Vivo NEX 3S 5G

 Công bố: Mar 10, 2020

Tình trạng thị trường: Có sẵn. Đã phát hành Phát hành năm 2020, ngày 14 tháng 3

 TRƯNG BÀY

1080 x 2256 pixel (mật độ ~ 363 ppi) HDR10 +

 Máy ảnh

Gấp ba

Motorized pop-up 16 MP, f/2.1, 26mm (wide), 1/3.06", 1.0µm - Trước mặt

 Lưu trữ

256GB 8GB RAM, 256GB 12GB RAM UFS 3.1

 ẮC QUY

4500 mAh battery

 PHÓNG
Công bố
Mar 10, 2020
Trạng thái
Có sẵn. Đã phát hành Phát hành năm 2020, ngày 14 tháng 3
 MẠNG
Công nghệ
GSM / CDMA / HSPA / EVDO / LTE / 5G
2G Băng tần
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2 CDMA 800 & TD-SCDMA
3G Băng tần
HSDPA 800 / 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100 CDMA2000 1xEV-DO
4G Băng tần
1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 12, 17, 18, 19, 26, 20, 25, 28, 34, 38, 39, 40, 41
5G Băng tần
1, 3, 41, 77, 78, 79 SA/NSA
Tốc độ
HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A; 5G
 THÂN HÌNH
Kích thước
167.4 x 76.1 x 9.4 mm (6.59 x 3.00 x 0.37 in)
Cân nặng
219.5 g (7.76 oz)
Xây dựng
Mặt trước bằng kính, mặt sau bằng kính, khung nhôm
SIM
Hai SIM (Nano-SIM, hai chế độ chờ)
 CA MÊ RA CHÍNH
Phần phía sau
Gấp ba
Chủ yếu
64 MP, f/1.8, 26mm (wide), 1/1.72", 0.8µm, PDAF 13 MP, f/2.5, 52mm (telephoto), PDAF, 2x optical zoom 13 MP, f/2.2, 13mm (ultrawide), PDAF
Đặc tính
LED flash, HDR, panorama
Video
4K@30fps, 1080p@30/60/120fps, 720p@960fps, gyro-EIS
 MÁY ẢNH SELFIE
Trước mặt
Motorized pop-up 16 MP, f/2.1, 26mm (wide), 1/3.06", 1.0µm
Đặc tính
LED flash, HDR
Video
1080p@30fps
 TRƯNG BÀY
Kiểu
Màn hình cảm ứng điện dung Super AMOLED, 16 triệu màu
Kích thước
6,89 inch, 119,3 cm2 (~ 93,6% tỷ lệ màn hình trên thân máy)
Độ phân giải
1080 x 2256 pixel (mật độ ~ 363 ppi) HDR10 +
 KÝ ỨC
Khe cắm thẻ nhớ
Không
Nội bộ
256GB 8GB RAM, 256GB 12GB RAM UFS 3.1
 NỀN TẢNG
Hệ điều hành
Android 10, Funtouch 10.0
Chipset
Qualcomm SM8250 Snapdragon 865 (7 nm+)
CPU
Octa-core (1x2.84 GHz Kryo 585 & 3x2.42 GHz Kryo 585 & 4x1.8 GHz Kryo 585)
GPU
Adreno 650
 ĐẶC TRƯNG
Cảm biến
Vân tay (dưới màn hình, quang học), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, khoảng cách gần, la bàn
 COMMS
WLAN
Wi-Fi 802.11 a / b / g / n / ac / 6, băng tần kép, Wi-Fi Direct, điểm phát sóng
Bluetooth
5.1, A2DP, LE, aptX HD
GPS
Có, với A-GPS, GLONASS, GALILEO, BDS
NFC
Đúng
Đài
Không
USB
2.0, Type-C 1.0 reversible connector, USB On-The-Go
 ẮC QUY
Sức chứa
4500 mAh battery
Kiểu
Li-Po không thể tháo rời
Sạc
Sạc nhanh 44W
 ÂM THANH
Loa ngoài
Đúng
Giắc cắm 3,3mm
Có âm thanh 32-bit / 192kHz
 MISC
Màu sắc
Đen, xanh, cam
Giá bán
$734.27
Cập nhật lần cuối vào
Mar 19, 2024

