Xiaomi Mi 9 SE

 Công bố: Feb 20, 2019

Tình trạng thị trường: Có sẵn. Đã phát hành Phát hành năm 2019, tháng 4

 TRƯNG BÀY

1080 x 2340 pixel, tỷ lệ 19,5: 9 (mật độ ~ 432 ppi)

 Máy ảnh

Gấp ba

20 MP, f/2.0, (wide), 1/3", 0.9µm - Trước mặt

 Lưu trữ

64GB 6GB RAM, 128GB 6GB RAM UFS 2.0

 ẮC QUY

3070 mAh battery

 PHÓNG
Công bố
Feb 20, 2019
Trạng thái
Có sẵn. Đã phát hành Phát hành năm 2019, tháng 4
 MẠNG
Công nghệ
GSM / CDMA / HSPA / LTE
2G Băng tần
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2 CDMA 800 & TD-SCDMA
3G Băng tần
HSDPA 850 / 900 / 1900 / 2100
4G Băng tần
LTE band 1(2100), 3(1800), 4(1700/2100), 5(850), 7(2600), 8(900), 20(800), 38(2600), 40(2300) - Global LTE band 1(2100), 3(1800), 5(850), 7(2600), 8(900), 34(2000), 38(2600), 39(1900), 40(2300), 41(2500) - China
Tốc độ
HSPA, LTE-A
 THÂN HÌNH
Kích thước
147.5 x 70.5 x 7.5 mm (5.81 x 2.78 x 0.30 in)
Cân nặng
155 g (5.47 oz)
Xây dựng
Mặt trước bằng kính (Gorilla Glass 5), mặt sau bằng kính, khung nhôm
SIM
Hai SIM (Nano-SIM, hai chế độ chờ)
 CA MÊ RA CHÍNH
Phần phía sau
Gấp ba
Chủ yếu
48 MP, f/1.8, (wide), 1/2.0", 0.8µm, PDAF 8 MP, f/2.4, (telephoto), 1/4.0", 1.12µm, PDAF 13 MP, f/2.4, (ultrawide), 1/3.1", 1.12µm
Đặc tính
Dual-LED flash, HDR, panorama
Video
2160p@30fps, 1080p@30/60/120fps, 720p@960fps, gyro-EIS
 MÁY ẢNH SELFIE
Trước mặt
20 MP, f/2.0, (wide), 1/3", 0.9µm
Đặc tính
HDR
Video
1080p@30fps
 TRƯNG BÀY
Kiểu
Màn hình cảm ứng điện dung Super AMOLED, 16 triệu màu
Kích thước
5,97 inch, 87,5 cm2 (~ 84,1% tỷ lệ màn hình trên thân máy)
Độ phân giải
1080 x 2340 pixel, tỷ lệ 19,5: 9 (mật độ ~ 432 ppi)
Sự bảo vệ
Kính cường lực Corning Gorilla Glass 5 HDR
 KÝ ỨC
Khe cắm thẻ nhớ
Không
Nội bộ
64GB 6GB RAM, 128GB 6GB RAM UFS 2.0
 NỀN TẢNG
Hệ điều hành
Android 9.0 (Pie); MIUI 10.3.3
Chipset
Qualcomm SDM712 Snapdragon 712 (10 nm)
CPU
Octa-core (2x2.3 GHz Kryo 360 Gold & 6x1.7 GHz Kryo 360 Silver)
GPU
Adreno 616
 ĐẶC TRƯNG
Cảm biến
Vân tay (dưới màn hình, quang học), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, khoảng cách gần, la bàn
 COMMS
WLAN
Wi-Fi 802.11 a / b / g / n / ac, băng tần kép, Wi-Fi Direct, DLNA, điểm phát sóng
Bluetooth
5.0, A2DP, LE, aptX HD
GPS
Có, với A-GPS, GLONASS, GALILEO, BDS
NFC
Đúng
Cổng hồng ngoại
Đúng
Đài
Không
USB
2.0, Type-C 1.0 reversible connector, USB On-The-Go
 ẮC QUY
Sức chứa
3070 mAh battery
Kiểu
Li-Po không thể tháo rời
Sạc
Sạc pin nhanh 18W
 ÂM THANH
Loa ngoài
Đúng
Giắc cắm 3,3mm
Không
 MISC
Màu sắc
Tím, Xanh lam, Xám
Mô hình
M1903F2G
SAR
1,39 W / kg (đầu) 1,39 W / kg (thân)
Giá bán
$ 406.24
Cập nhật lần cuối vào
Mar 20, 2024

