ZTE Axon 40 Ultra Space Edition

 Công bố: Nov 29, 2022

Tình trạng thị trường: Có sẵn. Đã phát hành 2022, December 06

 TRƯNG BÀY

1116 x 2480 pixel, tỷ lệ 20:9 (mật độ ~400 ppi)

 Máy ảnh

ba

Single 16 MP, f/2.0, 26mm (wide), 1/2.8", 1.22µm, under display - Trước mặt

 Lưu trữ

512GB 12GB RAM, 1TB 18GB RAM UFS 3.1

 ẮC QUY

Li-Po 5000 mAh

 PHÓNG
Công bố
Nov 29, 2022
Trạng thái
Có sẵn. Đã phát hành 2022, December 06
 MẠNG
Công nghệ
GSM / CDMA / HSPA / CDMA2000 / LTE / 5G
2G Băng tần
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2 CDMA 800
3G Băng tần
HSDPA 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100 CDMA2000 1x
4G Băng tần
1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 12, 17, 20, 28, 38, 40, 41, 66
5G Băng tần
1, 2, 3, 5, 7, 28, 38, 40, 41, 66, 77, 78
Tốc độ
HSPA, LTE-A (CA), 5G
 THÂN HÌNH
Kích thước
163.3 x 73.6 x 8.4 mm (6.43 x 2.90 x 0.33 in)
Cân nặng
204 g (7.20 oz)
Xây dựng
Mặt trước bằng kính, mặt sau bằng gốm, khung nhôm
SIM
Hai SIM (Nano-SIM, dự phòng kép)
 CA MÊ RA CHÍNH
Phần phía sau
ba
Chủ yếu
64 MP, f/1.6, 35mm (standard), 1/1.7", PDAF, Laser AF, OIS 64 MP, f/3.5, 91mm (periscope telephoto), 1/2", PDAF, OIS, 3.5x optical zoom (vs. 26mm cam) 64 MP, f/2.4, 16mm, 112˚ (ultrawide), 1/1.7", PDAF
Đặc tính
Dual-LED dual-tone flash, panorama, HDR
Video
8K@30fps, 4K@30/60/120fps, 1080p@30/60fps, gyro-EIS, HDR10, 10‑bit video
 MÁY ẢNH SELFIE
Trước mặt
Single 16 MP, f/2.0, 26mm (wide), 1/2.8", 1.22µm, under display
Đặc tính
HDR
Video
1080p@30fps
 TRƯNG BÀY
Kiểu
AMOLED, 1B màu, 120Hz, HDR10+, 1500 nit (cao nhất)
Kích thước
6,8 inch, 111,6 cm2 (~92,9% tỷ lệ màn hình so với thân máy)
Độ phân giải
1116 x 2480 pixel, tỷ lệ 20:9 (mật độ ~400 ppi)
 KÝ ỨC
Khe cắm thẻ nhớ
Không
Nội bộ
512GB 12GB RAM, 1TB 18GB RAM UFS 3.1
 NỀN TẢNG
Hệ điều hành
Android 12, MyOS 12
Chipset
Qualcomm SM8450 Snapdragon 8 Gen 1 (4 nm)
CPU
Octa-core (1x3.00 GHz Cortex-X2 & 3x2.50 GHz Cortex-A710 & 4x1.80 GHz Cortex-A510)
GPU
Adreno 730
 ĐẶC TRƯNG
Cảm biến
Vân tay (dưới màn hình, quang học), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn
 COMMS
WLAN
Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac/6e, băng tần kép, Wi-Fi Direct
Bluetooth
5.2, A2DP, LE
NFC
Đúng
Đài
Không
USB
USB Type-C 3.1, USB On-The-Go
 ẮC QUY
Sức chứa
Li-Po 5000 mAh
Kiểu
không thể tháo rời
Sạc
80W có dây, PD3.0, QC4
 ÂM THANH
Loa ngoài
Có, với loa âm thanh nổi
Giắc cắm 3,3mm
Không có âm thanh 24-bit/192kHz
 MISC
Màu sắc
Màu đen
Mô hình
A2023P
Giá bán
About $ 829.57
Cập nhật lần cuối vào
Mar 18, 2024

ZTE Axon 40 Ultra Space Edition Thông số kỹ thuật đầy đủ và giá November 2024

ZTE Axon 40 Ultra Space Edition giá bắt đầu từ About $ 829.57 và được công bố vào Nov 29, 2022. ZTE Axon 40 Ultra Space Edition có pin Li-Po 5000 mAh với 80W có dây, PD3.0, QC4. Camera phía sau là hệ thống camera ba với cảm biến chính 64 MP, f/1.6, 35mm (standard), 1/1.7", PDAF, Laser AF, OIS 64 MP, f/3.5, 91mm (periscope telephoto), 1/2", PDAF, OIS, 3.5x optical zoom (vs. 26mm cam) 64 MP, f/2.4, 16mm, 112˚ (ultrawide), 1/1.7", PDAF. Nó đang chạy Hệ điều hành Android 12, MyOS 12 với Qualcomm SM8450 Snapdragon 8 Gen 1 (4 nm) Chipset. Nó có màn hình 6,8 inch, 111,6 cm2 (~92,9% tỷ lệ màn hình so với thân máy) AMOLED, 1B màu, 120Hz, HDR10+, 1500 nit (cao nhất) với độ phân giải 1116 x 2480 pixel, tỷ lệ 20:9 (mật độ ~400 ppi). ZTE Axon 40 Ultra Space Edition màu có sẵn - Màu đen.

