Motorola Edge 50 Fusion

 Công bố: May 15, 2024

Tình trạng thị trường: Có sẵn. Đã phát hành Có sẵn. Phát hành năm 2024, ngày 15 tháng 5

 TRƯNG BÀY

1080 x 2400 pixel, tỷ lệ 20:9 (mật độ ~393 ppi)

 Máy ảnh

Hai

32 MP, f/2.5, (wide), 0.7µm - Trước mặt

 Lưu trữ

128GB 8GB RAM, 256GB 8GB RAM, 256GB 12GB RAM, 512GB 12GB RAM

 ẮC QUY

5000 mAh

 PHÓNG
Công bố
May 15, 2024
Trạng thái
Có sẵn. Đã phát hành Có sẵn. Phát hành năm 2024, ngày 15 tháng 5
 MẠNG
Công nghệ
GSM / HSPA / LTE / 5G
2G Băng tần
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2
3G Băng tần
HSDPA 850 / 900 / 1900 / 2100
4G Băng tần
1, 2, 3, 5, 7, 8, 18, 19, 20, 26, 28, 32, 38, 40, 41, 42, 71 - International 1, 2, 3, 5, 7, 8, 18, 19, 20, 26, 28, 32, 38, 40, 41, 42 - India
5G Băng tần
1, 3, 5, 7, 8, 20, 26, 28, 38, 40, 41, 77, 78 SA/NSA
Tốc độ
HSPA, LTE, 5G
 THÂN HÌNH
Kích thước
161.9 x 73.1 x 7.9 mm (6.37 x 2.88 x 0.31 in)
Cân nặng
174.9 g (6.17 oz)
Xây dựng
Mặt trước bằng kính, mặt sau bằng silicon polymer (da sinh thái), khung nhựa
SIM
Nano-SIM, eSIM hoặc Dual SIM (Nano-SIM, chế độ chờ kép)
 CA MÊ RA CHÍNH
Phần phía sau
Hai
Chủ yếu
50 MP, f/1.9, (wide), dual pixel PDAF, OIS, 1.0µm 13 MP, f/2.2, 120˚ (ultrawide), 1.12µm, AF
Đặc tính
LED flash, HDR, panorama
Video
4K@30fps, 1080p@30/60/120fps, gyro-EIS
 MÁY ẢNH SELFIE
Trước mặt
32 MP, f/2.5, (wide), 0.7µm
Đặc tính
HDR
Video
4K@30fps, 1080p@30fps
 TRƯNG BÀY
Kiểu
P-OLED, 120Hz (LATAM), 144Hz (INT), 1600 nits (cực đại)
Kích thước
6,7 inch, 108,4 cm2 (tỷ lệ màn hình so với thân máy là ~91,6%)
Độ phân giải
1080 x 2400 pixel, tỷ lệ 20:9 (mật độ ~393 ppi)
Sự bảo vệ
Kính cường lực Corning Gorilla Glass 5 - chưa được xác nhận
 KÝ ỨC
Khe cắm thẻ nhớ
KHÔNG
Nội bộ
128GB 8GB RAM, 256GB 8GB RAM, 256GB 12GB RAM, 512GB 12GB RAM
 NỀN TẢNG
Hệ điều hành
Android 14
Chipset
Qualcomm SM7435-AB Snapdragon 7s Gen 2 (4 nm) - International Qualcomm SM6450 Snapdragon 6 Gen 1 (4 nm) - LATAM
CPU
Octa-core (4x2.40 GHz Cortex-A78 & 4x1.95 GHz Cortex-A55) - International Octa-core (4x2.2 GHz Cortex-A78 & 4x1.8 GHz Cortex-A55) - LATAM
GPU
Adreno 710
 ĐẶC TRƯNG
Cảm biến
Vân tay, gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn
 COMMS
WLAN
Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac, băng tần kép
Bluetooth
5.2, A2DP, LE
GPS
Có với GPS
NFC
Đúng
Đài
KHÔNG
USB
USB Type-C 2.0, OTG
 ẮC QUY
Sức chứa
5000 mAh
Kiểu
không thể tháo rời
Sạc
68W có dây, 50% trong 15 phút (được quảng cáo)
 ÂM THANH
Loa ngoài
Có, với loa âm thanh nổi
Giắc cắm 3,3mm
KHÔNG
 MISC
Màu sắc
Xanh rừng, xanh Marshmallow, hồng đậm
Mô hình
Motorola Edge 50 Fusion
Giá bán
$374
Cập nhật lần cuối vào
Jun 9, 2024

