Apple iPhone 16 vs Apple iPhone 16 Plus So sánh

Ở đây, chúng tôi so sánh hai điện thoại thông minh: Apple iPhone 16 và Apple iPhone 16 Plus. Apple iPhone 16 là điện thoại 6,1 inch, 91,3 cm2 (~86,4% tỷ lệ màn hình so với thân máy) có Bộ xử lý Apple A18 (3 nm), được công bố vào 9 Sep, 2024. Apple iPhone 16 Plus là điện thoại 6,7 inch, 110,2 cm2 (~88,0% tỷ lệ màn hình so với thân máy) có Bộ xử lý Apple A18 (3 nm), được công bố vào 9 Sep, 2024. Trang này có thông tin về cả hai điện thoại, bao gồm Giá, Camera, Màn hình, Hiệu suất, RAM, Bộ nhớ, Pin, Hệ điều hành, Kết nối mạng, Đa phương tiện, Màu sắc, v.v.

Apple iPhone 16 spotlight

Apple iPhone 16 được phát hành vào Sắp ra mắt. Ngày phát hành dự kiến ​​2024, ngày 20 tháng 9. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là 147.6 x 71.6 x 7.8 mm (5.81 x 2.82 x 0.31 in) và trọng lượng là 170 g (6.00 oz). Thứ hai, việc hiển thị Apple iPhone 16 là 6,1 inch, 91,3 cm2 (~86,4% tỷ lệ màn hình so với thân máy) Super Retina XDR OLED, HDR10, Dolby Vision, 1000 nits (điển hình), 2000 nits (HBM) với độ phân giải 1179 x 2556 pixel, tỷ lệ 19,5:9 (~mật độ 461 ppi). Nó được xây dựng với Mặt kính trước (kính Corning), mặt sau bằng kính (kính Corning), khung nhôm. Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi Apple A18 (3 nm) và chạy với iOS 18. Hơn nữa, nó có tới Hexa-core CPU với Apple GPU (5-core graphics) GPU.

Apple iPhone 16 có thiết lập Hai-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 48 MP, f/1.6, 26mm (wide), 1/1.56", 1.0µm, dual pixel PDAF, sensor-shift OIS 12 MP, f/2.2, 13mm, 120˚ (ultrawide), 0.7µm, dual pixel PDAF. Nó có một camera selfie 12 MP, f/1.9, 23mm (wide), 1/3.6", PDAF SL 3D, (depth/biometrics sensor) bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là 4K@24/25/30/60fps, 1080p@25/30/60/120/240fps, HDR, Dolby Vision HDR (up to 60fps), stereo sound rec.. Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 128GB, 256GB, 512GB. Nó có Nano-SIM và eSIM - Quốc tế Dual eSIM với nhiều số - Hoa Kỳ Dual SIM (Nano-SIM, chế độ chờ kép) - Trung Quốc và cũng hỗ trợ - Face ID, gia tốc kế, con quay hồi chuyển, tiệm cận, la bàn, áp kế cảm biến.

Apple iPhone 16 Plus spotlight

Apple iPhone 16 Plus được phát hành vào Sắp ra mắt. Ngày phát hành dự kiến ​​2024, ngày 20 tháng 9. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là 160.9 x 77.8 x 7.8 mm (6.33 x 3.06 x 0.31 in) và trọng lượng là 199 g (7.02 oz). Thứ hai, việc hiển thị Apple iPhone 16 Plus là 6,7 inch, 110,2 cm2 (~88,0% tỷ lệ màn hình so với thân máy) Super Retina XDR OLED, HDR10, Dolby Vision, 1000 nits (điển hình), 2000 nits (HBM) với độ phân giải 1290 x 2796 pixel, tỷ lệ 19,5:9 (~mật độ 460 ppi). Nó được xây dựng với Mặt kính trước (kính Corning), mặt sau bằng kính (kính Corning), khung nhôm. Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi Apple A18 (3 nm) và chạy với iOS 18. Hơn nữa, nó có tới Hexa-core CPU với Apple GPU (5-core graphics) GPU.

