Đúng
Đài
Đài FM (phụ thuộc vào thị trường / khu vực)
USB
2.0, Type-C 1.0 reversible connector, USB On-The-Go
 ẮC QUY
Sức chứa
4300 mAh battery
Kiểu
Li-Po không thể tháo rời
Sạc
Sạc nhanh 25W Sạc nhanh không dây 9W Sạc nhanh 4.0+ USB Power Delivery 3.0
 ÂM THANH
Loa ngoài
Có, với loa âm thanh nổi
Giắc cắm 3,3mm
Đúng
 MISC
Màu sắc
Aurora White, Aurora Green, Aurora Grey, Illusion Sunset, Red, Pink
Mô hình
LM-G900N, LM-G900EM
SAR
0,23 W / kg (đầu) 1,02 W / kg (thân)
Giá bán
$ 769.98
Cập nhật lần cuối vào
Mar 10, 2024

LG Velvet 5G Thông số kỹ thuật đầy đủ và giá November 2024

LG Velvet 5G giá bắt đầu từ $ 769.98 và được công bố vào May 7, 2020. LG Velvet 5G có pin 4300 mAh battery với Sạc nhanh 25W Sạc nhanh không dây 9W Sạc nhanh 4.0+ USB Power Delivery 3.0. Camera phía sau là hệ thống camera Gấp ba với cảm biến chính 48 MP, f/1.8, 26mm (wide), 1/2.0", 0.8µm, PDAF 8 MP, f/2.2, 120˚, 15mm (ultrawide), 1/4.0", 1.12µm 5 MP, f/2.4, (depth). Nó đang chạy Hệ điều hành Android 10, LG UX 9 với Qualcomm SDM765 Snapdragon 765G (7 nm) Chipset. Nó có màn hình 6,8 inch, 109,8 cm2 (~ 88,6% tỷ lệ màn hình trên thân máy) Màn hình cảm ứng điện dung P-OLED, 16 triệu màu với độ phân giải 1080 x 2460 pixel (mật độ ~ 395 ppi). LG Velvet 5G màu có sẵn - Aurora White, Aurora Green, Aurora Grey, Illusion Sunset, Red, Pink.

Câu hỏi của bạn và ý kiến của chúng tôi về LG Velvet 5G

Dưới đây là một số câu hỏi chính mà bạn có thể có về LG Velvet 5G, cùng với một số suy nghĩ để giúp bạn quyết định:

  1. Khi nào nó được phát hành?

    Nó được phát hành vào Phát hành năm 2020, ngày 15 tháng 5.

  2. Giá của LG Velvet 5G là bao nhiêu?

    Giá của LG Velvet 5G là $ 769.98.

  3. Có những tùy chọn RAM và bộ nhớ nào?

    Nó có 128GB 6GB RAM, 128GB 8GB RAM UFS 2.1 và cả microSDXC (sử dụng khe cắm SIM chia sẻ).

  4. Loại bảng hiển thị nào được sử dụng?

    Nó đi kèm với Màn hình cảm ứng điện dung P-OLED, 16 triệu màu với 1080 x 2460 pixel (mật độ ~ 395 ppi).

  5. Bộ xử lý và chipset thế nào?

    Nó chứa Qualcomm SDM765 Snapdragon 765G (7 nm) chipset và Android 10, LG UX 9. Nó có tới Octa-core (1x2.4 GHz Kryo 475 Prime & 1x2.2 GHz Kryo 475 Gold & 6x1.8 GHz Kryo 475 Silver) CPU.

  6. Khả năng của máy ảnh và video là gì?

    Thiết lập Gấp ba-Camera ở mặt sau là 48 MP, f/1.8, 26mm (wide), 1/2.0", 0.8µm, PDAF 8 MP, f/2.2, 120˚, 15mm (ultrawide), 1/4.0", 1.12µm 5 MP, f/2.4, (depth) và một camera selfie 16 MP, f/1.9, 29mm (standard), 1/3.06, 1.0µm. Khả năng quay video là 4K@30fps, 1080p@30/60fps, gyro-EIS.

  7. Dung lượng pin là bao nhiêu?

    Dung lượng pin là 4300 mAh battery với Sạc nhanh 25W Sạc nhanh không dây 9W Sạc nhanh 4.0+ USB Power Delivery 3.0

  8. Điện thoại này có cảm biến gì?

    Điện thoại này có cảm biến Vân tay (dưới màn hình, quang học), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn, phong vũ biểu.

Khuyến nghị của chúng tôi về LG Velvet 5G

Thiết bị này có đáng tiền của bạn không? Hãy cùng tìm hiểu! Bạn muốn mua điện thoại thông minh (4G/5G) tốt nhất? Khi đó, LG Velvet 5G sẽ đứng ở hàng đầu tiên trong số những điện thoại thông minh tốt nhất. Các bạn thân mến, nếu bạn bị thu hút bởi các trò chơi trực tuyến như Free Fire, PUBG, v.v., bạn có thể mua trò chơi này vì nó có RAM và bộ xử lý sử dụng chipset Qualcomm SDM765 Snapdragon 765G (7 nm). Điện thoại này có thời lượng sử dụng rất lâu chỉ với một lần sạc, hoàn hảo nếu bạn thường xuyên di chuyển! Pin của nó cực lớn 4300 mAh battery nên bạn sẽ không phải lo lắng về việc hết pin. Ngoài ra, đây là điện thoại thông minh có hỗ trợ (4G/5G). Vì vậy, bạn có thể có được các cơ sở mạng tốt trên đó. Tuy nhiên, nó có thiết lập Gấp ba-Camera với camera chính 48 MP, f/1.8, 26mm (wide), 1/2.0", 0.8µm, PDAF 8 MP, f/2.2, 120˚, 15mm (ultrawide), 1/4.0", 1.12µm 5 MP, f/2.4, (depth). Vì vậy, máy ảnh chụp được những bức ảnh và video tuyệt vời. Vì lý do này và những lý do khác, chiếc điện thoại này là một lựa chọn tuyệt vời!