Xiaomi Mi 10 Lite 5G

 Công bố: Mar 27, 2020

Tình trạng thị trường: Có sẵn. Đã phát hành Phát hành năm 2020, ngày 25 tháng 5

 TRƯNG BÀY

1080 x 2400 pixel, tỷ lệ 20: 9 (mật độ ~ 401 ppi)

 Máy ảnh

Máy ảnh bốn

16 MP, f/2.5, (wide), 1/3.0", 1.0µm - Trước mặt

 Lưu trữ

64GB 6GB RAM, 128GB 6GB RAM, 256GB 8GB RAM

 ẮC QUY

4160 mAh battery

 PHÓNG
Công bố
Mar 27, 2020
Trạng thái
Có sẵn. Đã phát hành Phát hành năm 2020, ngày 25 tháng 5
 MẠNG
Công nghệ
GSM / HSPA / LTE / 5G
2G Băng tần
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2
3G Băng tần
HSDPA 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100
4G Băng tần
1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 20, 28, 38, 40, 41
5G Băng tần
1, 3, 7, 28, 77, 78 SA/NSA
Tốc độ
HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A, 5G
 THÂN HÌNH
Kích thước
163.7 x 74.8 x 7.9 mm (6.44 x 2.94 x 0.31 in)
Cân nặng
192 g (6.77 oz)
SIM
Hai SIM (Nano-SIM, hai chế độ chờ)
 CA MÊ RA CHÍNH
Phần phía sau
Máy ảnh bốn
Chủ yếu
48 MP, f/1.8, 26mm (wide), 1/2.0", 0.8µm, PDAF 8 MP, f/2.2, 15mm, 120˚ (ultrawide), 1/4.0", 1.12µm 2 MP, f/2.4, (macro) 2 MP, f/2.4, (depth)
Đặc tính
Dual-LED flash, HDR, panorama
Video
4K@30/60fps, 1080p@30/60/120/240/960fps, gyro-EIS
 MÁY ẢNH SELFIE
Trước mặt
16 MP, f/2.5, (wide), 1/3.0", 1.0µm
Đặc tính
HDR, panorama
Video
1080p@30fps, 720p@120fps
 TRƯNG BÀY
Kiểu
Màn hình cảm ứng điện dung AMOLED, 16 triệu màu
Kích thước
6,57 inch, 104,2 cm2 (~ 85,1% tỷ lệ màn hình trên thân máy)
Độ phân giải
1080 x 2400 pixel, tỷ lệ 20: 9 (mật độ ~ 401 ppi)
Sự bảo vệ
độ sáng (được quảng cáo) HDR10 +
 KÝ ỨC
Khe cắm thẻ nhớ
Không
Nội bộ
64GB 6GB RAM, 128GB 6GB RAM, 256GB 8GB RAM
 NỀN TẢNG
Hệ điều hành
Android 10, MIUI 11
Chipset
Qualcomm SDM765 Snapdragon 765G (7 nm)
CPU
Octa-core (1x2.4 GHz Kryo 475 Prime & 1x2.2 GHz Kryo 475 Gold & 6x1.8 GHz Kryo 475 Silver)
GPU
Adreno 620
 ĐẶC TRƯNG
Cảm biến
Vân tay (dưới màn hình, quang học), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, khoảng cách gần, la bàn
 COMMS
WLAN
Wi-Fi 802.11 a / b / g / n / ac, băng tần kép, Wi-Fi Direct, điểm phát sóng
Bluetooth
5.1, A2DP, LE, aptX HD, aptX Adaptive
GPS
Có, với A-GPS băng tần kép, GLONASS, BDS, GALILEO, QZSS
NFC
Đúng
Cổng hồng ngoại
Đúng
Đài
Không
USB
2.0, Type-C 1.0 reversible connector, USB On-The-Go
 ẮC QUY
Sức chứa
4160 mAh battery
Kiểu
Li-Po không thể tháo rời
Sạc
Sạc nhanh 20W USB Power Delivery 3.0 Quick Charge 4+
 ÂM THANH
Loa ngoài
Đúng
Giắc cắm 3,3mm
Có âm thanh 24-bit / 192kHz
 MISC
Màu sắc
Aurora Blue, Cosmic Grey, Dream White
Mô hình
M2002J9G
SAR
1,09 W / kg (đầu) 0,74 W / kg (thân)
Giá bán
$ 348.99
Cập nhật lần cuối vào
Mar 20, 2024

