MEIZU 20 Infinity

 Công bố: Mar 30, 2023

Tình trạng thị trường: Có sẵn. Đã phát hành Có sẵn. Phát hành năm 2023, ngày 12 tháng 6

 TRƯNG BÀY

1368 x 3192 pixel, tỷ lệ 21:9 (mật độ ~511 ppi)

 Máy ảnh

gấp ba

32 MP, f/2.4, (wide) - Trước mặt

 Lưu trữ

256GB 12GB RAM, 512GB 12GB RAM, 1TB 16GB RAM

 ẮC QUY

4800 mAh

 PHÓNG
Công bố
Mar 30, 2023
Trạng thái
Có sẵn. Đã phát hành Có sẵn. Phát hành năm 2023, ngày 12 tháng 6
 MẠNG
Công nghệ
GSM / HSPA / LTE / 5G
2G Băng tần
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2
3G Băng tần
HSDPA 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100
4G Băng tần
1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 12, 13, 17, 18, 19, 20, 26, 34, 38, 39, 40, 41, 42
5G Băng tần
1, 3, 5, 7, 8, 28, 38, 40, 41, 66, 77, 78, 79 SA/NSA
Tốc độ
HSPA, LTE, 5G
 THÂN HÌNH
Kích thước
163.4 x 73.3 x 8.2 mm (6.43 x 2.89 x 0.32 in)
Cân nặng
215 g (7.58 oz)
SIM
Hai SIM (Nano-SIM, hai SIM dự phòng)
 CA MÊ RA CHÍNH
Phần phía sau
gấp ba
Chủ yếu
50 MP, f/1.8, 23mm (wide), 1/1.56", PDAF, OIS 12 MP f/2.0, 50mm (telephoto), 1/2.9", PDAF, OIS, optical zoom 12 MP, f/2.2, 13mm, 122˚ (ultrawide), 1/2.55"
Đặc tính
LED flash, panorama, HDR
Video
8K, 4K, 1080p; gyro-EIS
 MÁY ẢNH SELFIE
Trước mặt
32 MP, f/2.4, (wide)
Đặc tính
HDR
Video
Yes
 TRƯNG BÀY
Kiểu
LTPO OLED, 1B màu, 120Hz, 600 nits (typ), 1800 nits (cao điểm)
Kích thước
6,79 inch, 107,7 cm2 (tỷ lệ màn hình so với thân máy là ~ 89,9%)
Độ phân giải
1368 x 3192 pixel, tỷ lệ 21:9 (mật độ ~511 ppi)
 KÝ ỨC
Khe cắm thẻ nhớ
KHÔNG
Nội bộ
256GB 12GB RAM, 512GB 12GB RAM, 1TB 16GB RAM
 NỀN TẢNG
Hệ điều hành
Android 13, Flyme 10
Chipset
Qualcomm SM8550-AB Snapdragon 8 Gen 2 (4 nm)
CPU
Octa-core (1x3.2 GHz Cortex-X3 & 2x2.8 GHz Cortex-A715 & 2x2.8 GHz Cortex-A710 & 3x2.0 GHz Cortex-A510)
GPU
Adreno 740
 ĐẶC TRƯNG
Cảm biến
Vân tay (dưới màn hình, quang học), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn, phong vũ biểu
 COMMS
WLAN
Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac/6e/7, ba băng tần
Bluetooth
5.3, A2DP, LE
GPS
GPS (L1+L5), GLONASS, BDS, GALILEO
NFC
Đúng
Cổng hồng ngoại
.
Đài
KHÔNG
USB
USB Type-C
 ẮC QUY
Sức chứa
4800 mAh
Kiểu
Li-Po không thể tháo rời
Sạc
Có dây 65W, PD PPS, không dây QC4 50W
 ÂM THANH
Loa ngoài
Có, với loa âm thanh nổi
Giắc cắm 3,3mm
KHÔNG
 MISC
Màu sắc
Xám, Xanh, Bạc
Mô hình
Meizu 20 Infinity
Giá bán
$923
Cập nhật lần cuối vào
Aug 4, 2024

MEIZU 20 Infinity Thông số kỹ thuật đầy đủ và giá September 2024

MEIZU 20 Infinity giá bắt đầu từ $923 và được công bố vào Mar 30, 2023. MEIZU 20 Infinity có pin 4800 mAh với Có dây 65W, PD PPS, không dây QC4 50W. Camera phía sau là hệ thống camera gấp ba với cảm biến chính 50 MP, f/1.8, 23mm (wide), 1/1.56", PDAF, OIS 12 MP f/2.0, 50mm (telephoto), 1/2.9", PDAF, OIS, optical zoom 12 MP, f/2.2, 13mm, 122˚ (ultrawide), 1/2.55". Nó đang chạy Hệ điều hành Android 13, Flyme 10 với Qualcomm SM8550-AB Snapdragon 8 Gen 2 (4 nm) Chipset. Nó có màn hình 6,79 inch, 107,7 cm2 (tỷ lệ màn hình so với thân máy là ~ 89,9%) LTPO OLED, 1B màu, 120Hz, 600 nits (typ), 1800 nits (cao điểm) với độ phân giải 1368 x 3192 pixel, tỷ lệ 21:9 (mật độ ~511 ppi). MEIZU 20 Infinity màu có sẵn - Xám, Xanh, Bạc.