Apple iPhone 16 Plus có thiết lập Hai-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 48 MP, f/1.6, 26mm (wide), 1/1.56", 1.0µm, dual pixel PDAF, sensor-shift OIS 12 MP, f/2.2, 13mm, 120˚ (ultrawide), 0.7µm, dual pixel PDAF. Nó có một camera selfie 12 MP, f/1.9, 23mm (wide), 1/3.6", PDAF SL 3D, (depth/biometrics sensor) bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là 4K@24/25/30/60fps, 1080p@25/30/60/120/240fps, HDR, Dolby Vision HDR (up to 60fps), stereo sound rec.. Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 128GB, 256GB, 512GB. Nó có Nano-SIM và eSIM - Quốc tế Dual eSIM với nhiều số - Hoa Kỳ Dual SIM (Nano-SIM, chế độ chờ kép) - Trung Quốc và cũng hỗ trợ - Face ID, gia tốc kế, con quay hồi chuyển, tiệm cận, la bàn, áp kế cảm biến.

PHÓNG
Công bố
Sep 9, 2024
Sep 9, 2024
Trạng thái
Có sẵn. Đã phát hành Sắp ra mắt. Ngày phát hành dự kiến ​​2024, ngày 20 tháng 9
Có sẵn. Đã phát hành Sắp ra mắt. Ngày phát hành dự kiến ​​2024, ngày 20 tháng 9
MẠNG
Công nghệ
GSM / CDMA / HSPA / EVDO / LTE / 5G
GSM / CDMA / HSPA / EVDO / LTE / 5G
2G Băng tần
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2 (dual-SIM)
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2 (dual-SIM)
3G Băng tần
HSDPA 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100
HSDPA 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100
4G Băng tần
LTE
LTE
5G Băng tần
SA/NSA/Sub6 - International
SA/NSA/Sub6 - International
Tốc độ
HSPA, LTE, 5G, EV-DO Rev.A 3.1 Mbps
HSPA, LTE, 5G, EV-DO Rev.A 3.1 Mbps
THÂN HÌNH
Kích thước
147.6 x 71.6 x 7.8 mm (5.81 x 2.82 x 0.31 in)
160.9 x 77.8 x 7.8 mm (6.33 x 3.06 x 0.31 in)
Cân nặng
170 g (6.00 oz)
199 g (7.02 oz)
Xây dựng
Mặt kính trước (kính Corning), mặt sau bằng kính (kính Corning), khung nhôm
Mặt kính trước (kính Corning), mặt sau bằng kính (kính Corning), khung nhôm
SIM
Nano-SIM và eSIM - Quốc tế Dual eSIM với nhiều số - Hoa Kỳ Dual SIM (Nano-SIM, chế độ chờ kép) - Trung Quốc
Nano-SIM và eSIM - Quốc tế Dual eSIM với nhiều số - Hoa Kỳ Dual SIM (Nano-SIM, chế độ chờ kép) - Trung Quốc
CA MÊ RA CHÍNH
Phần phía sau
Hai
Hai
Chủ yếu
48 MP, f/1.6, 26mm (wide), 1/1.56", 1.0µm, dual pixel PDAF, sensor-shift OIS 12 MP, f/2.2, 13mm, 120˚ (ultrawide), 0.7µm, dual pixel PDAF
48 MP, f/1.6, 26mm (wide), 1/1.56", 1.0µm, dual pixel PDAF, sensor-shift OIS 12 MP, f/2.2, 13mm, 120˚ (ultrawide), 0.7µm, dual pixel PDAF
Đặc tính
Dual-LED dual-tone flash, HDR (photo/panorama)
Dual-LED dual-tone flash, HDR (photo/panorama)
Video
