Vivo V40

 Công bố: Jul 17, 2024

Tình trạng thị trường: Có sẵn. Đã phát hành Sắp ra mắt. Exp. phát hành năm 2024, tháng 7

 TRƯNG BÀY

1260 x 2800 pixel, tỷ lệ 20:9 (mật độ ~ 453 ppi)

 Máy ảnh

Hai

50 MP, f/2.0, 21mm (wide), 1/2.76", 0.64µm, AF - Trước mặt

 Lưu trữ

256GB 8GB RAM, 512GB 12GB RAM

 ẮC QUY

Li-Ion 5500 mAh

 PHÓNG
Công bố
Jul 17, 2024
Trạng thái
Có sẵn. Đã phát hành Sắp ra mắt. Exp. phát hành năm 2024, tháng 7
 MẠNG
Công nghệ
GSM / HSPA / LTE / 5G
2G Băng tần
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2
3G Băng tần
HSDPA 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100
4G Băng tần
1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 12, 13, 17, 18, 19, 20, 26, 28, 32, 38, 39, 40, 41, 66
5G Băng tần
1, 2, 3, 5, 7, 8, 20, 26, 28, 38, 40, 41, 66, 75, 77, 78 SA/NSA
Tốc độ
HSPA, LTE, 5G
 THÂN HÌNH
Kích thước
164.2 x 75 x 7.6 mm (6.46 x 2.95 x 0.30 in)
Cân nặng
190 g (6.70 oz)
Xây dựng
Mặt trước bằng kính, khung nhựa, mặt sau bằng kính
SIM
Hai SIM (Nano-SIM, hai SIM dự phòng) + eSIM
 CA MÊ RA CHÍNH
Phần phía sau
Hai
Chủ yếu
50 MP, f/1.9, 23mm (wide), 1/1.55", 1.0µm, PDAF, OIS 50 MP, f/2.0, 15mm, 119˚ (ultrawide), 1/2.76", 0.64µm, AF
Đặc tính
Zeiss optics, Ring-LED flash, panorama, HDR
Video
4K@30fps, 1080p@30fps, gyro-EIS, OIS
 MÁY ẢNH SELFIE
Trước mặt
50 MP, f/2.0, 21mm (wide), 1/2.76", 0.64µm, AF
Đặc tính
HDR
Video
4K@30fps, 1080p@30fps
 TRƯNG BÀY
Kiểu
AMOLED, 120Hz, 4500 nits (cao điểm)
Kích thước
6,78 inch, 111,0 cm2 (tỷ lệ màn hình so với thân máy là ~90,1%)
Độ phân giải
1260 x 2800 pixel, tỷ lệ 20:9 (mật độ ~ 453 ppi)
 KÝ ỨC
Khe cắm thẻ nhớ
KHÔNG
Nội bộ
256GB 8GB RAM, 512GB 12GB RAM
 NỀN TẢNG
Hệ điều hành
Android 14, Funtouch 14
Chipset
Qualcomm SM7550-AB Snapdragon 7 Gen 3 (4 nm)
CPU
Octa-core (1x2.63 GHz Cortex-A715 & 3x2.4 GHz Cortex-A715 & 4x1.8 GHz Cortex-A510)
GPU
Adreno 720
 ĐẶC TRƯNG
Cảm biến
Vân tay (dưới màn hình, quang học), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn
 COMMS
WLAN
Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac, băng tần kép
Bluetooth
5.4, A2DP, LE
GPS
GPS, GALILEO, GLONASS, QZSS, BDS
NFC
Đúng
Đài
KHÔNG
USB
USB Type-C 2.0, OTG
 ẮC QUY
Sức chứa
Li-Ion 5500 mAh
Kiểu
Không thể tháo rời
Sạc
Có dây 80W, có dây PD đảo ngược
 ÂM THANH
Loa ngoài
Đúng
Giắc cắm 3,3mm
KHÔNG
 MISC
Màu sắc
Bạc sao, Tinh vân tím
Mô hình
V2348
Giá bán
$ 320
Cập nhật lần cuối vào
Jul 3, 2024

