Oppo Reno12

 Công bố: Jun 24, 2024

Tình trạng thị trường: Có sẵn. Đã phát hành Có sẵn. Phát hành năm 2024, ngày 25 tháng 6

 TRƯNG BÀY

1080 x 2412 pixel, tỷ lệ 20:9 (mật độ ~394 ppi)

 Máy ảnh

gấp ba

32 MP, f/2.0, 21mm (wide), 1/3.1", PDAF - Trước mặt

 Lưu trữ

256GB 12GB RAM, 512GB 12GB RAM

 ẮC QUY

5000 mAh

 PHÓNG
Công bố
Jun 24, 2024
Trạng thái
Có sẵn. Đã phát hành Có sẵn. Phát hành năm 2024, ngày 25 tháng 6
 MẠNG
Công nghệ
GSM / HSPA / LTE / 5G
2G Băng tần
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2
3G Băng tần
HSDPA 800 / 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100 - version 1 HSDPA 900 / 2100 - version 2
4G Băng tần
1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 12, 13, 17, 18, 19, 20, 26, 28, 38, 39, 40, 41, 66 - version 1 1, 3, 5, 8, 40 - version 2
5G Băng tần
1, 2, 3, 5, 7, 8, 12, 20, 26, 28, 38, 40, 41, 66, 77, 78 SA/NSA - version 1 1, 3, 5, 8, 40 SA/NSA - version 2
Tốc độ
HSPA, LTE, 5G
 THÂN HÌNH
Kích thước
161.4 x 74.1 x 7.6 mm (6.35 x 2.92 x 0.30 in)
Cân nặng
177 g (6.24 oz)
Xây dựng
Mặt trước bằng kính (Gorilla Glass 7i), khung nhựa, mặt sau bằng nhựa
SIM
Hai SIM (Nano-SIM, hai SIM dự phòng)
 CA MÊ RA CHÍNH
Phần phía sau
gấp ba
Chủ yếu
50 MP, f/1.8, 26mm (wide), 1/1.95", 0.8µm, multi-directional PDAF, OIS 8 MP, f/2.2, 16mm, 112˚ (ultrawide), 1/4.0", 1.12µm 2 MP, f/2.4, (macro)
Đặc tính
LED flash, HDR, panorama
Video
4K@30fps, 1080p@30/60/120/480fps, 720p@960fps, gyro-EIS, OIS, HDR
 MÁY ẢNH SELFIE
Trước mặt
32 MP, f/2.0, 21mm (wide), 1/3.1", PDAF
Đặc tính
Panorama, HDR
Video
4K@30fps, 1080p@30fps, gyro-EIS
 TRƯNG BÀY
Kiểu
AMOLED, 1B màu, 120Hz, HDR10+, 1200 nits (cực đại)
Kích thước
6,7 inch, 108,0 cm2 (tỷ lệ màn hình so với thân máy là ~90,3%)
Độ phân giải
1080 x 2412 pixel, tỷ lệ 20:9 (mật độ ~394 ppi)
Sự bảo vệ
Kính cường lực Corning Gorilla Glass 7i
 KÝ ỨC
Khe cắm thẻ nhớ
microSDXC
Nội bộ
256GB 12GB RAM, 512GB 12GB RAM
 NỀN TẢNG
Hệ điều hành
Android 14, ColorOS 14.1
Chipset
Mediatek Dimensity 7300 Energy (4 nm)
CPU
Octa-core (4x2.5 GHz Cortex-A78 & 4x2.0 GHz Cortex-A55)
GPU
Mali-G615 MC2
 ĐẶC TRƯNG
Cảm biến
Vân tay (dưới màn hình, quang học), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn
 COMMS
WLAN
Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac/6, băng tần kép
Bluetooth
5.4, A2DP, LE, aptX HD, LHDC
GPS
GPS, GLONASS, GALILEO, BDS, QZSS
NFC
Có, 360˚ (phụ thuộc vào thị trường/khu vực)
Cổng hồng ngoại
Đúng
Đài
KHÔNG
USB
USB Type-C 2.0, OTG
 ẮC QUY
Sức chứa
5000 mAh
Kiểu
Không thể tháo rời
Sạc
80W có dây, PD2.0, 1-47% trong 18 phút, 1-100% trong 46 phút, (được quảng cáo) Có dây ngược
 ÂM THANH
Loa ngoài
Có, với loa âm thanh nổi
Giắc cắm 3,3mm
KHÔNG
 MISC
Màu sắc
Nâu mờ, Hồng hoàng hôn, Bạc Astro, Đen
Mô hình
CPH2625
Giá bán
USD 413
Cập nhật lần cuối vào
Jun 30, 2024