Câu hỏi của bạn và ý kiến của chúng tôi về ZTE Axon 40 Ultra Space Edition

Dưới đây là một số câu hỏi chính mà bạn có thể có về ZTE Axon 40 Ultra Space Edition, cùng với một số suy nghĩ để giúp bạn quyết định:

  1. Khi nào nó được phát hành?

    Nó được phát hành vào 2022, December 06.

  2. Giá của ZTE Axon 40 Ultra Space Edition là bao nhiêu?

    Giá của ZTE Axon 40 Ultra Space Edition là About $ 829.57.

  3. Có những tùy chọn RAM và bộ nhớ nào?

    Nó có 512GB 12GB RAM, 1TB 18GB RAM UFS 3.1 và cả Không.

  4. Loại bảng hiển thị nào được sử dụng?

    Nó đi kèm với AMOLED, 1B màu, 120Hz, HDR10+, 1500 nit (cao nhất) với 1116 x 2480 pixel, tỷ lệ 20:9 (mật độ ~400 ppi).

  5. Bộ xử lý và chipset thế nào?

    Nó chứa Qualcomm SM8450 Snapdragon 8 Gen 1 (4 nm) chipset và Android 12, MyOS 12. Nó có tới Octa-core (1x3.00 GHz Cortex-X2 & 3x2.50 GHz Cortex-A710 & 4x1.80 GHz Cortex-A510) CPU.

  6. Khả năng của máy ảnh và video là gì?

    Thiết lập ba-Camera ở mặt sau là 64 MP, f/1.6, 35mm (standard), 1/1.7", PDAF, Laser AF, OIS 64 MP, f/3.5, 91mm (periscope telephoto), 1/2", PDAF, OIS, 3.5x optical zoom (vs. 26mm cam) 64 MP, f/2.4, 16mm, 112˚ (ultrawide), 1/1.7", PDAF và một camera selfie Single 16 MP, f/2.0, 26mm (wide), 1/2.8", 1.22µm, under display. Khả năng quay video là 8K@30fps, 4K@30/60/120fps, 1080p@30/60fps, gyro-EIS, HDR10, 10‑bit video.

  7. Dung lượng pin là bao nhiêu?

    Dung lượng pin là Li-Po 5000 mAh với 80W có dây, PD3.0, QC4

  8. Điện thoại này có cảm biến gì?

    Điện thoại này có cảm biến Vân tay (dưới màn hình, quang học), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn.

Khuyến nghị của chúng tôi về ZTE Axon 40 Ultra Space Edition

Thiết bị này có đáng tiền của bạn không? Hãy cùng tìm hiểu! Bạn muốn mua điện thoại thông minh (4G/5G) tốt nhất? Khi đó, ZTE Axon 40 Ultra Space Edition sẽ đứng ở hàng đầu tiên trong số những điện thoại thông minh tốt nhất. Các bạn thân mến, nếu bạn bị thu hút bởi các trò chơi trực tuyến như Free Fire, PUBG, v.v., bạn có thể mua trò chơi này vì nó có RAM và bộ xử lý sử dụng chipset Qualcomm SM8450 Snapdragon 8 Gen 1 (4 nm). Điện thoại này có thời lượng sử dụng rất lâu chỉ với một lần sạc, hoàn hảo nếu bạn thường xuyên di chuyển! Pin của nó cực lớn Li-Po 5000 mAh nên bạn sẽ không phải lo lắng về việc hết pin. Ngoài ra, đây là điện thoại thông minh có hỗ trợ (4G/5G). Vì vậy, bạn có thể có được các cơ sở mạng tốt trên đó. Tuy nhiên, nó có thiết lập ba-Camera với camera chính 64 MP, f/1.6, 35mm (standard), 1/1.7", PDAF, Laser AF, OIS 64 MP, f/3.5, 91mm (periscope telephoto), 1/2", PDAF, OIS, 3.5x optical zoom (vs. 26mm cam) 64 MP, f/2.4, 16mm, 112˚ (ultrawide), 1/1.7", PDAF. Vì vậy, máy ảnh chụp được những bức ảnh và video tuyệt vời. Vì lý do này và những lý do khác, chiếc điện thoại này là một lựa chọn tuyệt vời!