Xiaomi Pocophone F1

 Công bố: Aug 22, 2018

Tình trạng thị trường: Có sẵn. Đã phát hành Phát hành 2018, tháng 8

 TRƯNG BÀY

1080 x 2246 pixel, tỷ lệ 18,7: 9 (mật độ ~ 403 ppi)

 Máy ảnh

Hai

20 MP, f/2.0, (wide), 1/3", 0.9µm - Trước mặt

 Lưu trữ

64GB 6GB RAM, 128GB 6GB RAM, 256GB 8GB RAM UFS 2.1

 ẮC QUY

4000 mAh battery

 PHÓNG
Công bố
Aug 22, 2018
Trạng thái
Có sẵn. Đã phát hành Phát hành 2018, tháng 8
 MẠNG
Công nghệ
GSM / HSPA / LTE
2G Băng tần
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2
3G Băng tần
HSDPA 850 / 900 / 1900 / 2100
4G Băng tần
LTE band 1(2100), 3(1800), 5(850), 7(2600), 8(900), 20(800), 38(2600), 40(2300), 41(2500)
Tốc độ
HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A (4CA) Cat16 1024/150 Mbps
 THÂN HÌNH
Kích thước
155.5 x 75.3 x 8.8 mm (6.12 x 2.96 x 0.35 in)
Cân nặng
182 g (6.42 oz)
Xây dựng
Mặt trước bằng kính (Gorilla Glass), mặt sau bằng nhựa, khung nhựa
SIM
Hai SIM kết hợp (Nano-SIM, hai chế độ chờ)
 CA MÊ RA CHÍNH
Phần phía sau
Hai
Chủ yếu
12 MP, f/1.9, 1/2.55", 1.4µm, dual pixel PDAF 5 MP, f/2.0, (depth)
Đặc tính
Dual-LED flash, HDR, panorama
Video
2160p@30/60fps, 1080p@30fps (gyro-EIS), 1080p@240fps, 720p@960fps
 MÁY ẢNH SELFIE
Trước mặt
20 MP, f/2.0, (wide), 1/3", 0.9µm
Đặc tính
HDR
Video
1080p@30fps
 TRƯNG BÀY
Kiểu
Màn hình cảm ứng điện dung IPS LCD, 16 triệu màu
Kích thước
6,18 inch, 96,2 cm2 (~ 82,2% tỷ lệ màn hình trên thân máy)
Độ phân giải
1080 x 2246 pixel, tỷ lệ 18,7: 9 (mật độ ~ 403 ppi)
Sự bảo vệ
Corning Gorilla Glass (phiên bản không xác định)
 KÝ ỨC
Khe cắm thẻ nhớ
microSDXC (sử dụng khe cắm SIM chia sẻ)
Nội bộ
64GB 6GB RAM, 128GB 6GB RAM, 256GB 8GB RAM UFS 2.1
 NỀN TẢNG
Hệ điều hành
Android 8.1 (Oreo), upgradable to Android 9.0 (Pie); MIUI 11
Chipset
Qualcomm SDM845 Snapdragon 845 (10 nm)
CPU
Octa-core (4x2.8 GHz Kryo 385 Gold & 4x1.8 GHz Kryo 385 Silver)
GPU
Adreno 630
 ĐẶC TRƯNG
Cảm biến
Nhận dạng khuôn mặt hồng ngoại, dấu vân tay (gắn phía sau), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, khoảng cách gần, la bàn
 COMMS
WLAN
Wi-Fi 802.11 a / b / g / n / ac, băng tần kép, Wi-Fi Direct, DLNA, điểm phát sóng
Bluetooth
5.0, A2DP, LE, aptX HD
GPS
Có, với A-GPS, GLONASS, BDS
Đài
Đài FM, ghi âm
USB
2.0, Type-C 1.0 reversible connector, USB On-The-Go
 ẮC QUY
Sức chứa
4000 mAh battery
Kiểu
Li-Po không thể tháo rời
Sạc
Sạc pin nhanh 18W (Sạc nhanh 3.0)
 ÂM THANH
Loa ngoài
Có, với loa âm thanh nổi
Giắc cắm 3,3mm
Đúng
 MISC
Màu sắc
Graphite Black, Steel Blue, Rosso Red, Armoured Edition with Kevlar
Mô hình
M1805E10A
SAR
0,66 W / kg (đầu) 1,18 W / kg (thân)
Giá bán
$ 229.00
Cập nhật lần cuối vào
Mar 20, 2024

