Vivo X50

 Công bố: Jun 1, 2020

Tình trạng thị trường: Có sẵn. Đã phát hành Phát hành năm 2020, ngày 06 tháng 6

 TRƯNG BÀY

1080 x 2376 pixel (mật độ ~ 398 ppi) Tốc độ làm mới HDR10 + 90Hz

 Máy ảnh

Quad

32 MP, f/2.5, 26mm (wide), 1/2.8", 0.8µm - Trước mặt

 Lưu trữ

128GB 8GB RAM, 256GB 8GB RAM UFS 2.1

 ẮC QUY

4200 mAh battery

 PHÓNG
Công bố
Jun 1, 2020
Trạng thái
Có sẵn. Đã phát hành Phát hành năm 2020, ngày 06 tháng 6
 MẠNG
Công nghệ
GSM / CDMA / HSPA / LTE / 5G
2G Băng tần
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2 CDMA 800 & TD-SCDMA
3G Băng tần
HSDPA 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100
4G Băng tần
1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 34, 38, 39, 40, 41
5G Băng tần
1, 3, 41, 77, 78, 79 SA/NSA
Tốc độ
HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A, 5G
 THÂN HÌNH
Kích thước
159.5 x 75.4 x 7.5 mm (6.28 x 2.97 x 0.30 in)
Cân nặng
173 g (6.10 oz)
Xây dựng
Mặt trước bằng kính, mặt sau bằng kính, khung nhôm
SIM
Hai SIM (Nano-SIM, hai chế độ chờ)
 CA MÊ RA CHÍNH
Phần phía sau
Quad
Chủ yếu
48 MP, f/1.6, (wide), PDAF, OIS 13 MP, f/2.5, 50mm (portrait), 1/2.8", 0.8µm, PDAF, 2x optical zoom 8 MP, f/2.2, 120˚, 16mm (ultrawide), 1/4.0", 1.12µm 5 MP, f/2.5, (macro)
Đặc tính
Dual-LED dual-tone flash, HDR, panorama
Video
4K@30fps, 1080p@30fps, gyro-EIS
 MÁY ẢNH SELFIE
Trước mặt
32 MP, f/2.5, 26mm (wide), 1/2.8", 0.8µm
Đặc tính
HDR
Video
1080p@30fps
 TRƯNG BÀY
Kiểu
Màn hình cảm ứng điện dung AMOLED, 16 triệu màu
Kích thước
6,56 inch, 104,6 cm2 (~ 87,0% tỷ lệ màn hình trên thân máy)
Độ phân giải
1080 x 2376 pixel (mật độ ~ 398 ppi) Tốc độ làm mới HDR10 + 90Hz
 KÝ ỨC
Khe cắm thẻ nhớ
Không
Nội bộ
128GB 8GB RAM, 256GB 8GB RAM UFS 2.1
 NỀN TẢNG
Hệ điều hành
Android 10, Funtouch 10.5
Chipset
Qualcomm SDM765 Snapdragon 765G (7 nm)
CPU
Octa-core (1x2.4 GHz Kryo 475 Prime & 1x2.2 GHz Kryo 475 Gold & 6x1.8 GHz Kryo 475 Silver)
GPU
Adreno 620
 ĐẶC TRƯNG
Cảm biến
Vân tay (dưới màn hình, quang học), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn, quang phổ màu
 COMMS
WLAN
Wi-Fi 802.11 a / b / g / n / ac, băng tần kép, Wi-Fi Direct, điểm phát sóng
Bluetooth
5.1, A2DP, LE, aptX HD
GPS
Có, với A-GPS, GLONASS, GALILEO, BDS
NFC
Đúng
Đài
Không
USB
Type-C 1.0 reversible connector, USB On-The-Go
 ẮC QUY
Sức chứa
4200 mAh battery
Kiểu
Li-Po không thể tháo rời
Sạc
Sạc nhanh 33W
 ÂM THANH
Loa ngoài
Đúng
Giắc cắm 3,3mm
Không có âm thanh 24-bit / 192kHz
 MISC
Màu sắc
Đen, xanh, hồng
Mô hình
V2001A
Giá bán
$ 524.79
Cập nhật lần cuối vào
Mar 19, 2024

