Vivo iQOO 5 5G

 Công bố: Aug 17, 2020

Tình trạng thị trường: Có sẵn. Đã phát hành Phát hành năm 2020, ngày 24 tháng 8

 TRƯNG BÀY

1080 x 2376 pixel (mật độ ~ 398 ppi) Tốc độ làm mới HDR10 + 120Hz

 Máy ảnh

Quad

16 MP, f/2.5, (wide) - Trước mặt

 Lưu trữ

128GB 8GB RAM, 128GB 12GB RAM, 256GB 12GB RAM UFS 3.1

 ẮC QUY

4500 mAh battery

 PHÓNG
Công bố
Aug 17, 2020
Trạng thái
Có sẵn. Đã phát hành Phát hành năm 2020, ngày 24 tháng 8
 MẠNG
Công nghệ
GSM / CDMA / HSPA / LTE / 5G
2G Băng tần
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2 CDMA 800 & TD-SCDMA
3G Băng tần
HSDPA 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100
4G Băng tần
1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 12, 17, 18, 19, 20, 25, 26, 28, 34, 38, 39, 40, 41
5G Băng tần
1, 3, 28, 38, 41, 77, 78, 79 SA/NSA
Tốc độ
HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A, 5G
 THÂN HÌNH
Kích thước
160 x 75.6 x 8.3 mm (6.30 x 2.98 x 0.33 in)
Cân nặng
197 g (6.95 oz)
SIM
Hai SIM (Nano-SIM, hai chế độ chờ)
 CA MÊ RA CHÍNH
Phần phía sau
Quad
Chủ yếu
50 MP, f/1.9, (wide), 1/1.31", 1.2µm, Dual Pixel PDAF 13 MP, f/2.5, 50mm (portrait), 1/2.8", 0.8µm, PDAF, 2x optical zoom 13 MP, f/2.2, 120˚, 16mm (ultrawide), 1/4.0", 1.12µm
Đặc tính
Dual-LED flash, HDR, panorama
Video
8K, 4K@30fps, 1080p@30fps, gyro-EIS
 MÁY ẢNH SELFIE
Trước mặt
16 MP, f/2.5, (wide)
Đặc tính
Panorama
Video
1080p@30fps
 TRƯNG BÀY
Kiểu
Màn hình cảm ứng điện dung AMOLED, 16 triệu màu
Kích thước
6,56 inch, 104,6 cm2 (~ 86,5% tỷ lệ màn hình trên thân máy)
Độ phân giải
1080 x 2376 pixel (mật độ ~ 398 ppi) Tốc độ làm mới HDR10 + 120Hz
 KÝ ỨC
Khe cắm thẻ nhớ
Không
Nội bộ
128GB 8GB RAM, 128GB 12GB RAM, 256GB 12GB RAM UFS 3.1
 NỀN TẢNG
Hệ điều hành
Android 10, IQOO UI 1.5
Chipset
Qualcomm SM8250 Snapdragon 865 (7 nm+)
CPU
Octa-core (1x2.84 GHz Kryo 585 & 3x2.42 GHz Kryo 585 & 4x1.8 GHz Kryo 585)
GPU
Adreno 650
 ĐẶC TRƯNG
Cảm biến
Vân tay (dưới màn hình, quang học), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, khoảng cách gần, la bàn
 COMMS
WLAN
Wi-Fi 802.11 a / b / g / n / ac / 6, băng tần kép, Wi-Fi Direct, điểm phát sóng
Bluetooth
5.1, A2DP, LE, aptX HD
GPS
Có, với A-GPS băng tần kép, GLONASS, BDS, GALILEO
NFC
Đúng
Đài
Không
USB
Type-C 1.0 reversible connector, USB On-The-Go
 ẮC QUY
Sức chứa
4500 mAh battery
Kiểu
Li-Po không thể tháo rời
Sạc
Sạc nhanh 55W, 100% trong 50 phút (được quảng cáo) Sạc ngược
 ÂM THANH
Loa ngoài
Đúng
Giắc cắm 3,3mm
Không có âm thanh 32-bit / 192kHz
 MISC
Màu sắc
Xanh lam, xám
Giá bán
$577.95
Cập nhật lần cuối vào
Mar 19, 2024

