Vivo Y19

 Công bố: Nov 18, 2019

Tình trạng thị trường: Có sẵn. Đã phát hành Phát hành năm 2019, tháng 11

 TRƯNG BÀY

1080 x 2340 pixel, tỷ lệ 19,5: 9 (mật độ ~ 395 ppi)

 Máy ảnh

Gấp ba

16 MP, f/2.0, 26mm (wide), 1/3.1", 1.0µm - Trước mặt

 Lưu trữ

128GB 4GB RAM, 128GB 6GB RAM, 128GB 8GB RAM eMMC 5.1

 ẮC QUY

5000 mAh battery

 PHÓNG
Công bố
Nov 18, 2019
Trạng thái
Có sẵn. Đã phát hành Phát hành năm 2019, tháng 11
 MẠNG
Công nghệ
GSM / HSPA / LTE
2G Băng tần
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2 (dual-SIM model only)
3G Băng tần
HSDPA 850 / 900 / 2100
4G Băng tần
LTE band 1(2100), 3(1800), 5(850), 8(900), 28(700), 38(2600), 40(2300), 41(2500)
Tốc độ
HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A
 THÂN HÌNH
Kích thước
162.2 x 76.5 x 8.9 mm (6.39 x 3.01 x 0.35 in)
Cân nặng
193 g (6.81 oz)
Xây dựng
Mặt trước bằng kính, mặt sau bằng nhựa, khung nhựa
SIM
SIM đơn (Nano-SIM) hoặc SIM kép (Nano-SIM, chế độ chờ kép)
 CA MÊ RA CHÍNH
Phần phía sau
Gấp ba
Chủ yếu
16 MP, f/1.8, (wide), PDAF 8 MP, f/2.2, 13mm (ultrawide) 2 MP, f/2.4, (macro), 1/5.0", 1.75µm
Đặc tính
LED flash, HDR, panoramaLED flash, HDR, panorama
Video
1080p@30fps
 MÁY ẢNH SELFIE
Trước mặt
16 MP, f/2.0, 26mm (wide), 1/3.1", 1.0µm
Đặc tính
HDR
Video
1080p@30fps
 TRƯNG BÀY
Kiểu
Màn hình cảm ứng điện dung IPS LCD, 16 triệu màu
Kích thước
6,53 inch, 104,7 cm2 (~ 84,4% tỷ lệ màn hình trên thân máy)
Độ phân giải
1080 x 2340 pixel, tỷ lệ 19,5: 9 (mật độ ~ 395 ppi)
 KÝ ỨC
Khe cắm thẻ nhớ
microSDXC (khe cắm chuyên dụng)
Nội bộ
128GB 4GB RAM, 128GB 6GB RAM, 128GB 8GB RAM eMMC 5.1
 NỀN TẢNG
Hệ điều hành
Android 9.0 (Pie); Funtouch 9.2
Chipset
Mediatek MT6768 Helio P65 (12nm)
CPU
Octa-core (2x2.0 GHz Cortex-A75 & 6x1.7 GHz Cortex-A55)
GPU
Mali-G52 MC2
 ĐẶC TRƯNG
Cảm biến
Vân tay (gắn phía sau), gia tốc kế, độ gần, la bàn
 COMMS
WLAN
Wi-Fi 802.11 a / b / g / n / ac, băng tần kép, Wi-Fi Direct, điểm phát sóng
Bluetooth
5.0, A2DP, LE
GPS
Có, với A-GPS, GLONASS, GALILEO, BDS
Đài
Đài FM
USB
microUSB 2.0, USB On-The-Go
 ẮC QUY
Sức chứa
5000 mAh battery
Kiểu
Li-Po không thể tháo rời
Sạc
Sạc pin nhanh 18W Ngân hàng điện / Sạc ngược 5W
 ÂM THANH
Loa ngoài
Đúng
Giắc cắm 3,3mm
Đúng
 MISC
Màu sắc
Màu đen từ tính, Màu trắng mùa xuân
Mô hình
1915
SAR
0,72 W / kg (đầu) 0,31 W / kg (thân)
Giá bán
$235
Cập nhật lần cuối vào
Mar 19, 2024