Oppo Reno12 Thông số kỹ thuật đầy đủ và giá November 2024

Oppo Reno12 giá bắt đầu từ USD 413 và được công bố vào Jun 24, 2024. Oppo Reno12 có pin 5000 mAh với 80W có dây, PD2.0, 1-47% trong 18 phút, 1-100% trong 46 phút, (được quảng cáo) Có dây ngược. Camera phía sau là hệ thống camera gấp ba với cảm biến chính 50 MP, f/1.8, 26mm (wide), 1/1.95", 0.8µm, multi-directional PDAF, OIS 8 MP, f/2.2, 16mm, 112˚ (ultrawide), 1/4.0", 1.12µm 2 MP, f/2.4, (macro). Nó đang chạy Hệ điều hành Android 14, ColorOS 14.1 với Mediatek Dimensity 7300 Energy (4 nm) Chipset. Nó có màn hình 6,7 inch, 108,0 cm2 (tỷ lệ màn hình so với thân máy là ~90,3%) AMOLED, 1B màu, 120Hz, HDR10+, 1200 nits (cực đại) với độ phân giải 1080 x 2412 pixel, tỷ lệ 20:9 (mật độ ~394 ppi). Oppo Reno12 màu có sẵn - Nâu mờ, Hồng hoàng hôn, Bạc Astro, Đen.

Câu hỏi của bạn và ý kiến của chúng tôi về Oppo Reno12

Dưới đây là một số câu hỏi chính mà bạn có thể có về Oppo Reno12, cùng với một số suy nghĩ để giúp bạn quyết định:

  1. Khi nào nó được phát hành?

    Nó được phát hành vào Có sẵn. Phát hành năm 2024, ngày 25 tháng 6.

  2. Giá của Oppo Reno12 là bao nhiêu?

    Giá của Oppo Reno12 là USD 413.

  3. Có những tùy chọn RAM và bộ nhớ nào?

    Nó có 256GB 12GB RAM, 512GB 12GB RAM và cả microSDXC.

  4. Loại bảng hiển thị nào được sử dụng?

    Nó đi kèm với AMOLED, 1B màu, 120Hz, HDR10+, 1200 nits (cực đại) với 1080 x 2412 pixel, tỷ lệ 20:9 (mật độ ~394 ppi).

  5. Bộ xử lý và chipset thế nào?

    Nó chứa Mediatek Dimensity 7300 Energy (4 nm) chipset và Android 14, ColorOS 14.1. Nó có tới Octa-core (4x2.5 GHz Cortex-A78 & 4x2.0 GHz Cortex-A55) CPU.

  6. Khả năng của máy ảnh và video là gì?

    Thiết lập gấp ba-Camera ở mặt sau là 50 MP, f/1.8, 26mm (wide), 1/1.95", 0.8µm, multi-directional PDAF, OIS 8 MP, f/2.2, 16mm, 112˚ (ultrawide), 1/4.0", 1.12µm 2 MP, f/2.4, (macro) và một camera selfie 32 MP, f/2.0, 21mm (wide), 1/3.1", PDAF. Khả năng quay video là 4K@30fps, 1080p@30/60/120/480fps, 720p@960fps, gyro-EIS, OIS, HDR.

  7. Dung lượng pin là bao nhiêu?

    Dung lượng pin là 5000 mAh với 80W có dây, PD2.0, 1-47% trong 18 phút, 1-100% trong 46 phút, (được quảng cáo) Có dây ngược

  8. Điện thoại này có cảm biến gì?

    Điện thoại này có cảm biến Vân tay (dưới màn hình, quang học), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn.

Khuyến nghị của chúng tôi về Oppo Reno12

Thiết bị này có đáng tiền của bạn không? Hãy cùng tìm hiểu! Bạn muốn mua điện thoại thông minh (4G/5G) tốt nhất? Khi đó, Oppo Reno12 sẽ đứng ở hàng đầu tiên trong số những điện thoại thông minh tốt nhất. Các bạn thân mến, nếu bạn bị thu hút bởi các trò chơi trực tuyến như Free Fire, PUBG, v.v., bạn có thể mua trò chơi này vì nó có RAM và bộ xử lý sử dụng chipset Mediatek Dimensity 7300 Energy (4 nm). Điện thoại này có thời lượng sử dụng rất lâu chỉ với một lần sạc, hoàn hảo nếu bạn thường xuyên di chuyển! Pin của nó cực lớn 5000 mAh nên bạn sẽ không phải lo lắng về việc hết pin. Ngoài ra, đây là điện thoại thông minh có hỗ trợ (4G/5G). Vì vậy, bạn có thể có được các cơ sở mạng tốt trên đó. Tuy nhiên, nó có thiết lập gấp ba-Camera với camera chính 50 MP, f/1.8, 26mm (wide), 1/1.95", 0.8µm, multi-directional PDAF, OIS 8 MP, f/2.2, 16mm, 112˚ (ultrawide), 1/4.0", 1.12µm 2 MP, f/2.4, (macro). Vì vậy, máy ảnh chụp được những bức ảnh và video tuyệt vời. Vì lý do này và những lý do khác, chiếc điện thoại này là một lựa chọn tuyệt vời!