Oppo Reno9 Pro vs Oppo Reno9 Pro+ So sánh

Ở đây, chúng tôi so sánh hai điện thoại thông minh: Oppo Reno9 Pro và Oppo Reno9 Pro+. Oppo Reno9 Pro là điện thoại 6,7 inch, 108,0 cm2 (~89,7% tỷ lệ màn hình so với thân máy) có Bộ xử lý MediaTek Dimensity 8100-Max (5 nm), được công bố vào 24 Nov, 2022. Oppo Reno9 Pro+ là điện thoại 6,7 inch, 108,0 cm2 (~90,9% tỷ lệ màn hình so với thân máy) có Bộ xử lý Qualcomm SM8475 Snapdragon 8+ Gen 1 (4 nm), được công bố vào 24 Nov, 2022. Trang này có thông tin về cả hai điện thoại, bao gồm Giá, Camera, Màn hình, Hiệu suất, RAM, Bộ nhớ, Pin, Hệ điều hành, Kết nối mạng, Đa phương tiện, Màu sắc, v.v.

Oppo Reno9 Pro spotlight

Oppo Reno9 Pro được phát hành vào 2022, December 02. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là 162.3 x 74.2 x 7.2 mm (6.39 x 2.92 x 0.28 in) và trọng lượng là 174 g (6.14 oz). Thứ hai, việc hiển thị Oppo Reno9 Pro là 6,7 inch, 108,0 cm2 (~89,7% tỷ lệ màn hình so với thân máy) AMOLED, 1B màu, 120Hz, HDR10+, 500 nit (điển hình), 800 nit (HBM), 950 nit (đỉnh) với độ phân giải 1080 x 2412 pixel, tỷ lệ 20:9 (mật độ ~394 ppi). Nó được xây dựng với . Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi MediaTek Dimensity 8100-Max (5 nm) và chạy với Android 13, ColorOS 13. Hơn nữa, nó có tới Octa-core (4x2.85 GHz Cortex-A78 & 4x2.0 GHz Cortex-A55) CPU với Mali-G610 MC6 GPU.

Oppo Reno9 Pro có thiết lập Hai-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 50 MP, f/1.8, 24mm (wide), 1/1.56", 1.0µm, multi-directional PDAF 8 MP, f/2.2, 112˚ (ultrawide), 1/4.0", 1.12µm. Nó có một camera selfie Single 32 MP, f/2.4, 22mm (wide), 1/2.74", 0.8µm, AF bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là 4K@30fps, 1080p@30/60/120fps, gyro-EIS, HDR. Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 256GB 16GB RAM, 512GB 16GB RAM UFS 3.1. Nó có Hai SIM (Nano-SIM, dự phòng kép) và cũng hỗ trợ - Vân tay (dưới màn hình, quang học), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn, quang phổ màu cảm biến.

Oppo Reno9 Pro+ spotlight

Oppo Reno9 Pro+ được phát hành vào 2022, December 02. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là 161.5 x 73.6 x 8 mm (6.36 x 2.90 x 0.31 in) và trọng lượng là 192 g (6.77 oz). Thứ hai, việc hiển thị Oppo Reno9 Pro+ là 6,7 inch, 108,0 cm2 (~90,9% tỷ lệ màn hình so với thân máy) AMOLED, 1B màu, 120Hz, HDR10+, 500 nit (điển hình), 800 nit (HBM), 950 nit (đỉnh) với độ phân giải 1080 x 2412 pixel, tỷ lệ 20:9 (mật độ ~394 ppi). Nó được xây dựng với Mặt kính (Asahi Glass), khung nhôm. Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi Qualcomm SM8475 Snapdragon 8+ Gen 1 (4 nm) và chạy với Android 13, ColorOS 13. Hơn nữa, nó có tới Octa-core (1x3.0 GHz Cortex-X2 & 3x2.75 GHz Cortex-A710 & 4x2.0 GHz Cortex-A510) CPU với Adreno 730 GPU.

Oppo Reno9 Pro+ có thiết lập ba-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 50 MP, f/1.8, 24mm (wide), 1/1.56", 1.0µm, multi-directional PDAF, OIS 8 MP, f/2.2, 120˚ (ultrawide), 1/4.0", 1.12µm 2 MP, f/2.4, (depth). Nó có một camera selfie Single 32 MP, f/2.4, 22mm (wide), 1/2.74", 0.8µm, AF bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là 4K@30/60fps, 1080p@30/60/120/240fps, gyro-EIS, OIS, HDR. Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 256GB 16GB RAM, 512GB 16GB RAM UFS 3.1. Nó có Hai SIM (Nano-SIM, dự phòng kép) và cũng hỗ trợ - Vân tay (dưới màn hình, quang học), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn, quang phổ màu cảm biến.