Vivo X50 Thông số kỹ thuật đầy đủ và giá May 2024

Vivo X50 giá bắt đầu từ $ 524.79 và được công bố vào Jun 1, 2020. Vivo X50 có pin 4200 mAh battery với Sạc nhanh 33W. Camera phía sau là hệ thống camera Quad với cảm biến chính 48 MP, f/1.6, (wide), PDAF, OIS 13 MP, f/2.5, 50mm (portrait), 1/2.8", 0.8µm, PDAF, 2x optical zoom 8 MP, f/2.2, 120˚, 16mm (ultrawide), 1/4.0", 1.12µm 5 MP, f/2.5, (macro). Nó đang chạy Hệ điều hành Android 10, Funtouch 10.5 với Qualcomm SDM765 Snapdragon 765G (7 nm) Chipset. Nó có màn hình 6,56 inch, 104,6 cm2 (~ 87,0% tỷ lệ màn hình trên thân máy) Màn hình cảm ứng điện dung AMOLED, 16 triệu màu với độ phân giải 1080 x 2376 pixel (mật độ ~ 398 ppi) Tốc độ làm mới HDR10 + 90Hz. Vivo X50 màu có sẵn - Đen, xanh, hồng.

Câu hỏi của bạn và ý kiến của chúng tôi về Vivo X50

Dưới đây là một số câu hỏi chính mà bạn có thể có về Vivo X50, cùng với một số suy nghĩ để giúp bạn quyết định:

  1. Khi nào nó được phát hành?

    Nó được phát hành vào Phát hành năm 2020, ngày 06 tháng 6.

  2. Giá của Vivo X50 là bao nhiêu?

    Giá của Vivo X50 là $ 524.79.

  3. Có những tùy chọn RAM và bộ nhớ nào?

    Nó có 128GB 8GB RAM, 256GB 8GB RAM UFS 2.1 và cả Không.

  4. Loại bảng hiển thị nào được sử dụng?

    Nó đi kèm với Màn hình cảm ứng điện dung AMOLED, 16 triệu màu với 1080 x 2376 pixel (mật độ ~ 398 ppi) Tốc độ làm mới HDR10 + 90Hz.

  5. Bộ xử lý và chipset thế nào?

    Nó chứa Qualcomm SDM765 Snapdragon 765G (7 nm) chipset và Android 10, Funtouch 10.5. Nó có tới Octa-core (1x2.4 GHz Kryo 475 Prime & 1x2.2 GHz Kryo 475 Gold & 6x1.8 GHz Kryo 475 Silver) CPU.

  6. Khả năng của máy ảnh và video là gì?

    Thiết lập Quad-Camera ở mặt sau là 48 MP, f/1.6, (wide), PDAF, OIS 13 MP, f/2.5, 50mm (portrait), 1/2.8", 0.8µm, PDAF, 2x optical zoom 8 MP, f/2.2, 120˚, 16mm (ultrawide), 1/4.0", 1.12µm 5 MP, f/2.5, (macro) và một camera selfie 32 MP, f/2.5, 26mm (wide), 1/2.8", 0.8µm. Khả năng quay video là 4K@30fps, 1080p@30fps, gyro-EIS.

  7. Dung lượng pin là bao nhiêu?

    Dung lượng pin là 4200 mAh battery với Sạc nhanh 33W

  8. Điện thoại này có cảm biến gì?

    Điện thoại này có cảm biến Vân tay (dưới màn hình, quang học), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn, quang phổ màu.

Khuyến nghị của chúng tôi về Vivo X50

Thiết bị này có đáng tiền của bạn không? Hãy cùng tìm hiểu! Bạn muốn mua điện thoại thông minh (4G/5G) tốt nhất? Khi đó, Vivo X50 sẽ đứng ở hàng đầu tiên trong số những điện thoại thông minh tốt nhất. Các bạn thân mến, nếu bạn bị thu hút bởi các trò chơi trực tuyến như Free Fire, PUBG, v.v., bạn có thể mua trò chơi này vì nó có RAM và bộ xử lý sử dụng chipset Qualcomm SDM765 Snapdragon 765G (7 nm). Điện thoại này có thời lượng sử dụng rất lâu chỉ với một lần sạc, hoàn hảo nếu bạn thường xuyên di chuyển! Pin của nó cực lớn 4200 mAh battery nên bạn sẽ không phải lo lắng về việc hết pin. Ngoài ra, đây là điện thoại thông minh có hỗ trợ (4G/5G). Vì vậy, bạn có thể có được các cơ sở mạng tốt trên đó. Tuy nhiên, nó có thiết lập Quad-Camera với camera chính 48 MP, f/1.6, (wide), PDAF, OIS 13 MP, f/2.5, 50mm (portrait), 1/2.8", 0.8µm, PDAF, 2x optical zoom 8 MP, f/2.2, 120˚, 16mm (ultrawide), 1/4.0", 1.12µm 5 MP, f/2.5, (macro). Vì vậy, máy ảnh chụp được những bức ảnh và video tuyệt vời. Vì lý do này và những lý do khác, chiếc điện thoại này là một lựa chọn tuyệt vời!