Xiaomi Redmi Note 9 Pro Max

 Công bố: Mar 12, 2020

Tình trạng thị trường: Có sẵn. Đã phát hành Phát hành năm 2020, ngày 12 tháng 5

 TRƯNG BÀY

1080 x 2400 pixel, tỷ lệ 20: 9 (mật độ ~ 395 ppi)

 Máy ảnh

Máy ảnh bốn

32 MP, (wide), 1/2.8", 0.8µm - Trước mặt

 Lưu trữ

64GB 6GB RAM, 128GB 6GB RAM, 128GB 8GB RAM UFS 2.1

 ẮC QUY

5020 mAh battery

 PHÓNG
Công bố
Mar 12, 2020
Trạng thái
Có sẵn. Đã phát hành Phát hành năm 2020, ngày 12 tháng 5
 MẠNG
Công nghệ
GSM / HSPA / LTE
2G Băng tần
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2
3G Băng tần
HSDPA 850 / 900 / 1900 / 2100
4G Băng tần
1, 3, 5, 8, 40, 41
Tốc độ
HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A
 THÂN HÌNH
Kích thước
165.5 x 76.7 x 8.8 mm (6.52 x 3.02 x 0.35 in)
Cân nặng
209 g (7.37 oz)
Xây dựng
Mặt trước bằng kính (Gorilla Glass 5), mặt sau bằng kính (Gorilla Glass 5), khung nhựa
SIM
Hai SIM (Nano-SIM, chế độ chờ kép) Lớp phủ chống thấm nước
 CA MÊ RA CHÍNH
Phần phía sau
Máy ảnh bốn
Chủ yếu
64 MP, f/1.9, 26mm (wide), 1/1.72", 0.8µm, PDAF 8 MP, f/2.2, 13mm (ultrawide), 1/4.0", 1.12µm 5 MP, f/2.4, (macro) 2 MP, f/2.4, (depth)
Đặc tính
LED flash, HDR, panorama
Video
4K@30fps, 1080p@30/60/120fps, 720p@960fps, gyro-EIS
 MÁY ẢNH SELFIE
Trước mặt
32 MP, (wide), 1/2.8", 0.8µm
Đặc tính
HDR, panorama
Video
1080p@30fps
 TRƯNG BÀY
Kiểu
Màn hình cảm ứng điện dung IPS LCD, 16 triệu màu
Kích thước
6,67 inch, 107,4 cm2 (~ 84,6% tỷ lệ màn hình trên thân máy)
Độ phân giải
1080 x 2400 pixel, tỷ lệ 20: 9 (mật độ ~ 395 ppi)
Sự bảo vệ
độ sáng (được quảng cáo)
 KÝ ỨC
Khe cắm thẻ nhớ
microSDXC (khe cắm chuyên dụng)
Nội bộ
64GB 6GB RAM, 128GB 6GB RAM, 128GB 8GB RAM UFS 2.1
 NỀN TẢNG
Hệ điều hành
Android 10, MIUI 11
Chipset
Qualcomm SM7125 Snapdragon 720G (8 nm)
CPU
Octa-core (2x2.3 GHz Kryo 465 Gold & 6x1.8 GHz Kryo 465 Silver)
GPU
Adreno 618
 ĐẶC TRƯNG
Cảm biến
Vân tay (gắn bên), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn
 COMMS
WLAN
Wi-Fi 802.11 a / b / g / n / ac, băng tần kép, Wi-Fi Direct, điểm phát sóng
Bluetooth
5.0, A2DP, LE
GPS
Có, với A-GPS, GLONASS, GALILEO, BDS, NavIC
Cổng hồng ngoại
Đúng
Đài
Đài FM, ghi âm
USB
2.0, Type-C 1.0 reversible connector
 ẮC QUY
Sức chứa
5020 mAh battery
Kiểu
Li-Po không thể tháo rời
Sạc
Sạc nhanh 33W, 50% trong 30 phút (được quảng cáo)
 ÂM THANH
Loa ngoài
Đúng
Giắc cắm 3,3mm
Đúng
 MISC
Màu sắc
Aurora Blue, Glacier White, Interstellar Black
Mô hình
M2003J6B1I
SAR
0,88 W / kg (đầu) 0,47 W / kg (thân)
Giá bán
$239.00
Cập nhật lần cuối vào
Mar 20, 2024