PHÓNG
Công bố
Nov 24, 2022
Nov 24, 2022
Trạng thái
Có sẵn. Đã phát hành 2022, December 02
Có sẵn. Đã phát hành 2022, December 02
MẠNG
Công nghệ
GSM / CDMA / HSPA / CDMA2000 / LTE / 5G
GSM / CDMA / HSPA / CDMA2000 / LTE / 5G
2G Băng tần
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2 CDMA 800
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2 CDMA 800
3G Băng tần
HSDPA 850 / 900 / 1700(AWS) / 2100 CDMA2000 1x
HSDPA 850 / 900 / 1700(AWS) / 2100 CDMA2000 1x
4G Băng tần
1, 3, 4, 5, 7, 8, 18, 19, 26, 28, 34, 38, 39, 40, 41
1, 3, 4, 5, 7, 8, 18, 19, 26, 28, 34, 38, 39, 40, 41
5G Băng tần
1, 5, 8, 28, 41, 77, 78 SA/NSA
1, 5, 8, 28, 41, 77, 78 SA/NSA
Tốc độ
HSPA, LTE-A (CA), 5G
HSPA, LTE-A (CA), 5G
THÂN HÌNH
Kích thước
162.3 x 74.2 x 7.2 mm (6.39 x 2.92 x 0.28 in)
161.5 x 73.6 x 8 mm (6.36 x 2.90 x 0.31 in)
Cân nặng
174 g (6.14 oz)
192 g (6.77 oz)
Xây dựng
Mặt kính (Asahi Glass), khung nhôm
SIM
Hai SIM (Nano-SIM, dự phòng kép)
Hai SIM (Nano-SIM, dự phòng kép)
CA MÊ RA CHÍNH
Phần phía sau
Hai
ba
Chủ yếu
50 MP, f/1.8, 24mm (wide), 1/1.56", 1.0µm, multi-directional PDAF 8 MP, f/2.2, 112˚ (ultrawide), 1/4.0", 1.12µm
50 MP, f/1.8, 24mm (wide), 1/1.56", 1.0µm, multi-directional PDAF, OIS 8 MP, f/2.2, 120˚ (ultrawide), 1/4.0", 1.12µm 2 MP, f/2.4, (depth)
Đặc tính
LED flash, HDR, panorama
LED flash, HDR, panorama
Video
4K@30fps, 1080p@30/60/120fps, gyro-EIS, HDR
4K@30/60fps, 1080p@30/60/120/240fps, gyro-EIS, OIS, HDR
MÁY ẢNH SELFIE
Trước mặt
Single 32 MP, f/2.4, 22mm (wide), 1/2.74", 0.8µm, AF
Single 32 MP, f/2.4, 22mm (wide), 1/2.74", 0.8µm, AF
Đặc tính
Panorama, HDR
Panorama, HDR
Video
1080p@30fps, gyro-EIS
1080p@30fps, gyro-EIS
TRƯNG BÀY
Kiểu
AMOLED, 1B màu, 120Hz, HDR10+, 500 nit (điển hình), 800 nit (HBM), 950 nit (đỉnh)
AMOLED, 1B màu, 120Hz, HDR10+, 500 nit (điển hình), 800 nit (HBM), 950 nit (đỉnh)
Kích thước
6,7 inch, 108,0 cm2 (~89,7% tỷ lệ màn hình so với thân máy)
6,7 inch, 108,0 cm2 (~90,9% tỷ lệ màn hình so với thân máy)
Độ phân giải
1080 x 2412 pixel, tỷ lệ 20:9 (mật độ ~394 ppi)
1080 x 2412 pixel, tỷ lệ 20:9 (mật độ ~394 ppi)
Sự bảo vệ
Kính Asahi AGC DT-Star2
Kính Asahi AGC DT-Star2
KÝ ỨC
Khe cắm thẻ nhớ
Không
Không
Nội bộ
256GB 16GB RAM, 512GB 16GB RAM UFS 3.1
256GB 16GB RAM, 512GB 16GB RAM UFS 3.1
NỀN TẢNG
Hệ điều hành
Android 13, ColorOS 13
Android 13, ColorOS 13
Chipset
MediaTek Dimensity 8100-Max (5 nm)
Qualcomm SM8475 Snapdragon 8+ Gen 1 (4 nm)
CPU
Octa-core (4x2.85 GHz Cortex-A78 & 4x2.0 GHz Cortex-A55)
Octa-core (1x3.0 GHz Cortex-X2 & 3x2.75 GHz Cortex-A710 & 4x2.0 GHz Cortex-A510)
GPU
Mali-G610 MC6
Adreno 730
ĐẶC TRƯNG
Cảm biến
Vân tay (dưới màn hình, quang học), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn, quang phổ màu
Vân tay (dưới màn hình, quang học), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn, quang phổ màu
COMMS
WLAN
Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac/6, băng tần kép, Wi-Fi Direct
Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac/6, băng tần kép, Wi-Fi Direct
Bluetooth
5.3, A2DP, LE, aptX HD
5.2, A2DP, LE, aptX HD
GPS
NFC
Có, eSE, HCE, NFC-SIM
Có, eSE, HCE, UICC, NFC-SIM
Cổng hồng ngoại
Đúng
Đúng
Đài
Không
Không
USB
USB Type-C 2.0, USB On-The-Go
USB Type-C 2.0, USB On-The-Go
ẮC QUY
Sức chứa
Li-Po 4500 mAh
Li-Po 4700 mAh
Kiểu
không thể tháo rời
không thể tháo rời
Sạc
67W có dây, PD, 1-35% trong 10 phút, 1-100% trong 44 phút (được quảng cáo) Có dây ngược
80W có dây, PD, QC3, 45% trong 1-10 phút, 1-100% trong 31 phút (được quảng cáo) Có dây đảo chiều
Đứng gần
Thời gian đàm thoại
ÂM THANH
Loa ngoài
Đúng
Có, với loa âm thanh nổi
Giắc cắm 3,3mm
Không có âm thanh 24-bit/192kHz
Không có âm thanh 24-bit/192kHz
MISC
Màu sắc
Độ dốc đen, vàng, hồng
Đen, Vàng, Bạc hà
Mô hình
PGX110
PGW110
SAR
Giá bán
About $ 489.48 / Cập nhật lần cuối vào: Mar 12, 2024
About $ 562.38 / Cập nhật lần cuối vào: Mar 12, 2024