Xiaomi Mi 10 Lite 5G Thông số kỹ thuật đầy đủ và giá May 2024

Xiaomi Mi 10 Lite 5G giá bắt đầu từ $ 348.99 và được công bố vào Mar 27, 2020. Xiaomi Mi 10 Lite 5G có pin 4160 mAh battery với Sạc nhanh 20W USB Power Delivery 3.0 Quick Charge 4+. Camera phía sau là hệ thống camera Máy ảnh bốn với cảm biến chính 48 MP, f/1.8, 26mm (wide), 1/2.0", 0.8µm, PDAF 8 MP, f/2.2, 15mm, 120˚ (ultrawide), 1/4.0", 1.12µm 2 MP, f/2.4, (macro) 2 MP, f/2.4, (depth). Nó đang chạy Hệ điều hành Android 10, MIUI 11 với Qualcomm SDM765 Snapdragon 765G (7 nm) Chipset. Nó có màn hình 6,57 inch, 104,2 cm2 (~ 85,1% tỷ lệ màn hình trên thân máy) Màn hình cảm ứng điện dung AMOLED, 16 triệu màu với độ phân giải 1080 x 2400 pixel, tỷ lệ 20: 9 (mật độ ~ 401 ppi). Xiaomi Mi 10 Lite 5G màu có sẵn - Aurora Blue, Cosmic Grey, Dream White.

Câu hỏi của bạn và ý kiến của chúng tôi về Xiaomi Mi 10 Lite 5G

Dưới đây là một số câu hỏi chính mà bạn có thể có về Xiaomi Mi 10 Lite 5G, cùng với một số suy nghĩ để giúp bạn quyết định:

  1. Khi nào nó được phát hành?

    Nó được phát hành vào Phát hành năm 2020, ngày 25 tháng 5.

  2. Giá của Xiaomi Mi 10 Lite 5G là bao nhiêu?

    Giá của Xiaomi Mi 10 Lite 5G là $ 348.99.

  3. Có những tùy chọn RAM và bộ nhớ nào?

    Nó có 64GB 6GB RAM, 128GB 6GB RAM, 256GB 8GB RAM và cả Không.

  4. Loại bảng hiển thị nào được sử dụng?

    Nó đi kèm với Màn hình cảm ứng điện dung AMOLED, 16 triệu màu với 1080 x 2400 pixel, tỷ lệ 20: 9 (mật độ ~ 401 ppi).

  5. Bộ xử lý và chipset thế nào?

    Nó chứa Qualcomm SDM765 Snapdragon 765G (7 nm) chipset và Android 10, MIUI 11. Nó có tới Octa-core (1x2.4 GHz Kryo 475 Prime & 1x2.2 GHz Kryo 475 Gold & 6x1.8 GHz Kryo 475 Silver) CPU.

  6. Khả năng của máy ảnh và video là gì?

    Thiết lập Máy ảnh bốn-Camera ở mặt sau là 48 MP, f/1.8, 26mm (wide), 1/2.0", 0.8µm, PDAF 8 MP, f/2.2, 15mm, 120˚ (ultrawide), 1/4.0", 1.12µm 2 MP, f/2.4, (macro) 2 MP, f/2.4, (depth) và một camera selfie 16 MP, f/2.5, (wide), 1/3.0", 1.0µm. Khả năng quay video là 4K@30/60fps, 1080p@30/60/120/240/960fps, gyro-EIS.

  7. Dung lượng pin là bao nhiêu?

    Dung lượng pin là 4160 mAh battery với Sạc nhanh 20W USB Power Delivery 3.0 Quick Charge 4+

  8. Điện thoại này có cảm biến gì?

    Điện thoại này có cảm biến Vân tay (dưới màn hình, quang học), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, khoảng cách gần, la bàn.

Khuyến nghị của chúng tôi về Xiaomi Mi 10 Lite 5G

Thiết bị này có đáng tiền của bạn không? Hãy cùng tìm hiểu! Bạn muốn mua điện thoại thông minh (4G/5G) tốt nhất? Khi đó, Xiaomi Mi 10 Lite 5G sẽ đứng ở hàng đầu tiên trong số những điện thoại thông minh tốt nhất. Các bạn thân mến, nếu bạn bị thu hút bởi các trò chơi trực tuyến như Free Fire, PUBG, v.v., bạn có thể mua trò chơi này vì nó có RAM và bộ xử lý sử dụng chipset Qualcomm SDM765 Snapdragon 765G (7 nm). Điện thoại này có thời lượng sử dụng rất lâu chỉ với một lần sạc, hoàn hảo nếu bạn thường xuyên di chuyển! Pin của nó cực lớn 4160 mAh battery nên bạn sẽ không phải lo lắng về việc hết pin. Ngoài ra, đây là điện thoại thông minh có hỗ trợ (4G/5G). Vì vậy, bạn có thể có được các cơ sở mạng tốt trên đó. Tuy nhiên, nó có thiết lập Máy ảnh bốn-Camera với camera chính 48 MP, f/1.8, 26mm (wide), 1/2.0", 0.8µm, PDAF 8 MP, f/2.2, 15mm, 120˚ (ultrawide), 1/4.0", 1.12µm 2 MP, f/2.4, (macro) 2 MP, f/2.4, (depth). Vì vậy, máy ảnh chụp được những bức ảnh và video tuyệt vời. Vì lý do này và những lý do khác, chiếc điện thoại này là một lựa chọn tuyệt vời!