Vivo V40 Thông số kỹ thuật đầy đủ và giá September 2024

Vivo V40 giá bắt đầu từ $ 320 và được công bố vào Jul 17, 2024. Vivo V40 có pin Li-Ion 5500 mAh với Có dây 80W, có dây PD đảo ngược. Camera phía sau là hệ thống camera Hai với cảm biến chính 50 MP, f/1.9, 23mm (wide), 1/1.55", 1.0µm, PDAF, OIS 50 MP, f/2.0, 15mm, 119˚ (ultrawide), 1/2.76", 0.64µm, AF. Nó đang chạy Hệ điều hành Android 14, Funtouch 14 với Qualcomm SM7550-AB Snapdragon 7 Gen 3 (4 nm) Chipset. Nó có màn hình 6,78 inch, 111,0 cm2 (tỷ lệ màn hình so với thân máy là ~90,1%) AMOLED, 120Hz, 4500 nits (cao điểm) với độ phân giải 1260 x 2800 pixel, tỷ lệ 20:9 (mật độ ~ 453 ppi). Vivo V40 màu có sẵn - Bạc sao, Tinh vân tím.

Câu hỏi của bạn và ý kiến của chúng tôi về Vivo V40

Dưới đây là một số câu hỏi chính mà bạn có thể có về Vivo V40, cùng với một số suy nghĩ để giúp bạn quyết định:

  1. Khi nào nó được phát hành?

    Nó được phát hành vào Sắp ra mắt. Exp. phát hành năm 2024, tháng 7.

  2. Giá của Vivo V40 là bao nhiêu?

    Giá của Vivo V40 là $ 320.

  3. Có những tùy chọn RAM và bộ nhớ nào?

    Nó có 256GB 8GB RAM, 512GB 12GB RAM và cả KHÔNG.

  4. Loại bảng hiển thị nào được sử dụng?

    Nó đi kèm với AMOLED, 120Hz, 4500 nits (cao điểm) với 1260 x 2800 pixel, tỷ lệ 20:9 (mật độ ~ 453 ppi).

  5. Bộ xử lý và chipset thế nào?

    Nó chứa Qualcomm SM7550-AB Snapdragon 7 Gen 3 (4 nm) chipset và Android 14, Funtouch 14. Nó có tới Octa-core (1x2.63 GHz Cortex-A715 & 3x2.4 GHz Cortex-A715 & 4x1.8 GHz Cortex-A510) CPU.

  6. Khả năng của máy ảnh và video là gì?

    Thiết lập Hai-Camera ở mặt sau là 50 MP, f/1.9, 23mm (wide), 1/1.55", 1.0µm, PDAF, OIS 50 MP, f/2.0, 15mm, 119˚ (ultrawide), 1/2.76", 0.64µm, AF và một camera selfie 50 MP, f/2.0, 21mm (wide), 1/2.76", 0.64µm, AF. Khả năng quay video là 4K@30fps, 1080p@30fps, gyro-EIS, OIS.

  7. Dung lượng pin là bao nhiêu?

    Dung lượng pin là Li-Ion 5500 mAh với Có dây 80W, có dây PD đảo ngược

  8. Điện thoại này có cảm biến gì?

    Điện thoại này có cảm biến Vân tay (dưới màn hình, quang học), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn.

Khuyến nghị của chúng tôi về Vivo V40

Thiết bị này có đáng tiền của bạn không? Hãy cùng tìm hiểu! Bạn muốn mua điện thoại thông minh (4G/5G) tốt nhất? Khi đó, Vivo V40 sẽ đứng ở hàng đầu tiên trong số những điện thoại thông minh tốt nhất. Các bạn thân mến, nếu bạn bị thu hút bởi các trò chơi trực tuyến như Free Fire, PUBG, v.v., bạn có thể mua trò chơi này vì nó có RAM và bộ xử lý sử dụng chipset Qualcomm SM7550-AB Snapdragon 7 Gen 3 (4 nm). Điện thoại này có thời lượng sử dụng rất lâu chỉ với một lần sạc, hoàn hảo nếu bạn thường xuyên di chuyển! Pin của nó cực lớn Li-Ion 5500 mAh nên bạn sẽ không phải lo lắng về việc hết pin. Ngoài ra, đây là điện thoại thông minh có hỗ trợ (4G/5G). Vì vậy, bạn có thể có được các cơ sở mạng tốt trên đó. Tuy nhiên, nó có thiết lập Hai-Camera với camera chính 50 MP, f/1.9, 23mm (wide), 1/1.55", 1.0µm, PDAF, OIS 50 MP, f/2.0, 15mm, 119˚ (ultrawide), 1/2.76", 0.64µm, AF. Vì vậy, máy ảnh chụp được những bức ảnh và video tuyệt vời. Vì lý do này và những lý do khác, chiếc điện thoại này là một lựa chọn tuyệt vời!