Xiaomi Mi CC9

 Công bố: Jul 17, 2019

Tình trạng thị trường: Có sẵn. Đã phát hành Phát hành năm 2019, tháng 7

 TRƯNG BÀY

1080 x 2340 pixel, tỷ lệ 19,5: 9 (mật độ ~ 403 ppi)

 Máy ảnh

Gấp ba

32 MP, f/2.0, 26mm (wide), 1/2.8", 0.8µm - Trước mặt

 Lưu trữ

64GB 6GB RAM, 128GB 6GB RAM, 256GB 8GB RAM UFS 2.1

 ẮC QUY

4030 mAh battery

 PHÓNG
Công bố
Jul 17, 2019
Trạng thái
Có sẵn. Đã phát hành Phát hành năm 2019, tháng 7
 MẠNG
Công nghệ
GSM / CDMA / HSPA / LTE
2G Băng tần
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2 CDMA 800 & TD-SCDMA
3G Băng tần
HSDPA 850 / 900 / 1900 / 2100
4G Băng tần
LTE band 1(2100), 3(1800), 5(850), 8(900), 34(2000), 38(2600), 39(1900), 40(2300), 41(2500)
Tốc độ
HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A
 THÂN HÌNH
Kích thước
156.8 x 74.5 x 8.7 mm (6.17 x 2.93 x 0.34 in)
Cân nặng
179 g (6.31 oz)
Xây dựng
Mặt trước bằng kính (Gorilla Glass 5), mặt sau bằng kính (Gorilla Glass 5), khung nhôm
SIM
Hai SIM kết hợp (Nano-SIM, hai chế độ chờ)
 CA MÊ RA CHÍNH
Phần phía sau
Gấp ba
Chủ yếu
48 MP, f/1.8, (wide), 1/2.0", 0.8µm, PDAF 8 MP, (ultrawide), 1/4.0", 1.12µm 2 MP, (depth)
Đặc tính
LED flash, HDR, panorama
Video
2160p@30fps, 1080p@30/60/120fps, 720p@960fps
 MÁY ẢNH SELFIE
Trước mặt
32 MP, f/2.0, 26mm (wide), 1/2.8", 0.8µm
Đặc tính
HDR
Video
1080p@30fps
 TRƯNG BÀY
Kiểu
Màn hình cảm ứng điện dung Super AMOLED, 16 triệu màu
Kích thước
6,39 inch, 100,2 cm2 (~ 85,8% tỷ lệ màn hình trên thân máy)
Độ phân giải
1080 x 2340 pixel, tỷ lệ 19,5: 9 (mật độ ~ 403 ppi)
Sự bảo vệ
Corning Gorilla Glass 5 độ sáng tối đa 403 nits HDR
 KÝ ỨC
Khe cắm thẻ nhớ
microSDXC (sử dụng khe cắm SIM chia sẻ)
Nội bộ
64GB 6GB RAM, 128GB 6GB RAM, 256GB 8GB RAM UFS 2.1
 NỀN TẢNG
Hệ điều hành
Android 9.0 (Pie); MIUI 10
Chipset
Qualcomm SDM710 Snapdragon 710 (10 nm)
CPU
Octa-core (2x2.2 GHz Kryo 360 Gold & 6x1.7 GHz Kryo 360 Silver)
GPU
Adreno 616
 ĐẶC TRƯNG
Cảm biến
Vân tay (dưới màn hình, quang học), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, khoảng cách gần, la bàn
 COMMS
WLAN
Wi-Fi 802.11 a / b / g / n / ac, băng tần kép, Wi-Fi Direct, điểm phát sóng
Bluetooth
5.0, A2DP, LE, aptX HD
GPS
Có, với A-GPS, GLONASS, GALILEO, BDS
NFC
Đúng
Cổng hồng ngoại
Đúng
Đài
Đài FM
USB
2.0, Type-C 1.0 reversible connector
 ẮC QUY
Sức chứa
4030 mAh battery
Kiểu
Li-Po không thể tháo rời
Sạc
Sạc pin nhanh 18W
 ÂM THANH
Loa ngoài
Đúng
Giắc cắm 3,3mm
Đúng
 MISC
Màu sắc
Đen, xanh, trắng
Giá bán
$491.00
Cập nhật lần cuối vào
Mar 20, 2024

