Vivo S9

 Công bố: Mar 3, 2021

Tình trạng thị trường: Có sẵn. Đã phát hành Phát hành năm 2021, ngày 12 tháng 3

 TRƯNG BÀY

1080 x 2400 pixel, tỷ lệ 20: 9 (mật độ ~ 409 ppi)

 Máy ảnh

Gấp ba

44 MP, f/2.0, (wide), AF 8 MP, f/2.3, 105˚ (ultrawide) - Trước mặt

 Lưu trữ

128GB 8GB RAM, 256GB 8GB RAM, 256GB 12GB RAM UFS 3.1

 ẮC QUY

Li-Po 4000 mAh

 PHÓNG
Công bố
Mar 3, 2021
Trạng thái
Có sẵn. Đã phát hành Phát hành năm 2021, ngày 12 tháng 3
 MẠNG
Công nghệ
GSM / CDMA / HSPA / CDMA2000 / LTE / 5G
2G Băng tần
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2 CDMA 800
3G Băng tần
HSDPA 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100 CDMA2000 1x
4G Băng tần
1, 3, 4, 5, 8, 28, 34, 38, 39, 40, 41
5G Băng tần
1, 3, 28, 41, 77, 78 SA/NSA
Tốc độ
HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A, 5G
 THÂN HÌNH
Kích thước
158.4 x 73.9 x 7.4 mm (6.24 x 2.91 x 0.29 in)
Cân nặng
173 g (6.10 oz)
SIM
Hai SIM (Nano-SIM, hai chế độ chờ)
 CA MÊ RA CHÍNH
Phần phía sau
Gấp ba
Chủ yếu
64 MP, f/1.8, 26mm (wide), 1/1.72", 0.8µm, PDAF, OIS 8 MP, f/2.2, 120˚, 16mm (ultrawide), 1/4.0", 1.12µm 2 MP, f/2.4, (depth)
Đặc tính
Dual-LED dual-tone flash, HDR, panorama
Video
4K@30fps, 1080p@30fps, gyro-EIS
 MÁY ẢNH SELFIE
Trước mặt
44 MP, f/2.0, (wide), AF 8 MP, f/2.3, 105˚ (ultrawide)
Đặc tính
HDR
Video
4K@30fps, 1080p@30fps
 TRƯNG BÀY
Kiểu
AMOLED, 90Hz, HDR10 +
Kích thước
6,44 inch, 100,1 cm2 (~ 85,5% tỷ lệ màn hình trên thân máy)
Độ phân giải
1080 x 2400 pixel, tỷ lệ 20: 9 (mật độ ~ 409 ppi)
 KÝ ỨC
Khe cắm thẻ nhớ
Không
Nội bộ
128GB 8GB RAM, 256GB 8GB RAM, 256GB 12GB RAM UFS 3.1
 NỀN TẢNG
Hệ điều hành
Android 11, OriginOS 1.0
Chipset
MediaTek MT6891Z Dimensity 1100 5G (6 nm)
CPU
Octa-core (4x2.6 GHz Cortex-A78 & 4x2.0 GHz Cortex-A55)
GPU
Mali-G77 MC9
 ĐẶC TRƯNG
Cảm biến
Vân tay (dưới màn hình, quang học), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, khoảng cách gần, la bàn
 COMMS
WLAN
Wi-Fi 802.11 a / b / g / n / ac, băng tần kép, Wi-Fi Direct, điểm phát sóng
Bluetooth
5.2, A2DP, LE, aptX HD
GPS
Có, với A-GPS, GLONASS, GALILEO, BDS
NFC
đúng
Đài
Không
USB
USB Type-C, USB On-The-Go
 ẮC QUY
Sức chứa
Li-Po 4000 mAh
Kiểu
Không thể tháo rời
Sạc
Sạc nhanh 33W, 66% trong 30 phút (được quảng cáo)
 ÂM THANH
Loa ngoài
đúng
Giắc cắm 3,3mm
Không
 MISC
Màu sắc
Đen, trắng, xanh lam
Mô hình
V2072A
Giá bán
$461.12
Cập nhật lần cuối vào
Mar 18, 2024