Xiaomi Mi 9 SE Thông số kỹ thuật đầy đủ và giá November 2024

Xiaomi Mi 9 SE giá bắt đầu từ $ 406.24 và được công bố vào Feb 20, 2019. Xiaomi Mi 9 SE có pin 3070 mAh battery với Sạc pin nhanh 18W. Camera phía sau là hệ thống camera Gấp ba với cảm biến chính 48 MP, f/1.8, (wide), 1/2.0", 0.8µm, PDAF 8 MP, f/2.4, (telephoto), 1/4.0", 1.12µm, PDAF 13 MP, f/2.4, (ultrawide), 1/3.1", 1.12µm. Nó đang chạy Hệ điều hành Android 9.0 (Pie); MIUI 10.3.3 với Qualcomm SDM712 Snapdragon 712 (10 nm) Chipset. Nó có màn hình 5,97 inch, 87,5 cm2 (~ 84,1% tỷ lệ màn hình trên thân máy) Màn hình cảm ứng điện dung Super AMOLED, 16 triệu màu với độ phân giải 1080 x 2340 pixel, tỷ lệ 19,5: 9 (mật độ ~ 432 ppi). Xiaomi Mi 9 SE màu có sẵn - Tím, Xanh lam, Xám.

Câu hỏi của bạn và ý kiến của chúng tôi về Xiaomi Mi 9 SE

Dưới đây là một số câu hỏi chính mà bạn có thể có về Xiaomi Mi 9 SE, cùng với một số suy nghĩ để giúp bạn quyết định:

  1. Khi nào nó được phát hành?

    Nó được phát hành vào Phát hành năm 2019, tháng 4.

  2. Giá của Xiaomi Mi 9 SE là bao nhiêu?

    Giá của Xiaomi Mi 9 SE là $ 406.24.

  3. Có những tùy chọn RAM và bộ nhớ nào?

    Nó có 64GB 6GB RAM, 128GB 6GB RAM UFS 2.0 và cả Không.

  4. Loại bảng hiển thị nào được sử dụng?

    Nó đi kèm với Màn hình cảm ứng điện dung Super AMOLED, 16 triệu màu với 1080 x 2340 pixel, tỷ lệ 19,5: 9 (mật độ ~ 432 ppi).

  5. Bộ xử lý và chipset thế nào?

    Nó chứa Qualcomm SDM712 Snapdragon 712 (10 nm) chipset và Android 9.0 (Pie); MIUI 10.3.3. Nó có tới Octa-core (2x2.3 GHz Kryo 360 Gold & 6x1.7 GHz Kryo 360 Silver) CPU.

  6. Khả năng của máy ảnh và video là gì?

    Thiết lập Gấp ba-Camera ở mặt sau là 48 MP, f/1.8, (wide), 1/2.0", 0.8µm, PDAF 8 MP, f/2.4, (telephoto), 1/4.0", 1.12µm, PDAF 13 MP, f/2.4, (ultrawide), 1/3.1", 1.12µm và một camera selfie 20 MP, f/2.0, (wide), 1/3", 0.9µm. Khả năng quay video là 2160p@30fps, 1080p@30/60/120fps, 720p@960fps, gyro-EIS.

  7. Dung lượng pin là bao nhiêu?

    Dung lượng pin là 3070 mAh battery với Sạc pin nhanh 18W

  8. Điện thoại này có cảm biến gì?

    Điện thoại này có cảm biến Vân tay (dưới màn hình, quang học), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, khoảng cách gần, la bàn.

Khuyến nghị của chúng tôi về Xiaomi Mi 9 SE

Thiết bị này có đáng tiền của bạn không? Hãy cùng tìm hiểu! Bạn muốn mua điện thoại thông minh (4G/5G) tốt nhất? Khi đó, Xiaomi Mi 9 SE sẽ đứng ở hàng đầu tiên trong số những điện thoại thông minh tốt nhất. Các bạn thân mến, nếu bạn bị thu hút bởi các trò chơi trực tuyến như Free Fire, PUBG, v.v., bạn có thể mua trò chơi này vì nó có RAM và bộ xử lý sử dụng chipset Qualcomm SDM712 Snapdragon 712 (10 nm). Điện thoại này có thời lượng sử dụng rất lâu chỉ với một lần sạc, hoàn hảo nếu bạn thường xuyên di chuyển! Pin của nó cực lớn 3070 mAh battery nên bạn sẽ không phải lo lắng về việc hết pin. Ngoài ra, đây là điện thoại thông minh có hỗ trợ (4G/5G). Vì vậy, bạn có thể có được các cơ sở mạng tốt trên đó. Tuy nhiên, nó có thiết lập Gấp ba-Camera với camera chính 48 MP, f/1.8, (wide), 1/2.0", 0.8µm, PDAF 8 MP, f/2.4, (telephoto), 1/4.0", 1.12µm, PDAF 13 MP, f/2.4, (ultrawide), 1/3.1", 1.12µm. Vì vậy, máy ảnh chụp được những bức ảnh và video tuyệt vời. Vì lý do này và những lý do khác, chiếc điện thoại này là một lựa chọn tuyệt vời!