Xiaomi Pocophone F1 Thông số kỹ thuật đầy đủ và giá November 2024

Xiaomi Pocophone F1 giá bắt đầu từ $ 229.00 và được công bố vào Aug 22, 2018. Xiaomi Pocophone F1 có pin 4000 mAh battery với Sạc pin nhanh 18W (Sạc nhanh 3.0). Camera phía sau là hệ thống camera Hai với cảm biến chính 12 MP, f/1.9, 1/2.55", 1.4µm, dual pixel PDAF 5 MP, f/2.0, (depth). Nó đang chạy Hệ điều hành Android 8.1 (Oreo), upgradable to Android 9.0 (Pie); MIUI 11 với Qualcomm SDM845 Snapdragon 845 (10 nm) Chipset. Nó có màn hình 6,18 inch, 96,2 cm2 (~ 82,2% tỷ lệ màn hình trên thân máy) Màn hình cảm ứng điện dung IPS LCD, 16 triệu màu với độ phân giải 1080 x 2246 pixel, tỷ lệ 18,7: 9 (mật độ ~ 403 ppi). Xiaomi Pocophone F1 màu có sẵn - Graphite Black, Steel Blue, Rosso Red, Armoured Edition with Kevlar.

Câu hỏi của bạn và ý kiến của chúng tôi về Xiaomi Pocophone F1

Dưới đây là một số câu hỏi chính mà bạn có thể có về Xiaomi Pocophone F1, cùng với một số suy nghĩ để giúp bạn quyết định:

  1. Khi nào nó được phát hành?

    Nó được phát hành vào Phát hành 2018, tháng 8.

  2. Giá của Xiaomi Pocophone F1 là bao nhiêu?

    Giá của Xiaomi Pocophone F1 là $ 229.00.

  3. Có những tùy chọn RAM và bộ nhớ nào?

    Nó có 64GB 6GB RAM, 128GB 6GB RAM, 256GB 8GB RAM UFS 2.1 và cả microSDXC (sử dụng khe cắm SIM chia sẻ).

  4. Loại bảng hiển thị nào được sử dụng?

    Nó đi kèm với Màn hình cảm ứng điện dung IPS LCD, 16 triệu màu với 1080 x 2246 pixel, tỷ lệ 18,7: 9 (mật độ ~ 403 ppi).

  5. Bộ xử lý và chipset thế nào?

    Nó chứa Qualcomm SDM845 Snapdragon 845 (10 nm) chipset và Android 8.1 (Oreo), upgradable to Android 9.0 (Pie); MIUI 11. Nó có tới Octa-core (4x2.8 GHz Kryo 385 Gold & 4x1.8 GHz Kryo 385 Silver) CPU.

  6. Khả năng của máy ảnh và video là gì?

    Thiết lập Hai-Camera ở mặt sau là 12 MP, f/1.9, 1/2.55", 1.4µm, dual pixel PDAF 5 MP, f/2.0, (depth) và một camera selfie 20 MP, f/2.0, (wide), 1/3", 0.9µm. Khả năng quay video là 2160p@30/60fps, 1080p@30fps (gyro-EIS), 1080p@240fps, 720p@960fps.

  7. Dung lượng pin là bao nhiêu?

    Dung lượng pin là 4000 mAh battery với Sạc pin nhanh 18W (Sạc nhanh 3.0)

  8. Điện thoại này có cảm biến gì?

    Điện thoại này có cảm biến Nhận dạng khuôn mặt hồng ngoại, dấu vân tay (gắn phía sau), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, khoảng cách gần, la bàn.

Khuyến nghị của chúng tôi về Xiaomi Pocophone F1

Thiết bị này có đáng tiền của bạn không? Hãy cùng tìm hiểu! Bạn muốn mua điện thoại thông minh (4G/5G) tốt nhất? Khi đó, Xiaomi Pocophone F1 sẽ đứng ở hàng đầu tiên trong số những điện thoại thông minh tốt nhất. Các bạn thân mến, nếu bạn bị thu hút bởi các trò chơi trực tuyến như Free Fire, PUBG, v.v., bạn có thể mua trò chơi này vì nó có RAM và bộ xử lý sử dụng chipset Qualcomm SDM845 Snapdragon 845 (10 nm). Điện thoại này có thời lượng sử dụng rất lâu chỉ với một lần sạc, hoàn hảo nếu bạn thường xuyên di chuyển! Pin của nó cực lớn 4000 mAh battery nên bạn sẽ không phải lo lắng về việc hết pin. Ngoài ra, đây là điện thoại thông minh có hỗ trợ (4G/5G). Vì vậy, bạn có thể có được các cơ sở mạng tốt trên đó. Tuy nhiên, nó có thiết lập Hai-Camera với camera chính 12 MP, f/1.9, 1/2.55", 1.4µm, dual pixel PDAF 5 MP, f/2.0, (depth). Vì vậy, máy ảnh chụp được những bức ảnh và video tuyệt vời. Vì lý do này và những lý do khác, chiếc điện thoại này là một lựa chọn tuyệt vời!