Xiaomi Redmi K30

 Công bố: Dec 20, 2019

Tình trạng thị trường: Có sẵn. Đã phát hành Phát hành năm 2019, tháng 12

 TRƯNG BÀY

1080 x 2400 pixel, tỷ lệ 20: 9

 Máy ảnh

Quad

20 MP, f/2.2, 27mm (wide), 1/3.4", 0.8µm 2 MP, f/2.4, 1/5", 1.75µm, depth sensor - Trước mặt

 Lưu trữ

64GB 6GB RAM, 128GB 6GB RAM, 128GB 8GB RAM, 256GB 8GB RAM UFS 2.1

 ẮC QUY

4500 mAh battery

 PHÓNG
Công bố
Dec 20, 2019
Trạng thái
Có sẵn. Đã phát hành Phát hành năm 2019, tháng 12
 MẠNG
Công nghệ
GSM / CDMA / HSPA / EVDO / LTE
2G Băng tần
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2 CDMA 800 & TD-SCDMA
3G Băng tần
HSDPA 850 / 900 / 2100 CDMA2000 1xEV-DO
4G Băng tần
LTE band 1(2100), 3(1800), 5(850), 8(900), 34(2000), 38(2600), 39(1900), 40(2300), 41(2500)
Tốc độ
HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A
 THÂN HÌNH
Kích thước
165.3 x 76.6 x 8.8 mm (6.51 x 3.02 x 0.35 in)
Cân nặng
208 g
Xây dựng
Mặt trước bằng kính (Gorilla Glass 5), mặt sau bằng kính (Gorilla Glass 5), khung nhôm
SIM
Hai SIM kết hợp (Nano-SIM, hai chế độ chờ)
 CA MÊ RA CHÍNH
Phần phía sau
Quad
Chủ yếu
64 MP, f/1.9, 26mm (wide), 1/1.7", 0.8µm, PDAF 8 MP, f/2.2, 13mm (ultrawide), 1/4.0", 1.12µm 2 MP, f/2.4, (macro), 1/5.0", 1.75µm 2 MP, f/2.4, 1/5.0", 1.75µm, depth sensor
Đặc tính
Dual-LED flash, HDR, panorama
Video
2160p@30fps, 1080p@30/120fps, 720p@960fps; gyro-EIS
 MÁY ẢNH SELFIE
Trước mặt
20 MP, f/2.2, 27mm (wide), 1/3.4", 0.8µm 2 MP, f/2.4, 1/5", 1.75µm, depth sensor
Đặc tính
HDR
Video
1080p@30fps
 TRƯNG BÀY
Kiểu
Màn hình cảm ứng điện dung IPS LCD, 16 triệu màu
Kích thước
6,67 inch
Độ phân giải
1080 x 2400 pixel, tỷ lệ 20: 9
Sự bảo vệ
Kính cường lực Corning Gorilla Glass 5 HDR10 120Hz
 KÝ ỨC
Khe cắm thẻ nhớ
microSDXC (sử dụng khe cắm SIM chia sẻ)
Nội bộ
64GB 6GB RAM, 128GB 6GB RAM, 128GB 8GB RAM, 256GB 8GB RAM UFS 2.1
 NỀN TẢNG
Hệ điều hành
Android 10.0; MIUI 11
Chipset
Qualcomm SDM730 Snapdragon 730G (8 nm)
CPU
Octa-core (2x2.2 GHz Kryo 470 Gold & 6x1.8 GHz Kryo 470 Silver)
GPU
Adreno 618
 ĐẶC TRƯNG
Cảm biến
Vân tay (gắn bên), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn
 COMMS
WLAN
Wi-Fi 802.11 a / b / g / n / ac, băng tần kép, Wi-Fi Direct, điểm phát sóng
Bluetooth
5.0, A2DP, LE, aptX HD
GPS
Có, với A-GPS, GLONASS, GALILEO, BDS
NFC
Đúng
Cổng hồng ngoại
Đúng
Đài
Đài FM
USB
2.0, Type-C 1.0 reversible connector, USB On-The-Go
 ẮC QUY
Sức chứa
4500 mAh battery
Kiểu
Li-Po không thể tháo rời
Sạc
Sạc pin nhanh 27W
 ÂM THANH
Loa ngoài
Đúng
Giắc cắm 3,3mm
Có âm thanh 24-bit / 192kHz
 MISC
Màu sắc
Xanh lam, đỏ, tím
Mô hình
M1912G7BE, M1912G7BC
Giá bán
$ 243.69
Cập nhật lần cuối vào
Mar 20, 2024