Xiaomi Redmi Note 9 Pro Max Thông số kỹ thuật đầy đủ và giá November 2024

Xiaomi Redmi Note 9 Pro Max giá bắt đầu từ $239.00 và được công bố vào Mar 12, 2020. Xiaomi Redmi Note 9 Pro Max có pin 5020 mAh battery với Sạc nhanh 33W, 50% trong 30 phút (được quảng cáo). Camera phía sau là hệ thống camera Máy ảnh bốn với cảm biến chính 64 MP, f/1.9, 26mm (wide), 1/1.72", 0.8µm, PDAF 8 MP, f/2.2, 13mm (ultrawide), 1/4.0", 1.12µm 5 MP, f/2.4, (macro) 2 MP, f/2.4, (depth). Nó đang chạy Hệ điều hành Android 10, MIUI 11 với Qualcomm SM7125 Snapdragon 720G (8 nm) Chipset. Nó có màn hình 6,67 inch, 107,4 cm2 (~ 84,6% tỷ lệ màn hình trên thân máy) Màn hình cảm ứng điện dung IPS LCD, 16 triệu màu với độ phân giải 1080 x 2400 pixel, tỷ lệ 20: 9 (mật độ ~ 395 ppi). Xiaomi Redmi Note 9 Pro Max màu có sẵn - Aurora Blue, Glacier White, Interstellar Black.

Câu hỏi của bạn và ý kiến của chúng tôi về Xiaomi Redmi Note 9 Pro Max

Dưới đây là một số câu hỏi chính mà bạn có thể có về Xiaomi Redmi Note 9 Pro Max, cùng với một số suy nghĩ để giúp bạn quyết định:

  1. Khi nào nó được phát hành?

    Nó được phát hành vào Phát hành năm 2020, ngày 12 tháng 5.

  2. Giá của Xiaomi Redmi Note 9 Pro Max là bao nhiêu?

    Giá của Xiaomi Redmi Note 9 Pro Max là $239.00.

  3. Có những tùy chọn RAM và bộ nhớ nào?

    Nó có 64GB 6GB RAM, 128GB 6GB RAM, 128GB 8GB RAM UFS 2.1 và cả microSDXC (khe cắm chuyên dụng).

  4. Loại bảng hiển thị nào được sử dụng?

    Nó đi kèm với Màn hình cảm ứng điện dung IPS LCD, 16 triệu màu với 1080 x 2400 pixel, tỷ lệ 20: 9 (mật độ ~ 395 ppi).

  5. Bộ xử lý và chipset thế nào?

    Nó chứa Qualcomm SM7125 Snapdragon 720G (8 nm) chipset và Android 10, MIUI 11. Nó có tới Octa-core (2x2.3 GHz Kryo 465 Gold & 6x1.8 GHz Kryo 465 Silver) CPU.

  6. Khả năng của máy ảnh và video là gì?

    Thiết lập Máy ảnh bốn-Camera ở mặt sau là 64 MP, f/1.9, 26mm (wide), 1/1.72", 0.8µm, PDAF 8 MP, f/2.2, 13mm (ultrawide), 1/4.0", 1.12µm 5 MP, f/2.4, (macro) 2 MP, f/2.4, (depth) và một camera selfie 32 MP, (wide), 1/2.8", 0.8µm. Khả năng quay video là 4K@30fps, 1080p@30/60/120fps, 720p@960fps, gyro-EIS.

  7. Dung lượng pin là bao nhiêu?

    Dung lượng pin là 5020 mAh battery với Sạc nhanh 33W, 50% trong 30 phút (được quảng cáo)

  8. Điện thoại này có cảm biến gì?

    Điện thoại này có cảm biến Vân tay (gắn bên), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn.

Khuyến nghị của chúng tôi về Xiaomi Redmi Note 9 Pro Max

Thiết bị này có đáng tiền của bạn không? Hãy cùng tìm hiểu! Bạn muốn mua điện thoại thông minh (4G/5G) tốt nhất? Khi đó, Xiaomi Redmi Note 9 Pro Max sẽ đứng ở hàng đầu tiên trong số những điện thoại thông minh tốt nhất. Các bạn thân mến, nếu bạn bị thu hút bởi các trò chơi trực tuyến như Free Fire, PUBG, v.v., bạn có thể mua trò chơi này vì nó có RAM và bộ xử lý sử dụng chipset Qualcomm SM7125 Snapdragon 720G (8 nm). Điện thoại này có thời lượng sử dụng rất lâu chỉ với một lần sạc, hoàn hảo nếu bạn thường xuyên di chuyển! Pin của nó cực lớn 5020 mAh battery nên bạn sẽ không phải lo lắng về việc hết pin. Ngoài ra, đây là điện thoại thông minh có hỗ trợ (4G/5G). Vì vậy, bạn có thể có được các cơ sở mạng tốt trên đó. Tuy nhiên, nó có thiết lập Máy ảnh bốn-Camera với camera chính 64 MP, f/1.9, 26mm (wide), 1/1.72", 0.8µm, PDAF 8 MP, f/2.2, 13mm (ultrawide), 1/4.0", 1.12µm 5 MP, f/2.4, (macro) 2 MP, f/2.4, (depth). Vì vậy, máy ảnh chụp được những bức ảnh và video tuyệt vời. Vì lý do này và những lý do khác, chiếc điện thoại này là một lựa chọn tuyệt vời!