Samsung Galaxy F55

 Công bố: May 27, 2024

Tình trạng thị trường: Có sẵn. Đã phát hành Có sẵn. Phát hành năm 2024, ngày 27 tháng 5

 TRƯNG BÀY

1080 x 2400 pixel, tỷ lệ 20:9 (mật độ ~393 ppi)

 Máy ảnh

gấp ba

50 MP, f/2.4, (wide) - Trước mặt

 Lưu trữ

128GB 8GB RAM, 256GB 8GB RAM, 256GB 12GB RAM

 ẮC QUY

5000 mAh

 PHÓNG
Công bố
May 27, 2024
Trạng thái
Có sẵn. Đã phát hành Có sẵn. Phát hành năm 2024, ngày 27 tháng 5
 MẠNG
Công nghệ
GSM / HSPA / LTE / 5G
2G Băng tần
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2
3G Băng tần
HSDPA 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100
4G Băng tần
1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 12, 17, 20, 25, 26, 28, 38, 40, 41, 66
5G Băng tần
1, 3, 5, 7, 8, 20, 28, 38, 40, 41, 66, 77, 78 SA/NSA/Sub6
Tốc độ
HSPA, LTE, 5G
 THÂN HÌNH
Kích thước
163.9 x 76.5 x 7.8 mm (6.45 x 3.01 x 0.31 in)
Cân nặng
180 g (6.35 oz)
Xây dựng
Mặt trước bằng kính, mặt sau bằng silicone polymer (da sinh thái), khung nhựa
SIM
Hai SIM lai (Nano-SIM, hai chế độ chờ)
 CA MÊ RA CHÍNH
Phần phía sau
gấp ba
Chủ yếu
50 MP, f/1.8, (wide), 1/1.56", 1.0µm, PDAF, OIS 8 MP, f/2.2, 123˚ (ultrawide) 2 MP, f/2.4, (macro)
Đặc tính
LED flash, panorama, HDR
Video
4K@30fps, 1080p@30/60fps, gyro-EIS, OIS
 MÁY ẢNH SELFIE
Trước mặt
50 MP, f/2.4, (wide)
Video
4K@30fps, 1080p@30/60fps
 TRƯNG BÀY
Kiểu
Super AMOLED+, 120Hz, 1000 nit (HBM)
Kích thước
6,7 inch, 108,4 cm2 (tỷ lệ màn hình so với thân máy là ~ 86,4%)
Độ phân giải
1080 x 2400 pixel, tỷ lệ 20:9 (mật độ ~393 ppi)
 KÝ ỨC
Khe cắm thẻ nhớ
microSDXC (sử dụng khe cắm SIM chung)
Nội bộ
128GB 8GB RAM, 256GB 8GB RAM, 256GB 12GB RAM
 NỀN TẢNG
Hệ điều hành
Android 14, One UI 6.1
Chipset
Qualcomm SM7450-AB Snapdragon 7 Gen 1 (4 nm)
CPU
Octa-core (1x2.4 GHz Cortex-A710 & 3x2.36 GHz Cortex-A710 & 4x1.8 GHz Cortex-A510)
GPU
Adreno 644
 ĐẶC TRƯNG
Cảm biến
Vân tay (dưới màn hình, quang học), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn
 COMMS
WLAN
Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac/6, băng tần kép, Wi-Fi Direct
Bluetooth
5.2, A2DP, LE
GPS
GPS, GALILEO, GLONASS, BDS, QZSS
NFC
Đúng
Đài
KHÔNG
USB
USB Type-C 2.0, OTG
 ẮC QUY
Sức chứa
5000 mAh
Kiểu
Không thể tháo rời
Sạc
45W có dây
 ÂM THANH
Loa ngoài
Có, với loa âm thanh nổi
Giắc cắm 3,3mm
KHÔNG
 MISC
Màu sắc
Đen, mơ
Mô hình
SM-E556B/DS, SM-E556B
Giá bán
$308
Cập nhật lần cuối vào
Jun 23, 2024