Vivo S9 Thông số kỹ thuật đầy đủ và giá November 2024

Vivo S9 giá bắt đầu từ $461.12 và được công bố vào Mar 3, 2021. Vivo S9 có pin Li-Po 4000 mAh với Sạc nhanh 33W, 66% trong 30 phút (được quảng cáo). Camera phía sau là hệ thống camera Gấp ba với cảm biến chính 64 MP, f/1.8, 26mm (wide), 1/1.72", 0.8µm, PDAF, OIS 8 MP, f/2.2, 120˚, 16mm (ultrawide), 1/4.0", 1.12µm 2 MP, f/2.4, (depth). Nó đang chạy Hệ điều hành Android 11, OriginOS 1.0 với MediaTek MT6891Z Dimensity 1100 5G (6 nm) Chipset. Nó có màn hình 6,44 inch, 100,1 cm2 (~ 85,5% tỷ lệ màn hình trên thân máy) AMOLED, 90Hz, HDR10 + với độ phân giải 1080 x 2400 pixel, tỷ lệ 20: 9 (mật độ ~ 409 ppi). Vivo S9 màu có sẵn - Đen, trắng, xanh lam.

Câu hỏi của bạn và ý kiến của chúng tôi về Vivo S9

Dưới đây là một số câu hỏi chính mà bạn có thể có về Vivo S9, cùng với một số suy nghĩ để giúp bạn quyết định:

  1. Khi nào nó được phát hành?

    Nó được phát hành vào Phát hành năm 2021, ngày 12 tháng 3.

  2. Giá của Vivo S9 là bao nhiêu?

    Giá của Vivo S9 là $461.12.

  3. Có những tùy chọn RAM và bộ nhớ nào?

    Nó có 128GB 8GB RAM, 256GB 8GB RAM, 256GB 12GB RAM UFS 3.1 và cả Không.

  4. Loại bảng hiển thị nào được sử dụng?

    Nó đi kèm với AMOLED, 90Hz, HDR10 + với 1080 x 2400 pixel, tỷ lệ 20: 9 (mật độ ~ 409 ppi).

  5. Bộ xử lý và chipset thế nào?

    Nó chứa MediaTek MT6891Z Dimensity 1100 5G (6 nm) chipset và Android 11, OriginOS 1.0. Nó có tới Octa-core (4x2.6 GHz Cortex-A78 & 4x2.0 GHz Cortex-A55) CPU.

  6. Khả năng của máy ảnh và video là gì?

    Thiết lập Gấp ba-Camera ở mặt sau là 64 MP, f/1.8, 26mm (wide), 1/1.72", 0.8µm, PDAF, OIS 8 MP, f/2.2, 120˚, 16mm (ultrawide), 1/4.0", 1.12µm 2 MP, f/2.4, (depth) và một camera selfie 44 MP, f/2.0, (wide), AF 8 MP, f/2.3, 105˚ (ultrawide). Khả năng quay video là 4K@30fps, 1080p@30fps, gyro-EIS.

  7. Dung lượng pin là bao nhiêu?

    Dung lượng pin là Li-Po 4000 mAh với Sạc nhanh 33W, 66% trong 30 phút (được quảng cáo)

  8. Điện thoại này có cảm biến gì?

    Điện thoại này có cảm biến Vân tay (dưới màn hình, quang học), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, khoảng cách gần, la bàn.

Khuyến nghị của chúng tôi về Vivo S9

Thiết bị này có đáng tiền của bạn không? Hãy cùng tìm hiểu! Bạn muốn mua điện thoại thông minh (4G/5G) tốt nhất? Khi đó, Vivo S9 sẽ đứng ở hàng đầu tiên trong số những điện thoại thông minh tốt nhất. Các bạn thân mến, nếu bạn bị thu hút bởi các trò chơi trực tuyến như Free Fire, PUBG, v.v., bạn có thể mua trò chơi này vì nó có RAM và bộ xử lý sử dụng chipset MediaTek MT6891Z Dimensity 1100 5G (6 nm). Điện thoại này có thời lượng sử dụng rất lâu chỉ với một lần sạc, hoàn hảo nếu bạn thường xuyên di chuyển! Pin của nó cực lớn Li-Po 4000 mAh nên bạn sẽ không phải lo lắng về việc hết pin. Ngoài ra, đây là điện thoại thông minh có hỗ trợ (4G/5G). Vì vậy, bạn có thể có được các cơ sở mạng tốt trên đó. Tuy nhiên, nó có thiết lập Gấp ba-Camera với camera chính 64 MP, f/1.8, 26mm (wide), 1/1.72", 0.8µm, PDAF, OIS 8 MP, f/2.2, 120˚, 16mm (ultrawide), 1/4.0", 1.12µm 2 MP, f/2.4, (depth). Vì vậy, máy ảnh chụp được những bức ảnh và video tuyệt vời. Vì lý do này và những lý do khác, chiếc điện thoại này là một lựa chọn tuyệt vời!