Xiaomi Redmi 9 Power

 Công bố: Dec 17, 2020

Tình trạng thị trường: Có sẵn. Đã phát hành Phát hành năm 2020, ngày 22 tháng 12

 TRƯNG BÀY

1080 x 2340 pixel, tỷ lệ 19,5: 9 (mật độ ~ 395 ppi)

 Máy ảnh

Gấp ba

8 MP, f/2.0, 27mm (wide), 1/4.0", 1.12µm - Trước mặt

 Lưu trữ

128GB 4GB RAM, 128GB 6GB RAM, 128GB 8GB RAM, 256GB 8GB RAM

 ẮC QUY

6000 mAh battery

 PHÓNG
Công bố
Dec 17, 2020
Trạng thái
Có sẵn. Đã phát hành Phát hành năm 2020, ngày 22 tháng 12
 MẠNG
Công nghệ
GSM / HSPA / LTE
2G Băng tần
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2
3G Băng tần
HSDPA 850 / 900 / 2100
4G Băng tần
1, 3, 5, 8, 40, 41
Tốc độ
HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A
 THÂN HÌNH
Kích thước
162.3 x 77.3 x 9.6 mm (6.39 x 3.04 x 0.38 in)
Cân nặng
198 g (6.98 oz)
Xây dựng
Mặt trước bằng kính (Gorilla Glass 3), khung nhựa, mặt sau bằng nhựa
SIM
Hai SIM (Nano-SIM, chế độ chờ kép) Lớp phủ chống thấm nước
 CA MÊ RA CHÍNH
Phần phía sau
Gấp ba
Chủ yếu
48 MP, f/1.8, 26mm (wide), 1/2.0", 0.8µm, PDAF 8 MP, f/2.2, 120˚ (ultrawide), 1/4.0", 1.12µm 2 MP, f/2.4, (depth)
Đặc tính
LED flash, HDR, panorama
Video
1080p@30fps
 MÁY ẢNH SELFIE
Trước mặt
8 MP, f/2.0, 27mm (wide), 1/4.0", 1.12µm
Đặc tính
-
Video
1080p@30fps
 TRƯNG BÀY
Kiểu
IPS LCD, 400 nits (typ)
Kích thước
6,53 inch, 104,7 cm2 (~ 83,4% tỷ lệ màn hình trên thân máy)
Độ phân giải
1080 x 2340 pixel, tỷ lệ 19,5: 9 (mật độ ~ 395 ppi)
Sự bảo vệ
Kính cường lực Corning Gorilla Glass 3
 KÝ ỨC
Khe cắm thẻ nhớ
microSDXC (khe cắm chuyên dụng)
Nội bộ
128GB 4GB RAM, 128GB 6GB RAM, 128GB 8GB RAM, 256GB 8GB RAM
 NỀN TẢNG
Hệ điều hành
Android 10, MIUI 12
Chipset
Qualcomm SM6115 Snapdragon 662 (11 nm)
CPU
Octa-core (4x2.0 GHz Kryo 260 Gold & 4x1.8 GHz Kryo 260 Silver)
GPU
Adreno 610
 ĐẶC TRƯNG
Cảm biến
Vân tay (gắn bên), gia tốc kế, độ gần, la bàn
 COMMS
WLAN
Wi-Fi 802.11 a / b / g / n / ac, băng tần kép, Wi-Fi Direct, điểm phát sóng
Bluetooth
5.0, A2DP, LE
GPS
Có, với A-GPS, GLONASS, GALILEO, BDS
NFC
Không
Cổng hồng ngoại
Đúng
Đài
Đài FM
USB
USB Type-C 2.0, USB On-The-Go
 ẮC QUY
Sức chứa
6000 mAh battery
Kiểu
Li-Po không thể tháo rời
Sạc
Sạc nhanh 18W Sạc ngược 2,5W
 ÂM THANH
Loa ngoài
Có, với loa âm thanh nổi
Giắc cắm 3,3mm
Có âm thanh 24-bit / 192kHz
 MISC
Màu sắc
Đen huyền ảo, Đỏ rực, Xanh điện, Xanh lam
Giá bán
$146.81
Cập nhật lần cuối vào
Mar 20, 2024