Motorola Edge 50 Fusion Thông số kỹ thuật đầy đủ và giá November 2024

Motorola Edge 50 Fusion giá bắt đầu từ $374 và được công bố vào May 15, 2024. Motorola Edge 50 Fusion có pin 5000 mAh với 68W có dây, 50% trong 15 phút (được quảng cáo). Camera phía sau là hệ thống camera Hai với cảm biến chính 50 MP, f/1.9, (wide), dual pixel PDAF, OIS, 1.0µm 13 MP, f/2.2, 120˚ (ultrawide), 1.12µm, AF. Nó đang chạy Hệ điều hành Android 14 với Qualcomm SM7435-AB Snapdragon 7s Gen 2 (4 nm) - International Qualcomm SM6450 Snapdragon 6 Gen 1 (4 nm) - LATAM Chipset. Nó có màn hình 6,7 inch, 108,4 cm2 (tỷ lệ màn hình so với thân máy là ~91,6%) P-OLED, 120Hz (LATAM), 144Hz (INT), 1600 nits (cực đại) với độ phân giải 1080 x 2400 pixel, tỷ lệ 20:9 (mật độ ~393 ppi). Motorola Edge 50 Fusion màu có sẵn - Xanh rừng, xanh Marshmallow, hồng đậm.

Câu hỏi của bạn và ý kiến của chúng tôi về Motorola Edge 50 Fusion

Dưới đây là một số câu hỏi chính mà bạn có thể có về Motorola Edge 50 Fusion, cùng với một số suy nghĩ để giúp bạn quyết định:

  1. Khi nào nó được phát hành?

    Nó được phát hành vào Có sẵn. Phát hành năm 2024, ngày 15 tháng 5.

  2. Giá của Motorola Edge 50 Fusion là bao nhiêu?

    Giá của Motorola Edge 50 Fusion là $374.

  3. Có những tùy chọn RAM và bộ nhớ nào?

    Nó có 128GB 8GB RAM, 256GB 8GB RAM, 256GB 12GB RAM, 512GB 12GB RAM và cả KHÔNG.

  4. Loại bảng hiển thị nào được sử dụng?

    Nó đi kèm với P-OLED, 120Hz (LATAM), 144Hz (INT), 1600 nits (cực đại) với 1080 x 2400 pixel, tỷ lệ 20:9 (mật độ ~393 ppi).

  5. Bộ xử lý và chipset thế nào?

    Nó chứa Qualcomm SM7435-AB Snapdragon 7s Gen 2 (4 nm) - International Qualcomm SM6450 Snapdragon 6 Gen 1 (4 nm) - LATAM chipset và Android 14. Nó có tới Octa-core (4x2.40 GHz Cortex-A78 & 4x1.95 GHz Cortex-A55) - International Octa-core (4x2.2 GHz Cortex-A78 & 4x1.8 GHz Cortex-A55) - LATAM CPU.

  6. Khả năng của máy ảnh và video là gì?

    Thiết lập Hai-Camera ở mặt sau là 50 MP, f/1.9, (wide), dual pixel PDAF, OIS, 1.0µm 13 MP, f/2.2, 120˚ (ultrawide), 1.12µm, AF và một camera selfie 32 MP, f/2.5, (wide), 0.7µm. Khả năng quay video là 4K@30fps, 1080p@30/60/120fps, gyro-EIS.

  7. Dung lượng pin là bao nhiêu?

    Dung lượng pin là 5000 mAh với 68W có dây, 50% trong 15 phút (được quảng cáo)

  8. Điện thoại này có cảm biến gì?

    Điện thoại này có cảm biến Vân tay, gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn.

Khuyến nghị của chúng tôi về Motorola Edge 50 Fusion

Thiết bị này có đáng tiền của bạn không? Hãy cùng tìm hiểu! Bạn muốn mua điện thoại thông minh (4G/5G) tốt nhất? Khi đó, Motorola Edge 50 Fusion sẽ đứng ở hàng đầu tiên trong số những điện thoại thông minh tốt nhất. Các bạn thân mến, nếu bạn bị thu hút bởi các trò chơi trực tuyến như Free Fire, PUBG, v.v., bạn có thể mua trò chơi này vì nó có RAM và bộ xử lý sử dụng chipset Qualcomm SM7435-AB Snapdragon 7s Gen 2 (4 nm) - International Qualcomm SM6450 Snapdragon 6 Gen 1 (4 nm) - LATAM. Điện thoại này có thời lượng sử dụng rất lâu chỉ với một lần sạc, hoàn hảo nếu bạn thường xuyên di chuyển! Pin của nó cực lớn 5000 mAh nên bạn sẽ không phải lo lắng về việc hết pin. Ngoài ra, đây là điện thoại thông minh có hỗ trợ (4G/5G). Vì vậy, bạn có thể có được các cơ sở mạng tốt trên đó. Tuy nhiên, nó có thiết lập Hai-Camera với camera chính 50 MP, f/1.9, (wide), dual pixel PDAF, OIS, 1.0µm 13 MP, f/2.2, 120˚ (ultrawide), 1.12µm, AF. Vì vậy, máy ảnh chụp được những bức ảnh và video tuyệt vời. Vì lý do này và những lý do khác, chiếc điện thoại này là một lựa chọn tuyệt vời!