Nokia 5.3

 Công bố: Mar 19, 2020

Tình trạng thị trường: Có sẵn. Đã phát hành Phát hành năm 2020, ngày 02 tháng 4

 TRƯNG BÀY

720 x 1600 pixel, tỷ lệ 20: 9 (mật độ ~ 268 ppi)

 Máy ảnh

Quad

8 MP, f/2.0, (wide) - Trước mặt

 Lưu trữ

64GB 3GB RAM, 64GB 4GB RAM, 64GB 6GB RAM eMMC 5.1

 ẮC QUY

4000 mAh battery

 PHÓNG
Công bố
Mar 19, 2020
Trạng thái
Có sẵn. Đã phát hành Phát hành năm 2020, ngày 02 tháng 4
 MẠNG
Công nghệ
GSM / HSPA / LTE
2G Băng tần
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2 (dual-SIM model only)
3G Băng tần
HSDPA 850 / 900 / 1900 / 2100 - Global HSDPA 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100 - Americas HSDPA 850 / 900 / 2100 - India
4G Băng tần
LTE band 1(2100), 3(1800), 5(850), 7(2600), 8(900), 20(800), 28(700), 38(2600), 40(2300), 41(2500) - Global LTE band 1(2100), 2(1900), 3(1800), 4(1700/2100), 5(850), 7(2600), 8(900), 12(700), 13(700), 17(700), 28(700), 38(2600), 66(1700/2100) - Americas LTE band 1(2100), 3(1800), 5(850), 8(900), 40(2300), 41(2500) - India
Tốc độ
HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE Cat4 150/50 Mbps
 THÂN HÌNH
Kích thước
164.3 x 76.6 x 8.5 mm (6.47 x 3.02 x 0.33 in)
Cân nặng
185 g (6.53 oz)
Xây dựng
Mặt trước bằng kính (Gorilla Glass 3), mặt sau bằng nhựa, khung nhựa
SIM
SIM đơn (Nano-SIM) hoặc SIM kép (Nano-SIM, chế độ chờ kép)
 CA MÊ RA CHÍNH
Phần phía sau
Quad
Chủ yếu
13 MP, f/1.8, (wide), PDAF 5 MP, 13mm (ultrawide) 2 MP, (macro) 2 MP, (depth)
Đặc tính
LED flash, HDR, panorama
Video
1080p@30fps
 MÁY ẢNH SELFIE
Trước mặt
8 MP, f/2.0, (wide)
Đặc tính
HDR
Video
1080p@30fps
 TRƯNG BÀY
Kiểu
Màn hình cảm ứng điện dung IPS LCD, 16 triệu màu
Kích thước
6,55 inch, 103,6 cm2 (~ 82,3% tỷ lệ màn hình trên thân máy)
Độ phân giải
720 x 1600 pixel, tỷ lệ 20: 9 (mật độ ~ 268 ppi)
Sự bảo vệ
độ sáng (được quảng cáo)
 KÝ ỨC
Khe cắm thẻ nhớ
microSDXC (khe cắm chuyên dụng)
Nội bộ
64GB 3GB RAM, 64GB 4GB RAM, 64GB 6GB RAM eMMC 5.1
 NỀN TẢNG
Hệ điều hành
Android 10.0, Android One
Chipset
Qualcomm SM6125 Snapdragon 665 (11 nm)
CPU
Octa-core (4x2.0 GHz Kryo 260 Gold & 4x1.8 GHz Kryo 260 Silver)
GPU
Adreno 610
 ĐẶC TRƯNG
Cảm biến
Vân tay (gắn phía sau), gia tốc kế, độ gần
 COMMS
WLAN
Wi-Fi 802.11 b / g / n / ac, Wi-Fi Direct, điểm phát sóng
Bluetooth
4.2, A2DP, LE, aptX
GPS
Có, với A-GPS, GLONASS, BDS
NFC
Đúng
Đài
Đài FM
USB
2.0, Type-C 1.0 reversible connector, USB On-The-Go
 ẮC QUY
Sức chứa
4000 mAh battery
Kiểu
Li-Po không thể tháo rời
Sạc
Sạc bình thường 10W
 ÂM THANH
Loa ngoài
Đúng
Giắc cắm 3,3mm
Đúng
 MISC
Màu sắc
Lục lam, Cát, Than
Mô hình
TA-1234, TA-1223, TA-1227, TA-1229l
Giá bán
$180.00
Cập nhật lần cuối vào
Mar 11, 2024