4K@24/25/30/60fps, 1080p@25/30/60/120/240fps, HDR, Dolby Vision HDR (up to 60fps), stereo sound rec.
4K@24/25/30/60fps, 1080p@25/30/60/120/240fps, HDR, Dolby Vision HDR (up to 60fps), stereo sound rec.
MÁY ẢNH SELFIE
Trước mặt
12 MP, f/1.9, 23mm (wide), 1/3.6", PDAF SL 3D, (depth/biometrics sensor)
12 MP, f/1.9, 23mm (wide), 1/3.6", PDAF SL 3D, (depth/biometrics sensor)
Đặc tính
HDR, Dolby Vision HDR, 3D (spatial) audio, stereo sound rec.
HDR, Dolby Vision HDR, 3D (spatial) audio, stereo sound rec.
Video
4K@24/25/30/60fps, 1080p@25/30/60/120fps, gyro-EIS
4K@24/25/30/60fps, 1080p@25/30/60/120fps, gyro-EIS
TRƯNG BÀY
Kiểu
Super Retina XDR OLED, HDR10, Dolby Vision, 1000 nits (điển hình), 2000 nits (HBM)
Super Retina XDR OLED, HDR10, Dolby Vision, 1000 nits (điển hình), 2000 nits (HBM)
Kích thước
6,1 inch, 91,3 cm2 (~86,4% tỷ lệ màn hình so với thân máy)
6,7 inch, 110,2 cm2 (~88,0% tỷ lệ màn hình so với thân máy)
Độ phân giải
1179 x 2556 pixel, tỷ lệ 19,5:9 (~mật độ 461 ppi)
1290 x 2796 pixel, tỷ lệ 19,5:9 (~mật độ 460 ppi)
Sự bảo vệ
Kính Ceramic Shield (thế hệ 2024)
Kính Ceramic Shield (thế hệ 2024)
KÝ ỨC
Khe cắm thẻ nhớ
KHÔNG
KHÔNG
Nội bộ
128GB, 256GB, 512GB
128GB, 256GB, 512GB
NỀN TẢNG
Hệ điều hành
iOS 18
iOS 18
Chipset
Apple A18 (3 nm)
Apple A18 (3 nm)
CPU
Hexa-core
Hexa-core
GPU
Apple GPU (5-core graphics)
Apple GPU (5-core graphics)
ĐẶC TRƯNG
Cảm biến
Face ID, gia tốc kế, con quay hồi chuyển, tiệm cận, la bàn, áp kế
Face ID, gia tốc kế, con quay hồi chuyển, tiệm cận, la bàn, áp kế
COMMS
WLAN
Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac/6/7, băng tần kép, điểm phát sóng
Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac/6/7, băng tần kép, điểm phát sóng
Bluetooth
5.3, A2DP, LE
5.3, A2DP, LE
GPS
GPS, GLONASS, GALILEO, BDS, QZSS
GPS, GLONASS, GALILEO, BDS, QZSS
NFC
Đúng
Đúng
Cổng hồng ngoại
Đài
KHÔNG
KHÔNG
USB
USB Type-C 2.0, DisplayPort
USB Type-C 2.0, DisplayPort
ẮC QUY
Sức chứa
Kiểu
Li-Ion, không thể tháo rời
Li-Ion, không thể tháo rời
Sạc
Có dây, PD2.0, 50% trong 30 phút (được quảng cáo) Không dây 25W (MagSafe) Không dây 15W (Qi2) Có dây ngược 4,5W
Có dây, PD2.0, 50% trong 30 phút (được quảng cáo) Không dây 25W (MagSafe) Không dây 15W (Qi2) Có dây ngược 4,5W
Đứng gần
Thời gian đàm thoại
ÂM THANH
Loa ngoài
Có, với loa âm thanh nổi
Có, với loa âm thanh nổi
Giắc cắm 3,3mm
KHÔNG
KHÔNG
MISC
Màu sắc
Đen, Trắng, Hồng, Xanh ngọc, Xanh lam đậm
Đen, Trắng, Hồng, Xanh ngọc, Xanh lam đậm
Mô hình
Apple iPhone 16
Apple iPhone 16 Plus
SAR
Giá bán
$799 / Cập nhật lần cuối vào: Sep 10, 2024
$899 / Cập nhật lần cuối vào: Sep 10, 2024