Vivo Y58

 Công bố: Jun 20, 2024

Tình trạng thị trường: Có sẵn. Đã phát hành Có sẵn. Phát hành năm 2024, ngày 20 tháng 6

 TRƯNG BÀY

1080 x 2408 pixel, tỷ lệ 20:9 (mật độ ~393 ppi)

 Máy ảnh

Hai

8 MP, f/2.1, (wide) - Trước mặt

 Lưu trữ

128GB 8GB RAM

 ẮC QUY

6000 mAh

 PHÓNG
Công bố
Jun 20, 2024
Trạng thái
Có sẵn. Đã phát hành Có sẵn. Phát hành năm 2024, ngày 20 tháng 6
 MẠNG
Công nghệ
GSM / HSPA / LTE / 5G
2G Băng tần
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2
3G Băng tần
HSDPA 850 / 900 / 2100
4G Băng tần
1, 3, 5, 8, 28, 38, 40, 41
5G Băng tần
1, 3, 5, 8, 28, 38, 40, 77, 78 SA/NSA
Tốc độ
HSPA, LTE, 5G
 THÂN HÌNH
Kích thước
165.7 x 76 x 8 mm (6.52 x 2.99 x 0.31 in)
Cân nặng
199 g (7.02 oz)
Xây dựng
Mặt trước bằng kính, khung nhựa, mặt sau bằng nhựa
SIM
Hai SIM lai (Nano-SIM, hai chế độ chờ)
 CA MÊ RA CHÍNH
Phần phía sau
Hai
Chủ yếu
50 MP, f/1.8, (wide), PDAF 2 MP, f/2.4, (depth)
Đặc tính
LED flash, HDR, panorama
Video
1080p@30fps
 MÁY ẢNH SELFIE
Trước mặt
8 MP, f/2.1, (wide)
Video
1080p@30fps
 TRƯNG BÀY
Kiểu
IPS LCD, 120Hz, 1024 nits (HBM)
Kích thước
6,72 inch, 108,8 cm2 (tỷ lệ màn hình so với thân máy là ~ 86,4%)
Độ phân giải
1080 x 2408 pixel, tỷ lệ 20:9 (mật độ ~393 ppi)
 KÝ ỨC
Khe cắm thẻ nhớ
microSDXC (sử dụng khe cắm SIM chung)
Nội bộ
128GB 8GB RAM
 NỀN TẢNG
Hệ điều hành
Android 14, Funtouch 14
Chipset
Qualcomm SM4450 Snapdragon 4 Gen 2 (4 nm)
CPU
Octa-core (2x2.2 GHz Cortex-A78 & 6x1.95 GHz Cortex-A55)
GPU
Adreno 613
 ĐẶC TRƯNG
Cảm biến
Dấu vân tay (gắn bên cạnh), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn
 COMMS
WLAN
Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac, băng tần kép
Bluetooth
5.1, A2DP, LE
GPS
GPS, GALILEO, GLONASS, BDS, QZSS
NFC
KHÔNG
Đài
Đài FM
USB
USB Type-C 2.0, OTG
 ẮC QUY
Sức chứa
6000 mAh
Kiểu
Không thể tháo rời
Sạc
44W có dây
 ÂM THANH
Loa ngoài
Có, với loa âm thanh nổi
Giắc cắm 3,3mm
Đúng
 MISC
Màu sắc
Màu xanh Himalaya, màu xanh Sundarbans
Mô hình
Vivo Y58
Giá bán
$ 224
Cập nhật lần cuối vào
Jun 27, 2024