Nokia 5.3 Thông số kỹ thuật đầy đủ và giá May 2024

Nokia 5.3 giá bắt đầu từ $180.00 và được công bố vào Mar 19, 2020. Nokia 5.3 có pin 4000 mAh battery với Sạc bình thường 10W. Camera phía sau là hệ thống camera Quad với cảm biến chính 13 MP, f/1.8, (wide), PDAF 5 MP, 13mm (ultrawide) 2 MP, (macro) 2 MP, (depth). Nó đang chạy Hệ điều hành Android 10.0, Android One với Qualcomm SM6125 Snapdragon 665 (11 nm) Chipset. Nó có màn hình 6,55 inch, 103,6 cm2 (~ 82,3% tỷ lệ màn hình trên thân máy) Màn hình cảm ứng điện dung IPS LCD, 16 triệu màu với độ phân giải 720 x 1600 pixel, tỷ lệ 20: 9 (mật độ ~ 268 ppi). Nokia 5.3 màu có sẵn - Lục lam, Cát, Than.

Câu hỏi của bạn và ý kiến của chúng tôi về Nokia 5.3

Dưới đây là một số câu hỏi chính mà bạn có thể có về Nokia 5.3, cùng với một số suy nghĩ để giúp bạn quyết định:

  1. Khi nào nó được phát hành?

    Nó được phát hành vào Phát hành năm 2020, ngày 02 tháng 4.

  2. Giá của Nokia 5.3 là bao nhiêu?

    Giá của Nokia 5.3 là $180.00.

  3. Có những tùy chọn RAM và bộ nhớ nào?

    Nó có 64GB 3GB RAM, 64GB 4GB RAM, 64GB 6GB RAM eMMC 5.1 và cả microSDXC (khe cắm chuyên dụng).

  4. Loại bảng hiển thị nào được sử dụng?

    Nó đi kèm với Màn hình cảm ứng điện dung IPS LCD, 16 triệu màu với 720 x 1600 pixel, tỷ lệ 20: 9 (mật độ ~ 268 ppi).

  5. Bộ xử lý và chipset thế nào?

    Nó chứa Qualcomm SM6125 Snapdragon 665 (11 nm) chipset và Android 10.0, Android One. Nó có tới Octa-core (4x2.0 GHz Kryo 260 Gold & 4x1.8 GHz Kryo 260 Silver) CPU.

  6. Khả năng của máy ảnh và video là gì?

    Thiết lập Quad-Camera ở mặt sau là 13 MP, f/1.8, (wide), PDAF 5 MP, 13mm (ultrawide) 2 MP, (macro) 2 MP, (depth) và một camera selfie 8 MP, f/2.0, (wide). Khả năng quay video là 1080p@30fps.

  7. Dung lượng pin là bao nhiêu?

    Dung lượng pin là 4000 mAh battery với Sạc bình thường 10W

  8. Điện thoại này có cảm biến gì?

    Điện thoại này có cảm biến Vân tay (gắn phía sau), gia tốc kế, độ gần.

Khuyến nghị của chúng tôi về Nokia 5.3

Thiết bị này có đáng tiền của bạn không? Hãy cùng tìm hiểu! Bạn muốn mua điện thoại thông minh (4G/5G) tốt nhất? Khi đó, Nokia 5.3 sẽ đứng ở hàng đầu tiên trong số những điện thoại thông minh tốt nhất. Các bạn thân mến, nếu bạn bị thu hút bởi các trò chơi trực tuyến như Free Fire, PUBG, v.v., bạn có thể mua trò chơi này vì nó có RAM và bộ xử lý sử dụng chipset Qualcomm SM6125 Snapdragon 665 (11 nm). Điện thoại này có thời lượng sử dụng rất lâu chỉ với một lần sạc, hoàn hảo nếu bạn thường xuyên di chuyển! Pin của nó cực lớn 4000 mAh battery nên bạn sẽ không phải lo lắng về việc hết pin. Ngoài ra, đây là điện thoại thông minh có hỗ trợ (4G/5G). Vì vậy, bạn có thể có được các cơ sở mạng tốt trên đó. Tuy nhiên, nó có thiết lập Quad-Camera với camera chính 13 MP, f/1.8, (wide), PDAF 5 MP, 13mm (ultrawide) 2 MP, (macro) 2 MP, (depth). Vì vậy, máy ảnh chụp được những bức ảnh và video tuyệt vời. Vì lý do này và những lý do khác, chiếc điện thoại này là một lựa chọn tuyệt vời!