Vivo Y33

 Công bố: Oct 4, 2021

Tình trạng thị trường: Có sẵn. Đã phát hành Phát hành năm 2021, ngày 04 tháng 10

 TRƯNG BÀY

1080 x 2408 pixel, tỷ lệ 20: 9 (mật độ ~ 401 ppi)

 Máy ảnh

Gấp ba

16 MP, f/2.0, (wide) - Trước mặt

 Lưu trữ

128GB 4GB RAM

 ẮC QUY

5000 mAh

 PHÓNG
Công bố
Oct 4, 2021
Trạng thái
Có sẵn. Đã phát hành Phát hành năm 2021, ngày 04 tháng 10
 MẠNG
Công nghệ
GSM / HSPA / LTE
2G Băng tần
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2 (dual-SIM)
3G Băng tần
HSDPA 850 / 900 / 1700(AWS) / 2100
4G Băng tần
1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 12, 17, 28, 38, 40, 41, 66
Tốc độ
HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A
 THÂN HÌNH
Kích thước
164 x 75.5 x 8.4 mm (6.46 x 2.97 x 0.33 in)
Cân nặng
191 g (6.74 oz)
Xây dựng
Mặt trước bằng kính, khung nhựa, mặt sau bằng nhựa
SIM
Một SIM (Nano-SIM) hoặc Hai SIM (Nano-SIM, hai chế độ chờ)
 CA MÊ RA CHÍNH
Phần phía sau
Gấp ba
Chủ yếu
48 MP, f/1.8, 26mm (wide), PDAF 2 MP, f/2.4, (macro) 2 MP, f/2.4, (depth)
Đặc tính
LED flash, HDR, panorama
Video
1080p@30fps, gyro-EIS
 MÁY ẢNH SELFIE
Trước mặt
16 MP, f/2.0, (wide)
Video
1080p@30fps
 TRƯNG BÀY
Kiểu
IPS LCD
Kích thước
6,58 inch, 104,3 cm2 (~ 84,2% tỷ lệ màn hình trên thân máy)
Độ phân giải
1080 x 2408 pixel, tỷ lệ 20: 9 (mật độ ~ 401 ppi)
 KÝ ỨC
Khe cắm thẻ nhớ
microSDXC
Nội bộ
128GB 4GB RAM
 NỀN TẢNG
Hệ điều hành
Android 11, Funtouch 11.1
Chipset
Mediatek MT6769V/CU Helio G80 (12 nm)
CPU
Octa-core (2x2.0 GHz Cortex-A75 & 6x1.8 GHz Cortex-A55)
GPU
Mali-G52 MC2
 ĐẶC TRƯNG
Cảm biến
Vân tay (gắn bên), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn
 COMMS
WLAN
Wi-Fi 802.11 a / b / g / n / ac, băng tần kép, Wi-Fi Direct, điểm phát sóng
Bluetooth
5.0, A2DP, LE
GPS
Có, với A-GPS, GLONASS, GALILEO
NFC
Không
Đài
Đài FM
USB
USB Type-C 2.0, USB On-The-Go
 ẮC QUY
Sức chứa
5000 mAh
Kiểu
Li-Po, Không thể tháo rời
Sạc
Sạc nhanh 18W, 70% trong 66 phút (được quảng cáo)
 ÂM THANH
Loa ngoài
Đúng
Giắc cắm 3,3mm
Đúng
 MISC
Mô hình
Black, Light Blue
Giá bán
About 270 EUR
Cập nhật lần cuối vào
Mar 14, 2024