Vivo Y58 Thông số kỹ thuật đầy đủ và giá September 2024

Vivo Y58 giá bắt đầu từ $ 224 và được công bố vào Jun 20, 2024. Vivo Y58 có pin 6000 mAh với 44W có dây. Camera phía sau là hệ thống camera Hai với cảm biến chính 50 MP, f/1.8, (wide), PDAF 2 MP, f/2.4, (depth). Nó đang chạy Hệ điều hành Android 14, Funtouch 14 với Qualcomm SM4450 Snapdragon 4 Gen 2 (4 nm) Chipset. Nó có màn hình 6,72 inch, 108,8 cm2 (tỷ lệ màn hình so với thân máy là ~ 86,4%) IPS LCD, 120Hz, 1024 nits (HBM) với độ phân giải 1080 x 2408 pixel, tỷ lệ 20:9 (mật độ ~393 ppi). Vivo Y58 màu có sẵn - Màu xanh Himalaya, màu xanh Sundarbans.

Câu hỏi của bạn và ý kiến của chúng tôi về Vivo Y58

Dưới đây là một số câu hỏi chính mà bạn có thể có về Vivo Y58, cùng với một số suy nghĩ để giúp bạn quyết định:

  1. Khi nào nó được phát hành?

    Nó được phát hành vào Có sẵn. Phát hành năm 2024, ngày 20 tháng 6.

  2. Giá của Vivo Y58 là bao nhiêu?

    Giá của Vivo Y58 là $ 224.

  3. Có những tùy chọn RAM và bộ nhớ nào?

    Nó có 128GB 8GB RAM và cả microSDXC (sử dụng khe cắm SIM chung).

  4. Loại bảng hiển thị nào được sử dụng?

    Nó đi kèm với IPS LCD, 120Hz, 1024 nits (HBM) với 1080 x 2408 pixel, tỷ lệ 20:9 (mật độ ~393 ppi).

  5. Bộ xử lý và chipset thế nào?

    Nó chứa Qualcomm SM4450 Snapdragon 4 Gen 2 (4 nm) chipset và Android 14, Funtouch 14. Nó có tới Octa-core (2x2.2 GHz Cortex-A78 & 6x1.95 GHz Cortex-A55) CPU.

  6. Khả năng của máy ảnh và video là gì?

    Thiết lập Hai-Camera ở mặt sau là 50 MP, f/1.8, (wide), PDAF 2 MP, f/2.4, (depth) và một camera selfie 8 MP, f/2.1, (wide). Khả năng quay video là 1080p@30fps.

  7. Dung lượng pin là bao nhiêu?

    Dung lượng pin là 6000 mAh với 44W có dây

  8. Điện thoại này có cảm biến gì?

    Điện thoại này có cảm biến Dấu vân tay (gắn bên cạnh), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn.

Khuyến nghị của chúng tôi về Vivo Y58

Thiết bị này có đáng tiền của bạn không? Hãy cùng tìm hiểu! Bạn muốn mua điện thoại thông minh (4G/5G) tốt nhất? Khi đó, Vivo Y58 sẽ đứng ở hàng đầu tiên trong số những điện thoại thông minh tốt nhất. Các bạn thân mến, nếu bạn bị thu hút bởi các trò chơi trực tuyến như Free Fire, PUBG, v.v., bạn có thể mua trò chơi này vì nó có RAM và bộ xử lý sử dụng chipset Qualcomm SM4450 Snapdragon 4 Gen 2 (4 nm). Điện thoại này có thời lượng sử dụng rất lâu chỉ với một lần sạc, hoàn hảo nếu bạn thường xuyên di chuyển! Pin của nó cực lớn 6000 mAh nên bạn sẽ không phải lo lắng về việc hết pin. Ngoài ra, đây là điện thoại thông minh có hỗ trợ (4G/5G). Vì vậy, bạn có thể có được các cơ sở mạng tốt trên đó. Tuy nhiên, nó có thiết lập Hai-Camera với camera chính 50 MP, f/1.8, (wide), PDAF 2 MP, f/2.4, (depth). Vì vậy, máy ảnh chụp được những bức ảnh và video tuyệt vời. Vì lý do này và những lý do khác, chiếc điện thoại này là một lựa chọn tuyệt vời!