Câu hỏi của bạn và ý kiến của chúng tôi về MEIZU 20 Infinity

Dưới đây là một số câu hỏi chính mà bạn có thể có về MEIZU 20 Infinity, cùng với một số suy nghĩ để giúp bạn quyết định:

  1. Khi nào nó được phát hành?

    Nó được phát hành vào Có sẵn. Phát hành năm 2023, ngày 12 tháng 6.

  2. Giá của MEIZU 20 Infinity là bao nhiêu?

    Giá của MEIZU 20 Infinity là $923.

  3. Có những tùy chọn RAM và bộ nhớ nào?

    Nó có 256GB 12GB RAM, 512GB 12GB RAM, 1TB 16GB RAM và cả KHÔNG.

  4. Loại bảng hiển thị nào được sử dụng?

    Nó đi kèm với LTPO OLED, 1B màu, 120Hz, 600 nits (typ), 1800 nits (cao điểm) với 1368 x 3192 pixel, tỷ lệ 21:9 (mật độ ~511 ppi).

  5. Bộ xử lý và chipset thế nào?

    Nó chứa Qualcomm SM8550-AB Snapdragon 8 Gen 2 (4 nm) chipset và Android 13, Flyme 10. Nó có tới Octa-core (1x3.2 GHz Cortex-X3 & 2x2.8 GHz Cortex-A715 & 2x2.8 GHz Cortex-A710 & 3x2.0 GHz Cortex-A510) CPU.

  6. Khả năng của máy ảnh và video là gì?

    Thiết lập gấp ba-Camera ở mặt sau là 50 MP, f/1.8, 23mm (wide), 1/1.56", PDAF, OIS 12 MP f/2.0, 50mm (telephoto), 1/2.9", PDAF, OIS, optical zoom 12 MP, f/2.2, 13mm, 122˚ (ultrawide), 1/2.55" và một camera selfie 32 MP, f/2.4, (wide). Khả năng quay video là 8K, 4K, 1080p; gyro-EIS.

  7. Dung lượng pin là bao nhiêu?

    Dung lượng pin là 4800 mAh với Có dây 65W, PD PPS, không dây QC4 50W

  8. Điện thoại này có cảm biến gì?

    Điện thoại này có cảm biến Vân tay (dưới màn hình, quang học), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn, phong vũ biểu.

Khuyến nghị của chúng tôi về MEIZU 20 Infinity

Thiết bị này có đáng tiền của bạn không? Hãy cùng tìm hiểu! Bạn muốn mua điện thoại thông minh (4G/5G) tốt nhất? Khi đó, MEIZU 20 Infinity sẽ đứng ở hàng đầu tiên trong số những điện thoại thông minh tốt nhất. Các bạn thân mến, nếu bạn bị thu hút bởi các trò chơi trực tuyến như Free Fire, PUBG, v.v., bạn có thể mua trò chơi này vì nó có RAM và bộ xử lý sử dụng chipset Qualcomm SM8550-AB Snapdragon 8 Gen 2 (4 nm). Điện thoại này có thời lượng sử dụng rất lâu chỉ với một lần sạc, hoàn hảo nếu bạn thường xuyên di chuyển! Pin của nó cực lớn 4800 mAh nên bạn sẽ không phải lo lắng về việc hết pin. Ngoài ra, đây là điện thoại thông minh có hỗ trợ (4G/5G). Vì vậy, bạn có thể có được các cơ sở mạng tốt trên đó. Tuy nhiên, nó có thiết lập gấp ba-Camera với camera chính 50 MP, f/1.8, 23mm (wide), 1/1.56", PDAF, OIS 12 MP f/2.0, 50mm (telephoto), 1/2.9", PDAF, OIS, optical zoom 12 MP, f/2.2, 13mm, 122˚ (ultrawide), 1/2.55". Vì vậy, máy ảnh chụp được những bức ảnh và video tuyệt vời. Vì lý do này và những lý do khác, chiếc điện thoại này là một lựa chọn tuyệt vời!