Xiaomi Redmi K30 Thông số kỹ thuật đầy đủ và giá May 2024

Xiaomi Redmi K30 giá bắt đầu từ $ 243.69 và được công bố vào Dec 20, 2019. Xiaomi Redmi K30 có pin 4500 mAh battery với Sạc pin nhanh 27W. Camera phía sau là hệ thống camera Quad với cảm biến chính 64 MP, f/1.9, 26mm (wide), 1/1.7", 0.8µm, PDAF 8 MP, f/2.2, 13mm (ultrawide), 1/4.0", 1.12µm 2 MP, f/2.4, (macro), 1/5.0", 1.75µm 2 MP, f/2.4, 1/5.0", 1.75µm, depth sensor. Nó đang chạy Hệ điều hành Android 10.0; MIUI 11 với Qualcomm SDM730 Snapdragon 730G (8 nm) Chipset. Nó có màn hình 6,67 inch Màn hình cảm ứng điện dung IPS LCD, 16 triệu màu với độ phân giải 1080 x 2400 pixel, tỷ lệ 20: 9. Xiaomi Redmi K30 màu có sẵn - Xanh lam, đỏ, tím.

Câu hỏi của bạn và ý kiến của chúng tôi về Xiaomi Redmi K30

Dưới đây là một số câu hỏi chính mà bạn có thể có về Xiaomi Redmi K30, cùng với một số suy nghĩ để giúp bạn quyết định:

  1. Khi nào nó được phát hành?

    Nó được phát hành vào Phát hành năm 2019, tháng 12.

  2. Giá của Xiaomi Redmi K30 là bao nhiêu?

    Giá của Xiaomi Redmi K30 là $ 243.69.

  3. Có những tùy chọn RAM và bộ nhớ nào?

    Nó có 64GB 6GB RAM, 128GB 6GB RAM, 128GB 8GB RAM, 256GB 8GB RAM UFS 2.1 và cả microSDXC (sử dụng khe cắm SIM chia sẻ).

  4. Loại bảng hiển thị nào được sử dụng?

    Nó đi kèm với Màn hình cảm ứng điện dung IPS LCD, 16 triệu màu với 1080 x 2400 pixel, tỷ lệ 20: 9.

  5. Bộ xử lý và chipset thế nào?

    Nó chứa Qualcomm SDM730 Snapdragon 730G (8 nm) chipset và Android 10.0; MIUI 11. Nó có tới Octa-core (2x2.2 GHz Kryo 470 Gold & 6x1.8 GHz Kryo 470 Silver) CPU.

  6. Khả năng của máy ảnh và video là gì?

    Thiết lập Quad-Camera ở mặt sau là 64 MP, f/1.9, 26mm (wide), 1/1.7", 0.8µm, PDAF 8 MP, f/2.2, 13mm (ultrawide), 1/4.0", 1.12µm 2 MP, f/2.4, (macro), 1/5.0", 1.75µm 2 MP, f/2.4, 1/5.0", 1.75µm, depth sensor và một camera selfie 20 MP, f/2.2, 27mm (wide), 1/3.4", 0.8µm 2 MP, f/2.4, 1/5", 1.75µm, depth sensor. Khả năng quay video là 2160p@30fps, 1080p@30/120fps, 720p@960fps; gyro-EIS.

  7. Dung lượng pin là bao nhiêu?

    Dung lượng pin là 4500 mAh battery với Sạc pin nhanh 27W

  8. Điện thoại này có cảm biến gì?

    Điện thoại này có cảm biến Vân tay (gắn bên), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn.

Khuyến nghị của chúng tôi về Xiaomi Redmi K30

Thiết bị này có đáng tiền của bạn không? Hãy cùng tìm hiểu! Bạn muốn mua điện thoại thông minh (4G/5G) tốt nhất? Khi đó, Xiaomi Redmi K30 sẽ đứng ở hàng đầu tiên trong số những điện thoại thông minh tốt nhất. Các bạn thân mến, nếu bạn bị thu hút bởi các trò chơi trực tuyến như Free Fire, PUBG, v.v., bạn có thể mua trò chơi này vì nó có RAM và bộ xử lý sử dụng chipset Qualcomm SDM730 Snapdragon 730G (8 nm). Điện thoại này có thời lượng sử dụng rất lâu chỉ với một lần sạc, hoàn hảo nếu bạn thường xuyên di chuyển! Pin của nó cực lớn 4500 mAh battery nên bạn sẽ không phải lo lắng về việc hết pin. Ngoài ra, đây là điện thoại thông minh có hỗ trợ (4G/5G). Vì vậy, bạn có thể có được các cơ sở mạng tốt trên đó. Tuy nhiên, nó có thiết lập Quad-Camera với camera chính 64 MP, f/1.9, 26mm (wide), 1/1.7", 0.8µm, PDAF 8 MP, f/2.2, 13mm (ultrawide), 1/4.0", 1.12µm 2 MP, f/2.4, (macro), 1/5.0", 1.75µm 2 MP, f/2.4, 1/5.0", 1.75µm, depth sensor. Vì vậy, máy ảnh chụp được những bức ảnh và video tuyệt vời. Vì lý do này và những lý do khác, chiếc điện thoại này là một lựa chọn tuyệt vời!