Xiaomi Redmi K40

 Công bố: Feb 25, 2021

Tình trạng thị trường: Có sẵn. Đã phát hành Phát hành năm 2021, ngày 04 tháng 3

 TRƯNG BÀY

1080 x 2400 pixel, tỷ lệ 20: 9 (mật độ ~ 395 ppi)

 Máy ảnh

Gấp ba

20 MP, f/2.5, (wide), 1/3.4", 0.8µm - Trước mặt

 Lưu trữ

128GB 6GB RAM, 128GB 8GB RAM, 256GB 8GB RAM, 256GB 12GB RAM UFS 3.1

 ẮC QUY

4520 mAh

 PHÓNG
Công bố
Feb 25, 2021
Trạng thái
Có sẵn. Đã phát hành Phát hành năm 2021, ngày 04 tháng 3
 MẠNG
Công nghệ
GSM / CDMA / HSPA / CDMA2000 / LTE / 5G
2G Băng tần
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2 CDMA 800
3G Băng tần
HSDPA 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100 CDMA2000 1x
4G Băng tần
1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 18, 19, 26, 28, 34, 38, 39, 40, 41, 42
5G Băng tần
1, 3, 28, 41, 77, 78 SA/NSA/Sub6
Tốc độ
HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A, 5G
 THÂN HÌNH
Kích thước
163.7 x 76.4 x 7.8 mm (6.44 x 3.01 x 0.31 in)
Cân nặng
196 g (6.91 oz)
SIM
Hai SIM (Nano-SIM, chế độ chờ kép)
 CA MÊ RA CHÍNH
Phần phía sau
Gấp ba
Chủ yếu
48 MP, f/1.8, 26mm (wide), 1/2", 0.8µm, PDAF 8 MP, f/2.2, 119˚ (ultrawide) 5 MP, f/2.4, 50mm (macro), 1/5.0", 1.12µm
Đặc tính
LED flash, HDR, panorama
Video
4K@30fps, 1080p@30/60/120/240/960fps, gyro-EIS
 MÁY ẢNH SELFIE
Trước mặt
20 MP, f/2.5, (wide), 1/3.4", 0.8µm
Đặc tính
HDR
Video
1080p@30fps, 720p@120fps
 TRƯNG BÀY
Kiểu
Super AMOLED, 120Hz, HDR10 +, 1300 nits (đỉnh)
Kích thước
6,67 inch, 107,4 cm2 (~ 85,9% tỷ lệ màn hình trên thân máy)
Độ phân giải
1080 x 2400 pixel, tỷ lệ 20: 9 (mật độ ~ 395 ppi)
Sự bảo vệ
Kính cường lực Corning Gorilla Glass 5
 KÝ ỨC
Khe cắm thẻ nhớ
Không
Nội bộ
128GB 6GB RAM, 128GB 8GB RAM, 256GB 8GB RAM, 256GB 12GB RAM UFS 3.1
 NỀN TẢNG
Hệ điều hành
Android 11, MIUI 12
Chipset
Qualcomm SM8250-AC Snapdragon 870 5G (7 nm)
CPU
Octa-core (1x3.2 GHz Kryo 585 & 3x2.42 GHz Kryo 585 & 4x1.80 GHz Kryo 585)
GPU
Adreno 650
 ĐẶC TRƯNG
Cảm biến
Vân tay (gắn bên), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn, quang phổ màu
 COMMS
WLAN
Wi-Fi 802.11 a / b / g / n / ac / 6, băng tần kép, Wi-Fi Direct, điểm phát sóng
Bluetooth
5.1, A2DP, LE
GPS
Có, với A-GPS băng tần kép, GLONASS, BDS, GALILEO, QZSS, NavIC
NFC
Đúng
Cổng hồng ngoại
Đúng
Đài
Không
USB
USB Type-C 2.0, USB On-The-Go
 ẮC QUY
Sức chứa
4520 mAh
Kiểu
không thể tháo rời
Sạc
Sạc nhanh 33W, 100% trong 52 phút (được quảng cáo) Power Delivery 3.0, Quick Charge 3+
 ÂM THANH
Loa ngoài
Có, với loa âm thanh nổi
Giắc cắm 3,3mm
Không
 MISC
Màu sắc
Đen, Trắng, Cực quang
Mô hình
M2012K11AC
Giá bán
$405.99
Cập nhật lần cuối vào
Mar 20, 2024

