Wiko 5G

 Công bố: Dec 27, 2022

Tình trạng thị trường: Có sẵn. Đã phát hành Phát hành năm 2022, ngày 27 tháng 12

 TRƯNG BÀY

1080 x 2388 pixel (mật độ ~387 ppi)

 Máy ảnh

tứ

Single 16 MP, f/2.2, 22mm (wide) - Trước mặt

 Lưu trữ

128GB 8GB RAM, 256GB 8GB RAM UFS 2.2

 ẮC QUY

Li-Po 4000 mAh

 PHÓNG
Công bố
Dec 27, 2022
Trạng thái
Có sẵn. Đã phát hành Phát hành năm 2022, ngày 27 tháng 12
 MẠNG
Công nghệ
GSM / CDMA / HSPA / CDMA2000 / LTE / 5G
2G Băng tần
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2 CDMA 800
3G Băng tần
HSDPA 850 / 900 / 1900 / 2100 CDMA2000 1x
4G Băng tần
LTE (unspecified)
5G Băng tần
SA/NSA
Tốc độ
HSPA, LTE-A, 5G
 THÂN HÌNH
Kích thước
164.6 x 75.6 x 7.9 mm (6.48 x 2.98 x 0.31 in)
Cân nặng
191 g (6.74 oz)
SIM
SIM kép (Nano-SIM, chế độ chờ kép) Chống nước bắn
 CA MÊ RA CHÍNH
Phần phía sau
tứ
Chủ yếu
108 MP, f/1.9, (wide), 1/1.52", 0.7µm, PDAF 8 MP, f/2.2, 112˚ (ultrawide) 2 MP, f/2.4, (macro) 2 MP, f/2.4, (depth)
Đặc tính
LED flash, HDR, panorama
Video
1080p@30fps, gyro-EIS
 MÁY ẢNH SELFIE
Trước mặt
Single 16 MP, f/2.2, 22mm (wide)
Video
1080p@30fps
 TRƯNG BÀY
Kiểu
IPS LCD, 120Hz
Kích thước
6,78 inch, 111,4 cm2 (~89,5% tỷ lệ màn hình so với thân máy)
Độ phân giải
1080 x 2388 pixel (mật độ ~387 ppi)
 KÝ ỨC
Khe cắm thẻ nhớ
Không
Nội bộ
128GB 8GB RAM, 256GB 8GB RAM UFS 2.2
 NỀN TẢNG
Hệ điều hành
HarmonyOS
Chipset
Qualcomm SM6375 Snapdragon 695 5G (6 nm)
CPU
Octa-core (2x2.2 GHz Kryo 660 Gold & 6x1.7 GHz Kryo 660 Silver)
GPU
Adreno 619
 ĐẶC TRƯNG
Cảm biến
Vân tay (gắn bên), gia tốc kế, la bàn Cảm biến tiệm cận ảo
 COMMS
WLAN
Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac, băng tần kép, Wi-Fi Direct
Bluetooth
5.1, A2DP, LE
NFC
Không
Đài
Không
USB
USB Type-C 2.0, OTG
 ẮC QUY
Sức chứa
Li-Po 4000 mAh
Kiểu
không thể tháo rời
Sạc
66W có dây, 60% trong 15 phút, 100% trong 35 phút (được quảng cáo) 5W có dây đảo ngược
 ÂM THANH
Loa ngoài
Đúng
Giắc cắm 3,3mm
Không
 MISC
Màu sắc
Đen, Bạc
Giá bán
About $ 289.62
Cập nhật lần cuối vào
Mar 18, 2024

Wiko 5G Thông số kỹ thuật đầy đủ và giá May 2024

Wiko 5G giá bắt đầu từ About $ 289.62 và được công bố vào Dec 27, 2022. Wiko 5G có pin Li-Po 4000 mAh với 66W có dây, 60% trong 15 phút, 100% trong 35 phút (được quảng cáo) 5W có dây đảo ngược. Camera phía sau là hệ thống camera tứ với cảm biến chính 108 MP, f/1.9, (wide), 1/1.52", 0.7µm, PDAF 8 MP, f/2.2, 112˚ (ultrawide) 2 MP, f/2.4, (macro) 2 MP, f/2.4, (depth). Nó đang chạy Hệ điều hành HarmonyOS với Qualcomm SM6375 Snapdragon 695 5G (6 nm) Chipset. Nó có màn hình 6,78 inch, 111,4 cm2 (~89,5% tỷ lệ màn hình so với thân máy) IPS LCD, 120Hz với độ phân giải 1080 x 2388 pixel (mật độ ~387 ppi). Wiko 5G màu có sẵn - Đen, Bạc.