Xiaomi Redmi 9 Power Thông số kỹ thuật đầy đủ và giá November 2024

Xiaomi Redmi 9 Power giá bắt đầu từ $146.81 và được công bố vào Dec 17, 2020. Xiaomi Redmi 9 Power có pin 6000 mAh battery với Sạc nhanh 18W Sạc ngược 2,5W. Camera phía sau là hệ thống camera Gấp ba với cảm biến chính 48 MP, f/1.8, 26mm (wide), 1/2.0", 0.8µm, PDAF 8 MP, f/2.2, 120˚ (ultrawide), 1/4.0", 1.12µm 2 MP, f/2.4, (depth). Nó đang chạy Hệ điều hành Android 10, MIUI 12 với Qualcomm SM6115 Snapdragon 662 (11 nm) Chipset. Nó có màn hình 6,53 inch, 104,7 cm2 (~ 83,4% tỷ lệ màn hình trên thân máy) IPS LCD, 400 nits (typ) với độ phân giải 1080 x 2340 pixel, tỷ lệ 19,5: 9 (mật độ ~ 395 ppi). Xiaomi Redmi 9 Power màu có sẵn - Đen huyền ảo, Đỏ rực, Xanh điện, Xanh lam.

Câu hỏi của bạn và ý kiến của chúng tôi về Xiaomi Redmi 9 Power

Dưới đây là một số câu hỏi chính mà bạn có thể có về Xiaomi Redmi 9 Power, cùng với một số suy nghĩ để giúp bạn quyết định:

  1. Khi nào nó được phát hành?

    Nó được phát hành vào Phát hành năm 2020, ngày 22 tháng 12.

  2. Giá của Xiaomi Redmi 9 Power là bao nhiêu?

    Giá của Xiaomi Redmi 9 Power là $146.81.

  3. Có những tùy chọn RAM và bộ nhớ nào?

    Nó có 128GB 4GB RAM, 128GB 6GB RAM, 128GB 8GB RAM, 256GB 8GB RAM và cả microSDXC (khe cắm chuyên dụng).

  4. Loại bảng hiển thị nào được sử dụng?

    Nó đi kèm với IPS LCD, 400 nits (typ) với 1080 x 2340 pixel, tỷ lệ 19,5: 9 (mật độ ~ 395 ppi).

  5. Bộ xử lý và chipset thế nào?

    Nó chứa Qualcomm SM6115 Snapdragon 662 (11 nm) chipset và Android 10, MIUI 12. Nó có tới Octa-core (4x2.0 GHz Kryo 260 Gold & 4x1.8 GHz Kryo 260 Silver) CPU.

  6. Khả năng của máy ảnh và video là gì?

    Thiết lập Gấp ba-Camera ở mặt sau là 48 MP, f/1.8, 26mm (wide), 1/2.0", 0.8µm, PDAF 8 MP, f/2.2, 120˚ (ultrawide), 1/4.0", 1.12µm 2 MP, f/2.4, (depth) và một camera selfie 8 MP, f/2.0, 27mm (wide), 1/4.0", 1.12µm. Khả năng quay video là 1080p@30fps.

  7. Dung lượng pin là bao nhiêu?

    Dung lượng pin là 6000 mAh battery với Sạc nhanh 18W Sạc ngược 2,5W

  8. Điện thoại này có cảm biến gì?

    Điện thoại này có cảm biến Vân tay (gắn bên), gia tốc kế, độ gần, la bàn.

Khuyến nghị của chúng tôi về Xiaomi Redmi 9 Power

Thiết bị này có đáng tiền của bạn không? Hãy cùng tìm hiểu! Bạn muốn mua điện thoại thông minh (4G/5G) tốt nhất? Khi đó, Xiaomi Redmi 9 Power sẽ đứng ở hàng đầu tiên trong số những điện thoại thông minh tốt nhất. Các bạn thân mến, nếu bạn bị thu hút bởi các trò chơi trực tuyến như Free Fire, PUBG, v.v., bạn có thể mua trò chơi này vì nó có RAM và bộ xử lý sử dụng chipset Qualcomm SM6115 Snapdragon 662 (11 nm). Điện thoại này có thời lượng sử dụng rất lâu chỉ với một lần sạc, hoàn hảo nếu bạn thường xuyên di chuyển! Pin của nó cực lớn 6000 mAh battery nên bạn sẽ không phải lo lắng về việc hết pin. Ngoài ra, đây là điện thoại thông minh có hỗ trợ (4G/5G). Vì vậy, bạn có thể có được các cơ sở mạng tốt trên đó. Tuy nhiên, nó có thiết lập Gấp ba-Camera với camera chính 48 MP, f/1.8, 26mm (wide), 1/2.0", 0.8µm, PDAF 8 MP, f/2.2, 120˚ (ultrawide), 1/4.0", 1.12µm 2 MP, f/2.4, (depth). Vì vậy, máy ảnh chụp được những bức ảnh và video tuyệt vời. Vì lý do này và những lý do khác, chiếc điện thoại này là một lựa chọn tuyệt vời!