Vivo iQOO 5 5G Thông số kỹ thuật đầy đủ và giá November 2024

Vivo iQOO 5 5G giá bắt đầu từ $577.95 và được công bố vào Aug 17, 2020. Vivo iQOO 5 5G có pin 4500 mAh battery với Sạc nhanh 55W, 100% trong 50 phút (được quảng cáo) Sạc ngược. Camera phía sau là hệ thống camera Quad với cảm biến chính 50 MP, f/1.9, (wide), 1/1.31", 1.2µm, Dual Pixel PDAF 13 MP, f/2.5, 50mm (portrait), 1/2.8", 0.8µm, PDAF, 2x optical zoom 13 MP, f/2.2, 120˚, 16mm (ultrawide), 1/4.0", 1.12µm. Nó đang chạy Hệ điều hành Android 10, IQOO UI 1.5 với Qualcomm SM8250 Snapdragon 865 (7 nm+) Chipset. Nó có màn hình 6,56 inch, 104,6 cm2 (~ 86,5% tỷ lệ màn hình trên thân máy) Màn hình cảm ứng điện dung AMOLED, 16 triệu màu với độ phân giải 1080 x 2376 pixel (mật độ ~ 398 ppi) Tốc độ làm mới HDR10 + 120Hz. Vivo iQOO 5 5G màu có sẵn - Xanh lam, xám.

Câu hỏi của bạn và ý kiến của chúng tôi về Vivo iQOO 5 5G

Dưới đây là một số câu hỏi chính mà bạn có thể có về Vivo iQOO 5 5G, cùng với một số suy nghĩ để giúp bạn quyết định:

  1. Khi nào nó được phát hành?

    Nó được phát hành vào Phát hành năm 2020, ngày 24 tháng 8.

  2. Giá của Vivo iQOO 5 5G là bao nhiêu?

    Giá của Vivo iQOO 5 5G là $577.95.

  3. Có những tùy chọn RAM và bộ nhớ nào?

    Nó có 128GB 8GB RAM, 128GB 12GB RAM, 256GB 12GB RAM UFS 3.1 và cả Không.

  4. Loại bảng hiển thị nào được sử dụng?

    Nó đi kèm với Màn hình cảm ứng điện dung AMOLED, 16 triệu màu với 1080 x 2376 pixel (mật độ ~ 398 ppi) Tốc độ làm mới HDR10 + 120Hz.

  5. Bộ xử lý và chipset thế nào?

    Nó chứa Qualcomm SM8250 Snapdragon 865 (7 nm+) chipset và Android 10, IQOO UI 1.5. Nó có tới Octa-core (1x2.84 GHz Kryo 585 & 3x2.42 GHz Kryo 585 & 4x1.8 GHz Kryo 585) CPU.

  6. Khả năng của máy ảnh và video là gì?

    Thiết lập Quad-Camera ở mặt sau là 50 MP, f/1.9, (wide), 1/1.31", 1.2µm, Dual Pixel PDAF 13 MP, f/2.5, 50mm (portrait), 1/2.8", 0.8µm, PDAF, 2x optical zoom 13 MP, f/2.2, 120˚, 16mm (ultrawide), 1/4.0", 1.12µm và một camera selfie 16 MP, f/2.5, (wide). Khả năng quay video là 8K, 4K@30fps, 1080p@30fps, gyro-EIS.

  7. Dung lượng pin là bao nhiêu?

    Dung lượng pin là 4500 mAh battery với Sạc nhanh 55W, 100% trong 50 phút (được quảng cáo) Sạc ngược

  8. Điện thoại này có cảm biến gì?

    Điện thoại này có cảm biến Vân tay (dưới màn hình, quang học), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, khoảng cách gần, la bàn.

Khuyến nghị của chúng tôi về Vivo iQOO 5 5G

Thiết bị này có đáng tiền của bạn không? Hãy cùng tìm hiểu! Bạn muốn mua điện thoại thông minh (4G/5G) tốt nhất? Khi đó, Vivo iQOO 5 5G sẽ đứng ở hàng đầu tiên trong số những điện thoại thông minh tốt nhất. Các bạn thân mến, nếu bạn bị thu hút bởi các trò chơi trực tuyến như Free Fire, PUBG, v.v., bạn có thể mua trò chơi này vì nó có RAM và bộ xử lý sử dụng chipset Qualcomm SM8250 Snapdragon 865 (7 nm+). Điện thoại này có thời lượng sử dụng rất lâu chỉ với một lần sạc, hoàn hảo nếu bạn thường xuyên di chuyển! Pin của nó cực lớn 4500 mAh battery nên bạn sẽ không phải lo lắng về việc hết pin. Ngoài ra, đây là điện thoại thông minh có hỗ trợ (4G/5G). Vì vậy, bạn có thể có được các cơ sở mạng tốt trên đó. Tuy nhiên, nó có thiết lập Quad-Camera với camera chính 50 MP, f/1.9, (wide), 1/1.31", 1.2µm, Dual Pixel PDAF 13 MP, f/2.5, 50mm (portrait), 1/2.8", 0.8µm, PDAF, 2x optical zoom 13 MP, f/2.2, 120˚, 16mm (ultrawide), 1/4.0", 1.12µm. Vì vậy, máy ảnh chụp được những bức ảnh và video tuyệt vời. Vì lý do này và những lý do khác, chiếc điện thoại này là một lựa chọn tuyệt vời!