Vivo Y33 Thông số kỹ thuật đầy đủ và giá November 2024

Vivo Y33 giá bắt đầu từ About 270 EUR và được công bố vào Oct 4, 2021. Vivo Y33 có pin 5000 mAh với Sạc nhanh 18W, 70% trong 66 phút (được quảng cáo). Camera phía sau là hệ thống camera Gấp ba với cảm biến chính 48 MP, f/1.8, 26mm (wide), PDAF 2 MP, f/2.4, (macro) 2 MP, f/2.4, (depth). Nó đang chạy Hệ điều hành Android 11, Funtouch 11.1 với Mediatek MT6769V/CU Helio G80 (12 nm) Chipset. Nó có màn hình 6,58 inch, 104,3 cm2 (~ 84,2% tỷ lệ màn hình trên thân máy) IPS LCD với độ phân giải 1080 x 2408 pixel, tỷ lệ 20: 9 (mật độ ~ 401 ppi). Vivo Y33 màu có sẵn - .

Câu hỏi của bạn và ý kiến của chúng tôi về Vivo Y33

Dưới đây là một số câu hỏi chính mà bạn có thể có về Vivo Y33, cùng với một số suy nghĩ để giúp bạn quyết định:

  1. Khi nào nó được phát hành?

    Nó được phát hành vào Phát hành năm 2021, ngày 04 tháng 10.

  2. Giá của Vivo Y33 là bao nhiêu?

    Giá của Vivo Y33 là About 270 EUR.

  3. Có những tùy chọn RAM và bộ nhớ nào?

    Nó có 128GB 4GB RAM và cả microSDXC.

  4. Loại bảng hiển thị nào được sử dụng?

    Nó đi kèm với IPS LCD với 1080 x 2408 pixel, tỷ lệ 20: 9 (mật độ ~ 401 ppi).

  5. Bộ xử lý và chipset thế nào?

    Nó chứa Mediatek MT6769V/CU Helio G80 (12 nm) chipset và Android 11, Funtouch 11.1. Nó có tới Octa-core (2x2.0 GHz Cortex-A75 & 6x1.8 GHz Cortex-A55) CPU.

  6. Khả năng của máy ảnh và video là gì?

    Thiết lập Gấp ba-Camera ở mặt sau là 48 MP, f/1.8, 26mm (wide), PDAF 2 MP, f/2.4, (macro) 2 MP, f/2.4, (depth) và một camera selfie 16 MP, f/2.0, (wide). Khả năng quay video là 1080p@30fps, gyro-EIS.

  7. Dung lượng pin là bao nhiêu?

    Dung lượng pin là 5000 mAh với Sạc nhanh 18W, 70% trong 66 phút (được quảng cáo)

  8. Điện thoại này có cảm biến gì?

    Điện thoại này có cảm biến Vân tay (gắn bên), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn.

Khuyến nghị của chúng tôi về Vivo Y33

Thiết bị này có đáng tiền của bạn không? Hãy cùng tìm hiểu! Bạn muốn mua điện thoại thông minh (4G/5G) tốt nhất? Khi đó, Vivo Y33 sẽ đứng ở hàng đầu tiên trong số những điện thoại thông minh tốt nhất. Các bạn thân mến, nếu bạn bị thu hút bởi các trò chơi trực tuyến như Free Fire, PUBG, v.v., bạn có thể mua trò chơi này vì nó có RAM và bộ xử lý sử dụng chipset Mediatek MT6769V/CU Helio G80 (12 nm). Điện thoại này có thời lượng sử dụng rất lâu chỉ với một lần sạc, hoàn hảo nếu bạn thường xuyên di chuyển! Pin của nó cực lớn 5000 mAh nên bạn sẽ không phải lo lắng về việc hết pin. Ngoài ra, đây là điện thoại thông minh có hỗ trợ (4G/5G). Vì vậy, bạn có thể có được các cơ sở mạng tốt trên đó. Tuy nhiên, nó có thiết lập Gấp ba-Camera với camera chính 48 MP, f/1.8, 26mm (wide), PDAF 2 MP, f/2.4, (macro) 2 MP, f/2.4, (depth). Vì vậy, máy ảnh chụp được những bức ảnh và video tuyệt vời. Vì lý do này và những lý do khác, chiếc điện thoại này là một lựa chọn tuyệt vời!