Vivo NEX 3S 5G Thông số kỹ thuật đầy đủ và giá November 2024

Vivo NEX 3S 5G giá bắt đầu từ $734.27 và được công bố vào Mar 10, 2020. Vivo NEX 3S 5G có pin 4500 mAh battery với Sạc nhanh 44W. Camera phía sau là hệ thống camera Gấp ba với cảm biến chính 64 MP, f/1.8, 26mm (wide), 1/1.72", 0.8µm, PDAF 13 MP, f/2.5, 52mm (telephoto), PDAF, 2x optical zoom 13 MP, f/2.2, 13mm (ultrawide), PDAF. Nó đang chạy Hệ điều hành Android 10, Funtouch 10.0 với Qualcomm SM8250 Snapdragon 865 (7 nm+) Chipset. Nó có màn hình 6,89 inch, 119,3 cm2 (~ 93,6% tỷ lệ màn hình trên thân máy) Màn hình cảm ứng điện dung Super AMOLED, 16 triệu màu với độ phân giải 1080 x 2256 pixel (mật độ ~ 363 ppi) HDR10 +. Vivo NEX 3S 5G màu có sẵn - Đen, xanh, cam.

Câu hỏi của bạn và ý kiến của chúng tôi về Vivo NEX 3S 5G

Dưới đây là một số câu hỏi chính mà bạn có thể có về Vivo NEX 3S 5G, cùng với một số suy nghĩ để giúp bạn quyết định:

  1. Khi nào nó được phát hành?

    Nó được phát hành vào Phát hành năm 2020, ngày 14 tháng 3.

  2. Giá của Vivo NEX 3S 5G là bao nhiêu?

    Giá của Vivo NEX 3S 5G là $734.27.

  3. Có những tùy chọn RAM và bộ nhớ nào?

    Nó có 256GB 8GB RAM, 256GB 12GB RAM UFS 3.1 và cả Không.

  4. Loại bảng hiển thị nào được sử dụng?

    Nó đi kèm với Màn hình cảm ứng điện dung Super AMOLED, 16 triệu màu với 1080 x 2256 pixel (mật độ ~ 363 ppi) HDR10 +.

  5. Bộ xử lý và chipset thế nào?

    Nó chứa Qualcomm SM8250 Snapdragon 865 (7 nm+) chipset và Android 10, Funtouch 10.0. Nó có tới Octa-core (1x2.84 GHz Kryo 585 & 3x2.42 GHz Kryo 585 & 4x1.8 GHz Kryo 585) CPU.

  6. Khả năng của máy ảnh và video là gì?

    Thiết lập Gấp ba-Camera ở mặt sau là 64 MP, f/1.8, 26mm (wide), 1/1.72", 0.8µm, PDAF 13 MP, f/2.5, 52mm (telephoto), PDAF, 2x optical zoom 13 MP, f/2.2, 13mm (ultrawide), PDAF và một camera selfie Motorized pop-up 16 MP, f/2.1, 26mm (wide), 1/3.06", 1.0µm. Khả năng quay video là 4K@30fps, 1080p@30/60/120fps, 720p@960fps, gyro-EIS.

  7. Dung lượng pin là bao nhiêu?

    Dung lượng pin là 4500 mAh battery với Sạc nhanh 44W

  8. Điện thoại này có cảm biến gì?

    Điện thoại này có cảm biến Vân tay (dưới màn hình, quang học), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, khoảng cách gần, la bàn.

Khuyến nghị của chúng tôi về Vivo NEX 3S 5G

Thiết bị này có đáng tiền của bạn không? Hãy cùng tìm hiểu! Bạn muốn mua điện thoại thông minh (4G/5G) tốt nhất? Khi đó, Vivo NEX 3S 5G sẽ đứng ở hàng đầu tiên trong số những điện thoại thông minh tốt nhất. Các bạn thân mến, nếu bạn bị thu hút bởi các trò chơi trực tuyến như Free Fire, PUBG, v.v., bạn có thể mua trò chơi này vì nó có RAM và bộ xử lý sử dụng chipset Qualcomm SM8250 Snapdragon 865 (7 nm+). Điện thoại này có thời lượng sử dụng rất lâu chỉ với một lần sạc, hoàn hảo nếu bạn thường xuyên di chuyển! Pin của nó cực lớn 4500 mAh battery nên bạn sẽ không phải lo lắng về việc hết pin. Ngoài ra, đây là điện thoại thông minh có hỗ trợ (4G/5G). Vì vậy, bạn có thể có được các cơ sở mạng tốt trên đó. Tuy nhiên, nó có thiết lập Gấp ba-Camera với camera chính 64 MP, f/1.8, 26mm (wide), 1/1.72", 0.8µm, PDAF 13 MP, f/2.5, 52mm (telephoto), PDAF, 2x optical zoom 13 MP, f/2.2, 13mm (ultrawide), PDAF. Vì vậy, máy ảnh chụp được những bức ảnh và video tuyệt vời. Vì lý do này và những lý do khác, chiếc điện thoại này là một lựa chọn tuyệt vời!