Samsung Galaxy F55 Thông số kỹ thuật đầy đủ và giá November 2024

Samsung Galaxy F55 giá bắt đầu từ $308 và được công bố vào May 27, 2024. Samsung Galaxy F55 có pin 5000 mAh với 45W có dây. Camera phía sau là hệ thống camera gấp ba với cảm biến chính 50 MP, f/1.8, (wide), 1/1.56", 1.0µm, PDAF, OIS 8 MP, f/2.2, 123˚ (ultrawide) 2 MP, f/2.4, (macro). Nó đang chạy Hệ điều hành Android 14, One UI 6.1 với Qualcomm SM7450-AB Snapdragon 7 Gen 1 (4 nm) Chipset. Nó có màn hình 6,7 inch, 108,4 cm2 (tỷ lệ màn hình so với thân máy là ~ 86,4%) Super AMOLED+, 120Hz, 1000 nit (HBM) với độ phân giải 1080 x 2400 pixel, tỷ lệ 20:9 (mật độ ~393 ppi). Samsung Galaxy F55 màu có sẵn - Đen, mơ.

Câu hỏi của bạn và ý kiến của chúng tôi về Samsung Galaxy F55

Dưới đây là một số câu hỏi chính mà bạn có thể có về Samsung Galaxy F55, cùng với một số suy nghĩ để giúp bạn quyết định:

  1. Khi nào nó được phát hành?

    Nó được phát hành vào Có sẵn. Phát hành năm 2024, ngày 27 tháng 5.

  2. Giá của Samsung Galaxy F55 là bao nhiêu?

    Giá của Samsung Galaxy F55 là $308.

  3. Có những tùy chọn RAM và bộ nhớ nào?

    Nó có 128GB 8GB RAM, 256GB 8GB RAM, 256GB 12GB RAM và cả microSDXC (sử dụng khe cắm SIM chung).

  4. Loại bảng hiển thị nào được sử dụng?

    Nó đi kèm với Super AMOLED+, 120Hz, 1000 nit (HBM) với 1080 x 2400 pixel, tỷ lệ 20:9 (mật độ ~393 ppi).

  5. Bộ xử lý và chipset thế nào?

    Nó chứa Qualcomm SM7450-AB Snapdragon 7 Gen 1 (4 nm) chipset và Android 14, One UI 6.1. Nó có tới Octa-core (1x2.4 GHz Cortex-A710 & 3x2.36 GHz Cortex-A710 & 4x1.8 GHz Cortex-A510) CPU.

  6. Khả năng của máy ảnh và video là gì?

    Thiết lập gấp ba-Camera ở mặt sau là 50 MP, f/1.8, (wide), 1/1.56", 1.0µm, PDAF, OIS 8 MP, f/2.2, 123˚ (ultrawide) 2 MP, f/2.4, (macro) và một camera selfie 50 MP, f/2.4, (wide). Khả năng quay video là 4K@30fps, 1080p@30/60fps, gyro-EIS, OIS.

  7. Dung lượng pin là bao nhiêu?

    Dung lượng pin là 5000 mAh với 45W có dây

  8. Điện thoại này có cảm biến gì?

    Điện thoại này có cảm biến Vân tay (dưới màn hình, quang học), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn.

Khuyến nghị của chúng tôi về Samsung Galaxy F55

Thiết bị này có đáng tiền của bạn không? Hãy cùng tìm hiểu! Bạn muốn mua điện thoại thông minh (4G/5G) tốt nhất? Khi đó, Samsung Galaxy F55 sẽ đứng ở hàng đầu tiên trong số những điện thoại thông minh tốt nhất. Các bạn thân mến, nếu bạn bị thu hút bởi các trò chơi trực tuyến như Free Fire, PUBG, v.v., bạn có thể mua trò chơi này vì nó có RAM và bộ xử lý sử dụng chipset Qualcomm SM7450-AB Snapdragon 7 Gen 1 (4 nm). Điện thoại này có thời lượng sử dụng rất lâu chỉ với một lần sạc, hoàn hảo nếu bạn thường xuyên di chuyển! Pin của nó cực lớn 5000 mAh nên bạn sẽ không phải lo lắng về việc hết pin. Ngoài ra, đây là điện thoại thông minh có hỗ trợ (4G/5G). Vì vậy, bạn có thể có được các cơ sở mạng tốt trên đó. Tuy nhiên, nó có thiết lập gấp ba-Camera với camera chính 50 MP, f/1.8, (wide), 1/1.56", 1.0µm, PDAF, OIS 8 MP, f/2.2, 123˚ (ultrawide) 2 MP, f/2.4, (macro). Vì vậy, máy ảnh chụp được những bức ảnh và video tuyệt vời. Vì lý do này và những lý do khác, chiếc điện thoại này là một lựa chọn tuyệt vời!