Vivo Y3 Standard

 Công bố: Nov 12, 2019

Tình trạng thị trường: Có sẵn. Đã phát hành Phát hành năm 2019, tháng 11

 TRƯNG BÀY

720 x 1544 pixel (mật độ ~ 268 ppi)

 Máy ảnh

Hai

8 MP, f/1.8 - Trước mặt

 Lưu trữ

64GB 3GB RAM eMMC 5.1

 ẮC QUY

5000 mAh battery

 PHÓNG
Công bố
Nov 12, 2019
Trạng thái
Có sẵn. Đã phát hành Phát hành năm 2019, tháng 11
 MẠNG
Công nghệ
GSM / CDMA / HSPA / EVDO / LTE
2G Băng tần
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2 CDMA 800 & TD-SCDMA
3G Băng tần
HSDPA 850 / 900 / 2100 CDMA2000 1xEV-DO
4G Băng tần
LTE band 1(2100), 3(1800), 5(850), 8(900), 34(2000), 38(2600), 39(1900), 40(2300), 41(2500)
Tốc độ
HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A
 THÂN HÌNH
Kích thước
159.4 x 76.7 x 8.9 mm (6.28 x 3.02 x 0.35 in)
Cân nặng
191.5 g (6.77 oz)
SIM
Hai SIM (Nano-SIM, hai chế độ chờ)
 CA MÊ RA CHÍNH
Phần phía sau
Hai
Chủ yếu
13 MP, f/2.2, (wide), PDAF 2 MP, f/2.4, (depth)
Đặc tính
LED flash, HDR, panorama
Video
1080p@30fps
 MÁY ẢNH SELFIE
Trước mặt
8 MP, f/1.8
Đặc tính
HDR
Video
1080p@30fps
 TRƯNG BÀY
Kiểu
Màn hình cảm ứng điện dung IPS LCD, 16 triệu màu
Kích thước
6,35 inch, 99,6 cm2 (~ 81,5% tỷ lệ màn hình trên thân máy)
Độ phân giải
720 x 1544 pixel (mật độ ~ 268 ppi)
 KÝ ỨC
Khe cắm thẻ nhớ
microSDXC (khe cắm chuyên dụng)
Nội bộ
64GB 3GB RAM eMMC 5.1
 NỀN TẢNG
Hệ điều hành
Android 9.0 (Pie); Funtouch 9.1
Chipset
Qualcomm SDM439 Snapdragon 439 (12 nm)
CPU
Octa-core (4x1.95 GHz Cortex-A53 & 4x1.45 GHz Cortex A53)
GPU
Adreno 505
 ĐẶC TRƯNG
Cảm biến
Vân tay (gắn phía sau), gia tốc kế, độ gần, la bàn
 COMMS
WLAN
Wi-Fi 802.11 b / g / n, điểm phát sóng
Bluetooth
4.2, A2DP, LE
GPS
Có, với A-GPS, GLONASS, BDS
Đài
Đài FM
USB
microUSB 2.0, USB On-The-Go
 ẮC QUY
Sức chứa
5000 mAh battery
Kiểu
Li-Po không thể tháo rời
Sạc
Sạc pin 10W
 ÂM THANH
Loa ngoài
Đúng
Giắc cắm 3,3mm
Đúng
 MISC
Màu sắc
Xanh mực, Đỏ ngọc
Giá bán
$236
Cập nhật lần cuối vào
Mar 19, 2024

Vivo Y3 Standard Thông số kỹ thuật đầy đủ và giá May 2024

Vivo Y3 Standard giá bắt đầu từ $236 và được công bố vào Nov 12, 2019. Vivo Y3 Standard có pin 5000 mAh battery với Sạc pin 10W. Camera phía sau là hệ thống camera Hai với cảm biến chính 13 MP, f/2.2, (wide), PDAF 2 MP, f/2.4, (depth). Nó đang chạy Hệ điều hành Android 9.0 (Pie); Funtouch 9.1 với Qualcomm SDM439 Snapdragon 439 (12 nm) Chipset. Nó có màn hình 6,35 inch, 99,6 cm2 (~ 81,5% tỷ lệ màn hình trên thân máy) Màn hình cảm ứng điện dung IPS LCD, 16 triệu màu với độ phân giải 720 x 1544 pixel (mật độ ~ 268 ppi). Vivo Y3 Standard màu có sẵn - Xanh mực, Đỏ ngọc.