Xiaomi Redmi K40 Thông số kỹ thuật đầy đủ và giá November 2024

Xiaomi Redmi K40 giá bắt đầu từ $405.99 và được công bố vào Feb 25, 2021. Xiaomi Redmi K40 có pin 4520 mAh với Sạc nhanh 33W, 100% trong 52 phút (được quảng cáo) Power Delivery 3.0, Quick Charge 3+. Camera phía sau là hệ thống camera Gấp ba với cảm biến chính 48 MP, f/1.8, 26mm (wide), 1/2", 0.8µm, PDAF 8 MP, f/2.2, 119˚ (ultrawide) 5 MP, f/2.4, 50mm (macro), 1/5.0", 1.12µm. Nó đang chạy Hệ điều hành Android 11, MIUI 12 với Qualcomm SM8250-AC Snapdragon 870 5G (7 nm) Chipset. Nó có màn hình 6,67 inch, 107,4 cm2 (~ 85,9% tỷ lệ màn hình trên thân máy) Super AMOLED, 120Hz, HDR10 +, 1300 nits (đỉnh) với độ phân giải 1080 x 2400 pixel, tỷ lệ 20: 9 (mật độ ~ 395 ppi). Xiaomi Redmi K40 màu có sẵn - Đen, Trắng, Cực quang.

Câu hỏi của bạn và ý kiến của chúng tôi về Xiaomi Redmi K40

Dưới đây là một số câu hỏi chính mà bạn có thể có về Xiaomi Redmi K40, cùng với một số suy nghĩ để giúp bạn quyết định:

  1. Khi nào nó được phát hành?

    Nó được phát hành vào Phát hành năm 2021, ngày 04 tháng 3.

  2. Giá của Xiaomi Redmi K40 là bao nhiêu?

    Giá của Xiaomi Redmi K40 là $405.99.

  3. Có những tùy chọn RAM và bộ nhớ nào?

    Nó có 128GB 6GB RAM, 128GB 8GB RAM, 256GB 8GB RAM, 256GB 12GB RAM UFS 3.1 và cả Không.

  4. Loại bảng hiển thị nào được sử dụng?

    Nó đi kèm với Super AMOLED, 120Hz, HDR10 +, 1300 nits (đỉnh) với 1080 x 2400 pixel, tỷ lệ 20: 9 (mật độ ~ 395 ppi).

  5. Bộ xử lý và chipset thế nào?

    Nó chứa Qualcomm SM8250-AC Snapdragon 870 5G (7 nm) chipset và Android 11, MIUI 12. Nó có tới Octa-core (1x3.2 GHz Kryo 585 & 3x2.42 GHz Kryo 585 & 4x1.80 GHz Kryo 585) CPU.

  6. Khả năng của máy ảnh và video là gì?

    Thiết lập Gấp ba-Camera ở mặt sau là 48 MP, f/1.8, 26mm (wide), 1/2", 0.8µm, PDAF 8 MP, f/2.2, 119˚ (ultrawide) 5 MP, f/2.4, 50mm (macro), 1/5.0", 1.12µm và một camera selfie 20 MP, f/2.5, (wide), 1/3.4", 0.8µm. Khả năng quay video là 4K@30fps, 1080p@30/60/120/240/960fps, gyro-EIS.

  7. Dung lượng pin là bao nhiêu?

    Dung lượng pin là 4520 mAh với Sạc nhanh 33W, 100% trong 52 phút (được quảng cáo) Power Delivery 3.0, Quick Charge 3+

  8. Điện thoại này có cảm biến gì?

    Điện thoại này có cảm biến Vân tay (gắn bên), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn, quang phổ màu.

Khuyến nghị của chúng tôi về Xiaomi Redmi K40

Thiết bị này có đáng tiền của bạn không? Hãy cùng tìm hiểu! Bạn muốn mua điện thoại thông minh (4G/5G) tốt nhất? Khi đó, Xiaomi Redmi K40 sẽ đứng ở hàng đầu tiên trong số những điện thoại thông minh tốt nhất. Các bạn thân mến, nếu bạn bị thu hút bởi các trò chơi trực tuyến như Free Fire, PUBG, v.v., bạn có thể mua trò chơi này vì nó có RAM và bộ xử lý sử dụng chipset Qualcomm SM8250-AC Snapdragon 870 5G (7 nm). Điện thoại này có thời lượng sử dụng rất lâu chỉ với một lần sạc, hoàn hảo nếu bạn thường xuyên di chuyển! Pin của nó cực lớn 4520 mAh nên bạn sẽ không phải lo lắng về việc hết pin. Ngoài ra, đây là điện thoại thông minh có hỗ trợ (4G/5G). Vì vậy, bạn có thể có được các cơ sở mạng tốt trên đó. Tuy nhiên, nó có thiết lập Gấp ba-Camera với camera chính 48 MP, f/1.8, 26mm (wide), 1/2", 0.8µm, PDAF 8 MP, f/2.2, 119˚ (ultrawide) 5 MP, f/2.4, 50mm (macro), 1/5.0", 1.12µm. Vì vậy, máy ảnh chụp được những bức ảnh và video tuyệt vời. Vì lý do này và những lý do khác, chiếc điện thoại này là một lựa chọn tuyệt vời!