Vivo Y19 Thông số kỹ thuật đầy đủ và giá November 2024

Vivo Y19 giá bắt đầu từ $235 và được công bố vào Nov 18, 2019. Vivo Y19 có pin 5000 mAh battery với Sạc pin nhanh 18W Ngân hàng điện / Sạc ngược 5W. Camera phía sau là hệ thống camera Gấp ba với cảm biến chính 16 MP, f/1.8, (wide), PDAF 8 MP, f/2.2, 13mm (ultrawide) 2 MP, f/2.4, (macro), 1/5.0", 1.75µm. Nó đang chạy Hệ điều hành Android 9.0 (Pie); Funtouch 9.2 với Mediatek MT6768 Helio P65 (12nm) Chipset. Nó có màn hình 6,53 inch, 104,7 cm2 (~ 84,4% tỷ lệ màn hình trên thân máy) Màn hình cảm ứng điện dung IPS LCD, 16 triệu màu với độ phân giải 1080 x 2340 pixel, tỷ lệ 19,5: 9 (mật độ ~ 395 ppi). Vivo Y19 màu có sẵn - Màu đen từ tính, Màu trắng mùa xuân.

Câu hỏi của bạn và ý kiến của chúng tôi về Vivo Y19

Dưới đây là một số câu hỏi chính mà bạn có thể có về Vivo Y19, cùng với một số suy nghĩ để giúp bạn quyết định:

  1. Khi nào nó được phát hành?

    Nó được phát hành vào Phát hành năm 2019, tháng 11.

  2. Giá của Vivo Y19 là bao nhiêu?

    Giá của Vivo Y19 là $235.

  3. Có những tùy chọn RAM và bộ nhớ nào?

    Nó có 128GB 4GB RAM, 128GB 6GB RAM, 128GB 8GB RAM eMMC 5.1 và cả microSDXC (khe cắm chuyên dụng).

  4. Loại bảng hiển thị nào được sử dụng?

    Nó đi kèm với Màn hình cảm ứng điện dung IPS LCD, 16 triệu màu với 1080 x 2340 pixel, tỷ lệ 19,5: 9 (mật độ ~ 395 ppi).

  5. Bộ xử lý và chipset thế nào?

    Nó chứa Mediatek MT6768 Helio P65 (12nm) chipset và Android 9.0 (Pie); Funtouch 9.2. Nó có tới Octa-core (2x2.0 GHz Cortex-A75 & 6x1.7 GHz Cortex-A55) CPU.

  6. Khả năng của máy ảnh và video là gì?

    Thiết lập Gấp ba-Camera ở mặt sau là 16 MP, f/1.8, (wide), PDAF 8 MP, f/2.2, 13mm (ultrawide) 2 MP, f/2.4, (macro), 1/5.0", 1.75µm và một camera selfie 16 MP, f/2.0, 26mm (wide), 1/3.1", 1.0µm. Khả năng quay video là 1080p@30fps.

  7. Dung lượng pin là bao nhiêu?

    Dung lượng pin là 5000 mAh battery với Sạc pin nhanh 18W Ngân hàng điện / Sạc ngược 5W

  8. Điện thoại này có cảm biến gì?

    Điện thoại này có cảm biến Vân tay (gắn phía sau), gia tốc kế, độ gần, la bàn.

Khuyến nghị của chúng tôi về Vivo Y19

Thiết bị này có đáng tiền của bạn không? Hãy cùng tìm hiểu! Bạn muốn mua điện thoại thông minh (4G/5G) tốt nhất? Khi đó, Vivo Y19 sẽ đứng ở hàng đầu tiên trong số những điện thoại thông minh tốt nhất. Các bạn thân mến, nếu bạn bị thu hút bởi các trò chơi trực tuyến như Free Fire, PUBG, v.v., bạn có thể mua trò chơi này vì nó có RAM và bộ xử lý sử dụng chipset Mediatek MT6768 Helio P65 (12nm). Điện thoại này có thời lượng sử dụng rất lâu chỉ với một lần sạc, hoàn hảo nếu bạn thường xuyên di chuyển! Pin của nó cực lớn 5000 mAh battery nên bạn sẽ không phải lo lắng về việc hết pin. Ngoài ra, đây là điện thoại thông minh có hỗ trợ (4G/5G). Vì vậy, bạn có thể có được các cơ sở mạng tốt trên đó. Tuy nhiên, nó có thiết lập Gấp ba-Camera với camera chính 16 MP, f/1.8, (wide), PDAF 8 MP, f/2.2, 13mm (ultrawide) 2 MP, f/2.4, (macro), 1/5.0", 1.75µm. Vì vậy, máy ảnh chụp được những bức ảnh và video tuyệt vời. Vì lý do này và những lý do khác, chiếc điện thoại này là một lựa chọn tuyệt vời!