Xiaomi Mi CC9 Thông số kỹ thuật đầy đủ và giá November 2024

Xiaomi Mi CC9 giá bắt đầu từ $491.00 và được công bố vào Jul 17, 2019. Xiaomi Mi CC9 có pin 4030 mAh battery với Sạc pin nhanh 18W. Camera phía sau là hệ thống camera Gấp ba với cảm biến chính 48 MP, f/1.8, (wide), 1/2.0", 0.8µm, PDAF 8 MP, (ultrawide), 1/4.0", 1.12µm 2 MP, (depth). Nó đang chạy Hệ điều hành Android 9.0 (Pie); MIUI 10 với Qualcomm SDM710 Snapdragon 710 (10 nm) Chipset. Nó có màn hình 6,39 inch, 100,2 cm2 (~ 85,8% tỷ lệ màn hình trên thân máy) Màn hình cảm ứng điện dung Super AMOLED, 16 triệu màu với độ phân giải 1080 x 2340 pixel, tỷ lệ 19,5: 9 (mật độ ~ 403 ppi). Xiaomi Mi CC9 màu có sẵn - Đen, xanh, trắng.

Câu hỏi của bạn và ý kiến của chúng tôi về Xiaomi Mi CC9

Dưới đây là một số câu hỏi chính mà bạn có thể có về Xiaomi Mi CC9, cùng với một số suy nghĩ để giúp bạn quyết định:

  1. Khi nào nó được phát hành?

    Nó được phát hành vào Phát hành năm 2019, tháng 7.

  2. Giá của Xiaomi Mi CC9 là bao nhiêu?

    Giá của Xiaomi Mi CC9 là $491.00.

  3. Có những tùy chọn RAM và bộ nhớ nào?

    Nó có 64GB 6GB RAM, 128GB 6GB RAM, 256GB 8GB RAM UFS 2.1 và cả microSDXC (sử dụng khe cắm SIM chia sẻ).

  4. Loại bảng hiển thị nào được sử dụng?

    Nó đi kèm với Màn hình cảm ứng điện dung Super AMOLED, 16 triệu màu với 1080 x 2340 pixel, tỷ lệ 19,5: 9 (mật độ ~ 403 ppi).

  5. Bộ xử lý và chipset thế nào?

    Nó chứa Qualcomm SDM710 Snapdragon 710 (10 nm) chipset và Android 9.0 (Pie); MIUI 10. Nó có tới Octa-core (2x2.2 GHz Kryo 360 Gold & 6x1.7 GHz Kryo 360 Silver) CPU.

  6. Khả năng của máy ảnh và video là gì?

    Thiết lập Gấp ba-Camera ở mặt sau là 48 MP, f/1.8, (wide), 1/2.0", 0.8µm, PDAF 8 MP, (ultrawide), 1/4.0", 1.12µm 2 MP, (depth) và một camera selfie 32 MP, f/2.0, 26mm (wide), 1/2.8", 0.8µm. Khả năng quay video là 2160p@30fps, 1080p@30/60/120fps, 720p@960fps.

  7. Dung lượng pin là bao nhiêu?

    Dung lượng pin là 4030 mAh battery với Sạc pin nhanh 18W

  8. Điện thoại này có cảm biến gì?

    Điện thoại này có cảm biến Vân tay (dưới màn hình, quang học), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, khoảng cách gần, la bàn.

Khuyến nghị của chúng tôi về Xiaomi Mi CC9

Thiết bị này có đáng tiền của bạn không? Hãy cùng tìm hiểu! Bạn muốn mua điện thoại thông minh (4G/5G) tốt nhất? Khi đó, Xiaomi Mi CC9 sẽ đứng ở hàng đầu tiên trong số những điện thoại thông minh tốt nhất. Các bạn thân mến, nếu bạn bị thu hút bởi các trò chơi trực tuyến như Free Fire, PUBG, v.v., bạn có thể mua trò chơi này vì nó có RAM và bộ xử lý sử dụng chipset Qualcomm SDM710 Snapdragon 710 (10 nm). Điện thoại này có thời lượng sử dụng rất lâu chỉ với một lần sạc, hoàn hảo nếu bạn thường xuyên di chuyển! Pin của nó cực lớn 4030 mAh battery nên bạn sẽ không phải lo lắng về việc hết pin. Ngoài ra, đây là điện thoại thông minh có hỗ trợ (4G/5G). Vì vậy, bạn có thể có được các cơ sở mạng tốt trên đó. Tuy nhiên, nó có thiết lập Gấp ba-Camera với camera chính 48 MP, f/1.8, (wide), 1/2.0", 0.8µm, PDAF 8 MP, (ultrawide), 1/4.0", 1.12µm 2 MP, (depth). Vì vậy, máy ảnh chụp được những bức ảnh và video tuyệt vời. Vì lý do này và những lý do khác, chiếc điện thoại này là một lựa chọn tuyệt vời!